THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI THÁNG 01-2022 |
STT |
Nhan đề |
Tác giả |
Năm XB |
1 |
Phân tích khả năng sinh lời của Ngân hàng SeABank- Seabank Hồ Gươm : |
Lê Yến Ngọc - CQ55/09.02 |
2021 |
2 |
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty cổ phần Thương mại và xây dựng Deco Nam Việt : |
Trương Quang Nhật - CQ55/09.02 |
2021 |
3 |
Phân tích tình hình tài chính Công ty trách nhiệm hữu hạn Khăn Việt : |
Lương Thị Hồng Nhung - CQ55/09.02 |
2021 |
4 |
Phân tích tình hình tài chính Công ty trách nhiệm hữu hạn Điện lạnh Thuận Thành : |
Nghiêm Thị Thanh Phương - CQ55/09.02 |
2021 |
5 |
Phân tích tình hình tài chính Công ty Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải thủy bộ vật liệu xây dựng Phú Vinh : |
Đào Thị An Thơ - CQ55/09.02 |
2021 |
6 |
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược liệu & vật tư y tế Hải Phòng : |
Đỗ Thị Hoài Thương - CQ55/09.02 |
2021 |
7 |
Phân tích khả năng sinh lời và tăng trưởng của Công ty cổ phần Tập đoàn 668 Việt Mỹ : |
Nguyễn Thị Huyền Trang- CQ55/09.02 |
2021 |
8 |
Hoàn thiện quy trình Kiểm toán khoản mục Vay trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Đại Việt thực hiện : |
Đỗ Thị Mai Anh - CQ55/22.04 |
2021 |
9 |
Hoàn thiện quy trình Kiểm toán khoản mục Hàng tồn kho do Công ty trách nhiệm hữu hạn Nexia STT Việt Nam thực hiện : |
Mai Quang Anh - CQ55/22.04 |
2021 |
10 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Immanuel thực hiện : |
Phạm Thị Phương Anh- CQ55/22.04 |
2021 |
11 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Nợ phải trả người bán trong kiểm toán BCTC tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Việt Nam thực hiện : |
Nguyễn Thị Lan Anh- CQ55/22.04 |
2021 |
12 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán quốc tế Unistars thực hiện : |
Đinh Việt Bách - CQ55/22.04 |
2021 |
13 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán BCTC do Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Tư vấn và Kiểm toán VNASC thực hiện : |
Lê Kiều Chinh- CQ55/22.04 |
2021 |
14 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty Trách nhiệm Hữu hạn PKF Việt Nam thực hiện : |
Phan Bá Duẩn- CQ55/22.04 |
2021 |
15 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán An Việt – Văn phòng Hà Nội thực hiện : |
Lê Thị Ánh Dương - CQ55/22.04 |
2021 |
16 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong Kiểm toán báo cáo tài chính do công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Quốc tế - Chi nhánh Nghệ An thực hiện : |
Mai Lương Hà Giang - CQ55/22.04 |
2021 |
17 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Thẩm định giá DTA- Chi nhánh Hà Nội thực hiện : |
Phùng Thị Hà- CQ55/22.04 |
2021 |
18 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Đại Việt thực hiện. : |
Bùi Thị Bích Hạnh - CQ55/22.04 |
2021 |
19 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Đại Việt thực hiện : |
Nguyễn Thị Thanh Hiền - CQ55/22.04 |
2021 |
20 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Tư vấn Tài chính Quốc Gia : |
Nông Thị Hoa - CQ55/22.04 |
2021 |
21 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tiền lương và các khoản trích theo lương do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Tân Việt thực hiện : |
Phạm Thu Hoàn - CQ55/22.04 |
2021 |
22 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Định giá và Tư vấn Tài chính Việt Nam (FACOM) thực hiện : |
Nguyễn Thị Minh Huệ - CQ55/22.04 |
2021 |
23 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục phải trả người bán trong Kiểm toán Báo cáo tài chính do công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán AFC Việt Nam-Chi nhánh phía Bắc thực hiện : |
Nguyễn Thị Mai Hương - CQ55/22.04 |
2021 |
24 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán AFC Việt Nam – Chi nhánh phía Bắc thực hiện : |
Nguyễn Thị Huyền- CQ55/22.04 |
2021 |
25 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục phải trả người bán trong kiểm toán Báo cáo Tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán TTP thực hiện : |
Trương Gia Khánh - CQ55/22.04 |
2021 |
26 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Nợ phải trả người bán trong kiểm toán BCTC tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Tư vấn Tài chính Quốc gia : |
