(HVTC) – Để có một kỳ nghĩ Tết Nguyên Đán đoàn viên, an toàn, hạnh phúc, mỗi cán bộ viên chức, sinh viên HVTC cần thực hiện tốt các quy định của nhà nước về an toàn giao thông và quản lý, sử dụng pháo nổ.
Về quản lý, sử dụng pháo
Không pháo nổ, Tết vẫn vui và hạnh phúc ngập tràn
Trong Nghị định số 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngay 15 tháng 4 năm 2009 Về quản lý, sử dụng pháo, đã nếu rõ Các hành vi bị nghiêm cấm:
1. Sản xuất, mua, bán, nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển, tàng trữ và sử dụng trái phép các loại pháo nổ, thuốc pháo nổ.
2. Sản xuất, mua, bán, nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển, tàng trữ và sử dụng trái phép các loại pháo hoa, thuốc pháo hoa.
3. Mua, bán, tàng trữ, sử dụng thuốc nổ lấy từ các loại bom, mìn, đạn, lựu đạn, vật liệu nổ quân dụng (dùng trong quốc phòng, an ninh), vật liệu nổ công nghiệp để sản xuất trái phép pháo, thuốc pháo.
4. Sử dụng súng, dùng vật liệu nổ không đúng quy định để gây tiếng nổ thay cho pháo.
Các loại pháo, sản phẩm pháo được sử dụng nêu rõ trong Điều 5:
1. Pháo hoa do Bộ Quốc phòng sản xuất, nhập khẩu để tổ chức bắn pháo hoa đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép.
2. Pháo hoa do tổ chức, cá nhân nước ngoài được Thủ tướng Chính phủ Việt Nam cho phép và được Bộ Công an cấp giấy phép mang vào Việt Nam để dự thi bắn pháo hoa.
3. Pháo hiệu dùng trong các hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ, cứu hộ, cứu nạn, giao thông vận tải và hoạt động quân sự.
4. Các sản phẩm như: pháo hoa lễ hội bằng giấy (trừ loại hoa có chứa kim loại), pháo điện, pháo trang trí bằng giấy, bằng nhựa, bằng tre, trúc, kim loại; que hương phát sáng; các sản phẩm phát tín hiệu ánh sáng, màu sắc, âm thanh được dùng trong các hoạt động văn hoá, văn nghệ không gây nên tiếng nổ.
41 mức phạt mới của Nghị định 100/2019/NĐ-CP đối với ô tô, xe máy
Nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt có hiệu lực từ 01/01/2020. Dưới đây là tổng hợp về các mức phạt mới của Nghị định 100 so với Nghị định 46 liên quan đến ô tô, xe máy. Toàn văn Nghị định: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/vi-pham-hanh-chinh/Nghi-dinh-100-2019-ND-CP-xu-phat-vi-pham-hanh-chinh-linh-vuc-giao-thong-duong-bo-va-duong-sat-426369.aspx
16 mức phạt mới đối với ô tô của Nghị định 100/2019/NĐ-CP
Đường về quê gần hay xa, chỉ an toàn là về được đích
STT
|
Lỗi
|
Mức phạt tại Nghị định 100
|
Mức phạt tại Nghị định 46
|
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp)
|
200.000 - 400.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
2
|
Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 đồng - 400.000 đồng
|
3
|
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe
|
800.000 - 01 triệu đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
4
|
Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy
|
5
|
Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên)
|
800.000 - 01 triệu đồng
|
600.000 - 800.000 đồng
|
6
|
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe
|
01 - 02 triệu đồng
|
600.000 - 800.000 đồng
|
7
|
Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí
|
01 - 02 triệu đồng
|
Chưa quy định
|
8
|
Vượt đèn đỏ, đèn vàng
|
03 - 05 triệu đồng
(tước Bằng 01 - 03 tháng)
|
1,2 - 02 triệu đồng
|
9
|
Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT
|
10
|
Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km
|
800.000 - 01 triệu đồng
|
600.000 - 800.000 đồng
|
11
|
Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km
|
03 - 05 triệu đồng
(tước Bằng 01 - 03 tháng)
|
02 - 03 triệu đồng
|
12
|
Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km
|
06 – 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)
|
05 – 06 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
13
|
Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên
|
10 - 12 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng
|
07 - 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)
|
14
|
Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở;
|
06 - 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)
|
02 - 03 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
15
|
Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở
|
16 - 18 triệu đồng
(tước Bằng 16 - 18 tháng)
|
07 - 08 triệu đồng
(tước Bằng 03 - 05 tháng)
|
16
|
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở;
|
30 - 40 triệu đồng
(tước Bằng 22 - 24 tháng)
|
16 - 18 triệu đồng
(tước Bằng 04 - 06 tháng)
|
25 mức phạt mới đối với xe máy theo Nghị định 100
STT
|
Lỗi
|
Mức phạt tại Nghị định 100/2019
|
Mức phạt tại Nghị định 46/2016
|
1
|
Không xi nhan khi chuyển làn
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 100.000 đồng
|
2
|
Không xi nhan khi chuyển hướng
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
3
|
Chở theo 02 người
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
4
|
Chở theo 03 người
|
400.000 - 600.000 đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
300.000 - 400.000 đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
5
|
Không xi nhan, còi khi vượt trước
|
100.000 - 200.000 đồng
|
60.000 - 80.000 đồng
|
6
|
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)
|
600.000 - 01 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
100.000 - 200.000 đồng
|
7
|
Vượt đèn đỏ
|
600.000 - 01 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
300.000 - 400.000 đồng
(bị tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
8
|
Sai làn
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
9
|
Đi ngược chiều
|
01 - 02 triệu đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
10
|
Đi vào đường cấm
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
11
|
Không gương chiếu hậu
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 100.000 đồng
|
12
|
Không mang Bằng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 100.000 đồng
|
13
|
Không có Bằng
|
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng
|
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng
|
14
|
Không mang đăng ký xe
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 120.000 đồng
|
15
|
Không có đăng ký xe
|
300.000 - 400.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
16
|
Không có hoặc không mang bảo hiểm
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 120.000 đồng
|
17
|
Không đội mũ bảo hiểm
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
18
|
Vượt phải
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
19
|
Dừng, đỗ không đúng nơi quy định
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
20
|
Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở
|
02 - 03 triệu đồng
(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)
|
Không phạt
|
21
|
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở
|
04 - 05 triệu đồng
(tước Bằng từ 16 - 18 tháng)
|
01 - 02 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
22
|
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở
|
06 - 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 22 - 24 tháng)
|
03 - 04 triệu đồng
(tước Bằng từ 03 - 05 tháng)
|
23
|
Chạy quá tốc độ quy định từ 05 đến dưới 10 km/h
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
24
|
Chạy quá tốc độ quy định từ 10 đến 20 km/h
|
600.000 đồng - 01 triệu đồng
|
500.000 đồng - 01 triệu đồng
|
25
|
Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h
|
04 - 05 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)
|
03 - 04 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|