Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
|
5
|
1.1. Đối tượng áp dụng kế toán HCSN
|
5
|
1.2. Nhiệm vụ kế toán hành chính sự nghiệp
|
7
|
1.3. Tổ chức công tác kế toán HCSN
|
8
|
1.3.1. Nội dung công tác kế toán HCSN
|
8
|
1.3.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán HCSN
|
10
|
1.4. Tổ chức bộ máy kế toán
|
66
|
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán
|
66
|
1.4.2. Vai trò, nhiệm vụ, quyền hạn của kế toán trưởng
|
68
|
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN, VẬT TƯ, SẢN PHẨM VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
|
75
|
2.1. Kế toán vốn bằng tiền
|
75
|
2.1.1. Kế toán tiền mặt
|
75
|
2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc
|
87
|
2.1.3. Kế toán tiền đang chuyển
|
95
|
2.2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
|
99
|
2.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
|
99
|
2.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
100
|
2.2.3. Phương pháp hạch toán kế toán
|
101
|
2.3. Kế toán vật liệu, dụng cụ
|
107
|
2.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán vật liệu, dụng cụ
|
107
|
2.3.2. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng
|
109
|
2.3.3. Phương pháp kế toán
|
114
|
2.4. Kế toán sản phẩm, hàng hóa
|
121
|
2.4.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán sản phẩm, hàng hóa
|
121
|
2.4.2. Chứng từ, tài khoản, sổ toán sử dụng
|
122
|
2.4.3. Phương pháp kế toán
|
123
|
2.5. Kế toán tài sản cố định
|
126
|
2.5.1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định
|
126
|
2.5.2. Nguyên tắc kế toán
|
127
|
2.5.3. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
130
|
2.5.4. Phương pháp kế toán
|
138
|
2.6. Kế toán xây dựng cơ bản dở dang và sửa chữa lớn tài sản cố định
|
148
|
2.6.1. Nguyên tắc kế toán
|
148
|
2.6.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
|
148
|
2.6.3. Phương pháp kế toán
|
150
|
2.7. Kế toán đầu tư dài hạn
|
152
|
2.7.1. Nội dung và nguyên tắc kế toán
|
152
|
2.7.2. Tài khoản kế toán sử dụng
|
155
|
2.7.3. Phương pháp hạch toán
|
156
|
2.8. Kế toán quyết toán vật tư, sửa chữa lớn tài sản cố định và xây dựng cơ bản cuối năm
|
163
|
2.8.1. Nguyên tắc kế toán
|
164
|
2.8.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
164
|
2.8.3. Phương pháp kế toán
|
166
|
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN
|
169
|
3.1. Kế toán thanh toán với công nhân viên chức
|
169
|
3.1.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản thanh toán với công nhân viên chức
|
169
|
3.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
169
|
3.1.3. Phương pháp kế toán
|
174
|
3.2. Kế toán các khoản nộp nhà nước
|
179
|
3.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải nộp nhà nước
|
179
|
3.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
180
|
3.2.3. Phương pháp kế toán
|
186
|
3.3. Kế toán chi phí cho cấp dưới
|
190
|
3.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới
|
190
|
3.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
191
|
3.3.3. Phương pháp kế toán
|
192
|
3.4. Kế toán các khoản thu
|
193
|
3.4.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải thu
|
193
|
3.4.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
193
|
3.4.3. Phương pháp kế toán
|
195
|
3.5. Kế toán các khoản cho vay
|
199
|
3.5.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải trả
|
199
|
3.5.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
199
|
3.5.3. Phương pháp kế toán
|
200
|
3.6. Kế toán các khoản phải trả
|
202
|
3.6.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải trả
|
202
|
3.6.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
203
|
3.6.3. Phương pháp kế toán
|
204
|
3.7. Kế toán thanh toán nội bộ
|
208
|
3.7.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán thanh toán nội bộ
|
208
|
3.7.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
209
|
3.7.3. Phương pháp kế toán
|
210
|
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN VÀ NGUỒN QUỸ CƠ QUAN
|
215
|
4.1. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
|
215
|
4.1.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán nguồn kinh phí hoạt động
|
215
|
4.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
217
|
4.1.3. Phương pháp kế toán
|
222
|
4.2. Kế toán nguồn kinh phí dự án
|
226
|
4.2.1. Nguyên tắc kế toán
|
226
|
4.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
|
227
|
4.2.3. Phương pháp kế toán
|
229
|
4.3. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
|
234
|
4.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán nguồn vốn kinh doanh
|
234
|
4.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
234
|
4.3.3. Phương pháp kế toán
|
235
|
4.4. Kế toán các nguồn kinh phí khác
|
237
|
4.4.1. Kế toán nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
|
237
|
4.4.2. Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
|
241
|
4.5. Kế toán quỹ cơ quan
|
243
|
4.5.1. Các loại quỹ cơ quan và mục đích sử dụng
|
243
|
4.5.2. Tài khoản kế toán sử dụng
|
243
|
4.5.3. Phương pháp kế toán
|
244
|
4.6. Kế toán chênh lệch thu, chi chưa xử lý
|
246
|
4.6.1. Nguyên tắc kế toán
|
246
|
4.6.2. Tài khoản kế toán sử dụng
|
247
|
4.6.3. Phương pháp kế toán
|
248
|
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU
|
253
|
5.1. Kế toán các khoản thu
|
253
|
5.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
254
|
5.1.3. Phương pháp hạch toán kế toán
|
258
|
5.2. Kế toán khoản thu chưa qua ngân sách
|
267
|
5.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán thu chưa qua ngân sách
|
267
|
5.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
268
|
5.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
|
271
|
5.3. Kế toán thu hoạt động sản xutá, kinh doanh
|
274
|
5.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
|
274
|
5.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
275
|
5.3.3. Phương pháp kế toán
|
278
|
CHƯƠNG 6. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI
|
285
|
6.1. Kế toán các khoản chi hoạt động
|
285
|
6.1.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
|
285
|
6.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
286
|
6.1.3. Phương pháp kế toán
|
292
|
6.2. Kế toán các khoản chi dự án
|
297
|
6.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
|
297
|
6.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
297
|
6.2.3. Phương pháp kế toán
|
302
|
6.3. Kế toán chi hoạt động sản xuất, kinh doanh
|
304
|
6.3.1. nội dung, nguyên tắc kế toán
|
304
|
6.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
305
|
6.3.3. Phương pháp kế toán
|
309
|
6.4. Kế toán các khoản chi khác
|
311
|
6.4.1. Kế toán các khoản chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
|
311
|
6.4.2. Kế toán chi phí trả trước
|
316
|
6.4.3. Kế toán chi quản lý chung
|
322
|
CHƯƠNG 7. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
325
|
7.1. Mục đích, yêu cầu của báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
|
325
|
7.1.1. Mục đích của báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
|
325
|
7.1.2. Yêu cầu của báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
|
326
|
7.2. Quy định về lập, nộp báo cáo tài chính
|
327
|
7.2.1. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính
|
327
|
7.2.2. Trách nhiệm lập và nộp báo cáo tài chính
|
328
|
7.3. Hệ thống báo cáo tài chính
|
328
|
7.3.1. Nội dung hệ thống báo cáo tài chính
|
328
|
7.3.2. Nội dung và phương pháp lập một số báo cáo tài chính
|
331
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
379
|
Mục lục
|
380
|