Đỗ Thị Mai Linh- CQ55/22.04 |
2021 |
27 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nguồn vốn chủ sở hữu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán & tư vấn đầu tư tài chính Châu Á – FADACO thực hiện : |
Nguyễn Thùy Linh- CQ55/22.04 |
2021 |
28 |
Quy trình kiểm toán khoản mục Nợ phải trả người bán trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Châu Á (ASA) thực hiện : |
Nguyễn Thị Bích Loan - CQ55/22.04 |
2021 |
29 |
Hoàn thiện kiểm soát nội bộ chu kỳ bán hàng thu tiền tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Truyền thông CIC : |
Nguyễn Thị Minh - CQ55/22.04 |
2021 |
30 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong kiểm toán Báo cáo tài chính do công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Đại Việt thực hiện : |
Hà Thị Ngọc - CQ55/22.04 |
2021 |
31 |
Tình hình tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại & dịch vụ HanKang Việt Nam : |
Hoàng Thị Dung - CQ55/11.01 |
2021 |
32 |
Tình hình tài chính tại công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hải Đăng : |
Trần Thị Phương Hoa - CQ55/11.01 |
2021 |
33 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Tổng công ty May 10 – Công ty cổ phần : |
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền - CQ55/11.01 |
2021 |
34 |
Quản trị dòng tiền tại công ty cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương : |
Phùng Khánh Ly- CQ55/11.01 |
2021 |
35 |
Quản trị vốn lưu động tại Tổng công ty Viễn thông Mobifone : |
Vũ Thanh Nga- CQ55/11.01 |
2021 |
36 |
Quản trị vốn bằng tiền tại Tổng công ty đầu tư nước và môi trường Việt Nam – CTCP : |
Nguyễn Ngọc Hà - CQ55/11.02 |
2021 |
37 |
Quản trị vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Fuji Bakelite Việt Nam : |
Đỗ Thị Kim Dung- CQ55/11.02 |
2021 |
38 |
Cơ cấu nguồn vốn của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhựa đường Petrolimex : |
Đỗ Thu Hằng - CQ55/11.02 |
2021 |
39 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Bao Bì Tiền Phong : |
Bùi Trang Anh - CQ55/11.03 |
2021 |
40 |
Tình hình tài chính tại công ty Cổ phần LILAMA 10 : |
Trần Thị Lan Anh - CQ55/11.03 |
2021 |
41 |
Quản trị Vốn kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Vận tải Đức Thành : |
Nguyễn Thị Bích- CQ55/11.03 |
2021 |
42 |
Tình hình tài chính của Công ty cổ phần Licogi 13- Nền móng xây dựng : |
Nguyễn Thị Diệp - CQ55/11.03 |
2021 |
43 |
Tình hình tài chính Công ty Cổ phần dịch vụ xây dựng An Bình : |
Đoàn Thị Giang - CQ55/11.03 |
2021 |
44 |
Quản trị Vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Bia và Nước giải khát Hạ Long : |
Lại Ngọc Mai- CQ55/11.03 |
2021 |
45 |
Tình hình tài chính của công ty Cổ phần Cầu 7 Thăng Long : |
Đoàn Vũ Quỳnh Nga - CQ55/11.03 |
2021 |
46 |
Quản trị vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần Xây dựng Xuân Hòa : |
Vy Thị Hoàng Nga- CQ55/11.03 |
2021 |
47 |
Quản trị vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương : |
Lê Minh Phương- CQ55/11.03 |
2021 |
48 |
Tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và dịch vụ tổng hợp Tiến Minh : |
Nguyễn Minh Phương- CQ55/11.03 |
2021 |
49 |
Quản trị vốn lưu động tại công ty Cổ Phần Austnam : |
Nguyễn Thị Trúc Uyên - CQ55/11.03 |
2021 |
50 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần sản xuất Nam Việt Anh : |
Nguyễn Thùy Trang - CQ55/11.04 |
2021 |
51 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Truyền thông và Dữ liệu Thanh toán An Du : |
Đào Minh Ánh - CQ55/11.05 |
2021 |
52 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần ống thép Việt – Đức VG PIPE : |
Nguyễn Thùy Dung - CQ55/11.05 |
2021 |
53 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng ASEAN : |
Nông Thị Hà - CQ55/11.05 |
2021 |
54 |
Tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn máy và thiết bị XCMG Việt Nam : |
Nguyễn Thị Hằng - CQ55/11.05 |
2021 |
55 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Zinca Việt Nam : |
Nguyễn Thu Hiền- CQ55/11.05 |
2021 |
56 |
Tình hình tài chính tại Công ty cổ phần Mía đường Lam Sơn : |
Lương Thị Hương- CQ55/11.05 |
2021 |
