TRANG
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1. CÁC HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN
|
7
|
1.1. Khái niệm trị giá hải quan
|
7
|
1.2. Khái quát các hệ thống xác định trị giá hải quan
|
7
|
1.3. Xác định trị giá hải quan theo Định nghĩa trị giá BRUSELS
|
15
|
1.3.1. Nội dung và những yếu tố cơ bản của Định nghĩa BRUSELS
|
15
|
1.3.2. Nội dung và những yếu tố cơ bản của Định nghĩa BRUSELS
|
17
|
1.4. Xác định trị giá hải quan theo Hiệp định trị giá GATT/WTO
|
21
|
1.4.1. Khái quát về Hiệp định trị giá GATT/WTO
|
21
|
1.4.2. Kết cấu và nội dung cơ bản của Hiệp định trị giá GATT/WTO
|
22
|
1.4.3. Mục đích, nguyên tắc của Hiệp định và các phương pháp xác định trị giá hải quan theo Hiệp định trị giá GATT/WTO
|
27
|
1.4.4. So sánh Định nghĩa trị giá Brusels (BDV) và Hiệp định trị giá GATT/WTO
|
32
|
1.4.5. Ưu điểm của hệ thống xác định trị giá hải quan theo Hiệp định GATT/WTO
|
35
|
1.5. Xác định trị giá hải quan ở Việt Nam
|
38
|
1.5.1. Lịch sử xác định trị giá hải quan ở Việt Nam
|
38
|
1.5.2. Cách xác định trị giá hải quan ở Việt Nam hiện nay
|
50
|
CÂU HỎI THẢO LUẬN
|
53
|
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
55
|
2.1. Khái quát phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập khẩu
|
55
|
2.2. Các điệu kiện áp dụng phương phpas trị giá giao dịch
|
62
|
2.3. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán của hàng hóa nhập khẩu
|
69
|
2.4. Mối quan hệ đặc biệt giữa người mua và người bán
|
75
|
2.5. Các yếu tố điều chỉnh (nội dung của các khoản điều chỉnh)
|
82
|
2.5.1. Nguyên tắc điều chỉnh
|
82
|
2.5.2. Các khoản điều chỉnh bắt buộc
|
83
|
2.5.3. Các khoản điều chỉnh không bắt buộc
|
109
|
2.5.4. Các khoản điều chỉnh khác
|
115
|
CÂU HỎI THAO LUẬN VÀ BÀI TẬP MẪU
|
121
|
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA HÀNG HÓA NHẬP KHẨU GIỐNG HỆT, HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TƯƠNG TỰ
|
127
|
3.1. Điều kiện và nguyên tắc áp dụng trj giá giao dịch của hàng hóa giống hệt/tương tự
|
127
|
3.1.1. Điều kiện áp dụng trị giá giao dịch của hàng hóa giống hệt/tương tự
|
127
|
3.1.2. Nguyên tắc áp dụng giá trị giao dịch của hàng hóa giống hệt/tương tự
|
129
|
3.2. Xác định hàng hóa nhập khẩu giống hệt và hàng hóa nhập khẩu tương tự
|
132
|
3.2.1. Định nghĩa hàng hóa nhập khẩu giống hệt và hàng hóa nhập khẩu tương tự
|
132
|
3.2.2. Điều kiện lựa chọn lô hàng nhập khẩu giống hệt/tương tự
|
141
|
3.3. Điều chỉnh trị giá hải quan của lô hàng nhập khẩu giống hệt/tương tự
|
145
|
3.3.1. Điều chỉnh trị giá hải quan theo điều kiện thương mại của lô hàng đang xác định trị giá
|
145
|
3.3.2. Điều chỉnh trị giá hải quan về cùng điều kiện vận chuyển của lô hàng đang xác định giá trị
|
150
|
CÂU HỎI THẢO LUẬN VÀ BÀI TẬP MẪU
|
152
|
Chương 4. PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ KHẤU TRỪ VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ TÍNH TOÁN
|
155
|
4.1. Phương pháp trị giá khấu trừ
|
155
|
4.1.1. Khái niệm, điều kiện áp dụng phương pháp trị giá khấu trừ
|
155
|
4.1.2. Nội dung phương pháp trị giá khấu trừ
|
159
|
4.1.3. Cách áp dụng phương pháp trị giá khấu trừ
|
169
|
4.2. Phương pháp trị giá tính toán
|
172
|
4.2.1. Khái niệm và điều kiện áp dụng phương pháp trị giá tính toán
|
172
|
4.2.2. Các yếu tố của giá trị tính toán
|
176
|
4.2.3. Cách áp dụng phương pháp trị giá tính toán
|
181
|
CÂU HỎI THẢO LUẬN VÀ BÀI TẬP MẪU
|
185
|
Chương 5. PHƯƠNG PHÁP SUY LUẬN
|
189
|
5.1. Khái niệm, điều kiện áp dụng phương pháp suy luận
|
189
|
5.1.1. Khái niệm
|
189
|
5.1.2. Điều kiện áp dụng phương pháp suy luận
|
190
|
5.2. Nội dung của phương pháp suy luận
|
193
|
5.2.1. Vận dụng linh hoạt phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập khẩu giống hệt/tương tự
|
193
|
5.2.2. Vận dụng phương pháp khấu trừ
|
196
|
5.2.3. Vận dụng phương pháp 2, 3 kết hợp phương pháp 4 hoặc 5
|
198
|
5.3. Xác định trị giá hải quan đối với các trường hợp riêng
|
200
|
5.3.1. Đối với hàng hóa nhập khẩu đã được miễn thuế, xét miễn thuế
|
200
|
5.3.2. Đối với phế liệu thu được trong quá trình sản xuất hàng gia công
|
202
|
5.3.3. Đối với hàng hóa nhập khẩu là hàng đi thuê mượn, hàng đem ra nước ngoài sửa chữa
|
203
|
5.3.4. Đối với hàng hóa nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa
|
203
|
5.3.5. Các trường hợp đặc thù khác
|
204
|
CÂU HỎI THẢO LUẬN VÀ BÀI TẬP MẪU
|
207
|
Chương 6. KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG GIÁ HẢI QUAN
|
209
|
6.1. Gian lận trị hải quan
|
209
|
6.1.1. Khái niệm và động cơ của gian lận trị giá hải quan
|
209
|
6.1.2. Các hình thức gian lận trị giá hải quan
|
212
|
6.2. Kiểm tra trị giá hải quan
|
213
|
6.2.1. Kiểm tra trị giá do doanh nghiệp thực hiện
|
215
|
6.2.2. Kiểm tra trị giá do cơ quan hải quan thực hiện
|
217
|
6.3. Tham vấn giá
|
229
|
6.3.1. Khái niệm tham vấn giá
|
229
|
6.3.2. Tham vấn trị giá hải quan do doanh nghiệp yêu cầu
|
231
|
6.3.3. Tham vấn trị giá hải quan do Hải quan yêu cầu
|
233
|
CÂU HỎI THẢO LUẬN
|
239
|
MỤC LỤC
|
241
|