TRANG
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM SOÁT HẢI QUAN
|
5
|
1. MỘT SỐ NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ KIỂM SOÁT HẢI QUAN
|
5
|
1.1. Khái b\niệm kiểm soát hải quan
|
5
|
1.2. Vị trí vai trò của kiểm soát hải quan
|
7
|
2. Cơ sở pháp lý, đối tượng, phạm vi địa bàn kiểm soát hải quan
|
17
|
2.1. Cơ sở pháp lý của kiểm soát hải quan
|
17
|
2.2. Đối tượng kiểm soát hải quan
|
19
|
2.3. Phạm vi địa bàn kiểm soát hải quan
|
22
|
3. TÍNH CHẤT, NGUYÊN TẮC CỦA KIỂM SOÁT HẢI QUAN
|
24
|
3.1. Tính chất của kiểm soát hải quan
|
24
|
3.2. Nguyên tắc của kiểm soát hải quan
|
28
|
4. NỘI DUNG, HÌNH THỨC, BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT HẢI QUAN
|
34
|
4.1. Nội dung kiểm soát hải quan
|
34
|
4.2. Hình thức kiểm soát hải quan
|
41
|
4.3. Các biện pháp kiểm soát hải quan
|
42
|
5. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG, QUYỀN HẠN VÀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT HẢI QUAN
|
49
|
5.1. Tổ chức lực lượng
|
49
|
5.2. Quyền hạn của lực lượng kiểm soát hải quan
|
50
|
5.3. Kinh phí hoạt động của kiểm soát hải quan
|
51
|
CÂU HỎI TẬP CHƯƠNG
|
52
|
Chương 2. ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU NẮM TÌNH HÌNH
|
53
|
1. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU NẮM TÌNH HÌNH
|
53
|
1.1. Khái niệm, mục đích, yêu cầu của hoạt động điều tra nghiên cứu nắm tình hình
|
5353
|
1.2. Vị trí của hoạt động điều tra nghiên cứu năm tình hình
|
55
|
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU NẮM TÌNH HÌNH
|
56
|
3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU NẮM TÌNH HÌNH
|
64
|
4. TRÌNH TỰ ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU NẮM TÌNH HÌNH
|
72
|
4.1. Lập kế hoạch nắm tình hình
|
72
|
4.2. Thu thập tài liệu, hệ thống và xác minh tài liệu
|
73
|
5. CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU NẮM TÌNH HÌNH
|
77
|
5.1. Tổ chức điều tra nghiên cứu tình hình của lực lượng điều tra chống buôn lậu
|
78
|
5.2. Tổ chức phối hợp với các lực lượng trong công tác điều tra nghiên cứu năm tình hình
|
79
|
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG
|
81
|
CHƯƠNG 3. THÔNG TIN TÌNH BÁO HẢI QUAN
|
83
|
1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THÔNG TIN TÌNH BÁO
|
83
|
1.1. Khái niệm, phân loại thông tin tình báo
|
83
|
1.2. Các nguyên tắc cơ bản để quản lý các hoạt động và hệ thống thông tin tình báo
|
86
|
1.3. Quy trình của thông tin tình báo
|
90
|
2. TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TÌNH BÁO HẢI QUAN
|
95
|
2.1. Tổ chức của cơ quan tình báo hải quan
|
95
|
2.2. Hoạt động của cơ quan tình báo Hải quan
|
97
|
2.3. Sự phối hợp trong hoạt động tình báo Hải quan
|
104
|
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG
|
106
|
CHƯƠNG 4. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT HẢI QUAN
|
107
|
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN TRONG HOẠT ĐỘNG HẢI QUAN
|
107
|
1.1. Khái niệm
|
107
|
1.2. Đặc điểm
|
108
|
1.3. Phân loại các biện pháp ngăn chặn vi phạm pháp luật hoạt động Hải quan
|
109
|
2. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
110
|
2.1. Tạm giữ người theo thủ tục hành chính
|
110
|
2.2. Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
116
|
2.3. Khám người theo thủ tục hành chính
|
122
|
2.4. Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
|
127
|
2.5. Khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
130
|
CHƯƠNG 5. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
135
|
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
135
|
1.1. Khái niệm vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
135
|
1.2. Đặc điểm của vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
136
|
1.3. Phân loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
139
|
2. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
150
|
2.1. Cơ quan pháp lý thực hiện xử vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
150
|
2.2. Thời hiệu xử phạm và thời hạn được coi làm chưa bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
157
|
2.3. Thời hiệu xử phạt và thời hạn được coi là chưa bị xử lý
|
|
2.4. Những trường hợp không xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
159
|
2.5. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
161
|
2.6. Thẩm quyền xử lỹ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
166
|
2.7. Thủ tục xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
170
|
3. CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
175
|
3.1. Phạm vi, đối tượng, trường hợp bị áp dụng cưỡng chế trong lĩnh vực hải quan
|
175
|
3.2. Các biện pháp cưỡng chế và nguyên tắc áp dụng
|
177
|
3.3. Thẩm quyền ra quyết định cưỡng chế
|
179
|
3.4. Quyết định cưỡng chế
|
181
|
3.5. Thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế
|
182
|
4. KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
185
|
4.1. Thủ tục khiếu nại
|
185
|
4.2. Thời hiệu khiếu nại, thời hạn khiếu nại
|
187
|
4.3. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại
|
188
|
4.4. Thời hạn giải quyết khiếu nại
|
189
|
4.5. Ra quyết định quyết quyết khiệu nại
|
191
|
4.6. Công khai quyết định giải quyết khiếu nại
|
191
|
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG
|
193
|
CHƯƠNG 6. KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA VỤ ÁN HÌNH SỰ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
|
195
|
1. KHỞI TỐ VỤ ÁN HÌNH SỰ
|
195
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm khởi tố vụ án hình sự
|
195
|
1.2. Căn cứ khởi tố hình sự
|
196
|
1.3. Những căn cứ không được khởi tố vụ án hình sự
|
197
|
1.4. Thẩm quyền khởi tố vụ án hình sự của Hải quan
|
201
|
2. ĐIỀU TRA VỤ ÁN HÌNH SỰ
|
201
|
2.1. Khái niệm điều tra vụ án hình sự
|
201
|
2.2. Các hoạt động điều tra vụ án hình sự
|
202
|
2.3. Thẩm quyền điều tra vụ án hình sự của cơ quan hải quan
|
220
|
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG
|
222
|
MỤC LỤC
|
223
|