57 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Trường An : |
Bùi Thị Khánh Huyền- CQ55/11.05 |
2021 |
58 |
Tình hình tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Agricare Việt Nam. : |
Lê Bảo Khanh - CQ55/11.05 |
2021 |
59 |
Tình hình tài chính tại Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội : |
Bùi Thị Linh- CQ55/11.05 |
2021 |
60 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Truyền thông Số 1- One Corp : |
Nguyễn Khánh Linh - CQ55/11.05 |
2021 |
61 |
Tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Nhà nước Xổ số kiến thiết Nghệ An : |
Nguyễn Thị Thanh Ngân - CQ55/11.05 |
2021 |
62 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội : |
Phạm Hiền Nhung - CQ55/11.05 |
2021 |
63 |
Tình hình tài chính tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quang điện – Điện tử : |
Phạm Thúy Quỳnh - CQ55/11.05 |
2021 |
64 |
Quản trị vốn lưu động tại công ty cổ phần xi măng Vicem Bút Sơn : |
Đinh Thi Phương Thảo - CQ55/11.05 |
2021 |
65 |
Tình hình tài chính tại công ty Cổ phần Giấy Việt Trì : |
Bùi Thu Thủy - CQ55/11.05 |
2021 |
66 |
Quản trị vốn lưu động và một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động của Công Ty Cổ Phần Viglacera Hữu Hưng : |
Nguyễn Danh Tuấn- CQ55/11.05 |
2021 |
67 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Funny Group : |
Dương Thị Ánh - CQ55/11.06 |
2021 |
68 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam : |
Phạm Thị Hoàng Giang - CQ55/11.06 |
2021 |
69 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại Sao Khuê : |
Nguyễn Mai Linh - CQ55/11.06 |
2021 |
70 |
Tình hình tài chính tại Công ty cổ phần Đầu tư Sản xuất và Xây dựng : |
Từ Bảo Ngọc- CQ55/11.06 |
2021 |
71 |
Tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Logistic SC : |
Lê Thu Phương - CQ55/11.06 |
2021 |
72 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Toyota Vinh : |
Lê Nguyễn Thúy Anh - CQ55/11.07 |
2021 |
73 |
Tình hình tài chính của công ty xăng dầu Cao Bằng : |
Nguyễn Huy Hoàng - CQ55/11.07 |
2021 |
74 |
Tình hình tài chính của Công ty cổ phần SX VLXD Cao Bằng : |
Nguyễn Nông Lan Hương - CQ55/11.07 |
2021 |
75 |
Tình hình tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn Tư vấn và kiểm định xây dựng Đông Dương : |
Nguyễn Mai Linh - CQ55/11.07 |
2021 |
76 |
Tình hình tài chính của công ty cổ phần Cấp nước Thanh Hóa : |
Ngô Xuân Lộc - CQ55/11.07 |
2021 |
77 |
Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Casavina : |
Trần Thị Hồng Nhung- CQ55/11.07 |
2021 |
78 |
Quản trị vốn lưu động tại Chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn ống thép Hòa Phát : |
Nguyễn Việt Quang- CQ55/11.07 |
2021 |
79 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần đầu tư phát triển Vicenza : |
Phạm Đức Thắng - CQ55/11.07 |
2021 |
80 |
Cơ cấu nguồn vốn Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Anh – Minh Hải : |
Trần Đỗ Anh Thơ- CQ55/11.07 |
2021 |
81 |
Quản trị vốn lưu động tại công ty trách nhiệm hữu hạn Cotto Quảng Ninh : |
Ngô Thanh Thủy - CQ55/11.07 |
2021 |
82 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Sản Xuất Phụ Tùng Oto Xe Máy Hưng Yên : |
Tô Đỗ Hồng Vân - CQ55/11.07 |
2021 |
83 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần IDC Đông Dương : |
Nguyễn Thị Hải Yến - CQ55/11.07 |
2021 |
84 |
Quản trị vốn lưu động tại Tổng công ty hoá chất và dịch vụ dầu khí : |
Trần Thị Bích Ngọc - CQ55/11.08 |
2021 |
85 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Cẩm Trướng Thanh Hóa : |
Lê Thị Phương Anh - CQ55/11.07 |
2021 |
86 |
Tình hình tài chính tại Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Cẩm Trướng Thanh Hóa : |
Lê Ngọc Ánh - CQ55/11.08 |
2021 |
87 |
Thực trạng quản trị vốn lưu động tại Công Ty trách nhiệm hữu hạn Quang Đức : |
Nguyễn Minh Đức - CQ55/11.08 |
2021 |
88 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Hưng Yên : |
Nguyễn Đức Dũng- CQ55/11.08 |
2021 |
89 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần thương mại sông Đà Sơn La : |
Phan Ngọc Hà - CQ55/11.08 |
2021 |
90 |
Quản trị nợ phải thu tại Công ty cổ phần đầu tư phát triển Vicenza : |
Nguyễn Hoàng Hiệp - CQ55/11.08 |
2021 |
91 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Phát triển xây dựng Thành Hải : |
Nguyễn Thị Ngọc Hương- CQ55/11.08 |
2021 |
92 |
Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần MISA : |
Hoàng Thị Huyền - CQ55/11.08 |
2021 |
93 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần Hữu Thịnh : |
Trương Duy Khánh - CQ55/11.08 |
2021 |
94 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần MISA : |
Đặng Minh Nguyệt - CQ55/11.08 |
2021 |
95 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Xi măng Điện Biên : |
Tòng Thị Ninh - CQ55/11.08 |
2021 |
96 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần dịch vụ Xuân Thịnh : |
Đỗ Thị Thu Trang - CQ55/11.08 |
2021 |
97 |
Tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu xăng dầu Hoàng Anh : |
Đỗ Hà Vi - CQ55/11.08 |
2021 |
98 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần vật tư nông nghiệp Hoàng Nông : |
Trần Trung Hiếu - CQ55/11.08 |
2021 |
99 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ Phần in Phúc Yên : |
Lê Thị Phương Anh- CQ55/11.09 |
2021 |
100 |
Quản trị Vốn lưu động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Vitto Vĩnh Phúc : |
Nguyễn Tú Anh - CQ55/11.09 |
2021 |
101 |
Giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần vật tư nông nghiệp Hoàng Nông : |
Phạm Minh Đức - CQ55/11.09 |
2021 |
102 |
Tình hình tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn MDF Vinafor Tân An-Hòa Bình : |
Nguyễn Mạnh Dũng - CQ55/11.09 |
2021 |
103 |
Quản trị sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng & Thương mại Phúc Thịnh : |
Bùi Thị Thu Hà- CQ55/11.09 |
2021 |
104 |
Tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Lâm nghiệp Tuyên Bình : |
Đặng Ngọc Hải - CQ55/11.09 |
2021 |
105 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Nhân lực và Thương mại VINACONEX : |
Vũ Diễm Hằng - CQ55/11.09 |
2021 |
106 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư và Kỹ thuật Quốc tế ITIC : |
Hồ Phan Trung Hiếu - CQ55/11.09 |
2021 |
107 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Phúc Thịnh : |
Phạm Hồng Hoài- CQ55/11.09 |
2021 |
108 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ ACM Hà Nội : |
Quách Thị Hồng- CQ55/11.09 |
2021 |
109 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần Cao nguyên Việt Nam : |
Nguyễn Thu Hương - CQ55/11.09 |
2021 |
110 |
Tình hình tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn Hà Yến IND : |
Lê Thị Diệu Huyền- CQ55/11.09 |
2021 |
111 |
Tình hình tài chính của Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư phát triển hạ tầng Nghê An : |
Đinh Thị Diệu Linh - CQ55/11.09 |
2021 |
112 |
Tình hình tài chính của Công ty Điện lực Hoàn Kiếm : |
Nguyễn Phương Linh - CQ55/11.09 |
2021 |
113 |
Tình hình tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư Tiến Dũng : |
Phạm Tuấn Linh- CQ55/11.09 |
2021 |
114 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần thương mại vật liệu xây dựng Mạnh Khởi : |
Đồng Thắng Lợi- CQ55/11.09 |
2021 |
115 |
Tình hình tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải và Phát triển Nam Khánh : |
Nguyễn Tú May - CQ55/11.09 |
2021 |
116 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Nam Dược An Nhiên : |
Lê Thị Ngọc - CQ55/11.09 |
2021 |
117 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần bê tông đúc sẵn Bắc Thăng Long : |
Nguyễn Thị Bích Nguyệt - CQ55/11.09 |
2021 |
118 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Nhân lực và Thương mại VINACONEX : |
Vũ Minh Quang - CQ55/11.09 |
2021 |
119 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư Xây dựng và Thương mại Vượng Phát : |
Đỗ Thị Phương Quỳnh- CQ55/11.09 |
2021 |
120 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Xúc tiến Đầu tư và Du lịch Kim Cương Việt : |
Vũ Đức Sáo - CQ55/11.09 |
2021 |
121 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần đầu tư Xuân Cầu : |
Vũ Đức Thắng- CQ55/11.09 |
2021 |
122 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây lắp và dịch vụ Sông Đà : |
Nguyễn Thị Thanh Thủy - CQ55/11.09 |
2021 |
123 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng Thăng Long : |
Lê Hà Trang - CQ55/11.09 |
2021 |
124 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Keo Dán Đức Anh : |
Nguyễn Thị Duyên - CQ55/11.09 |
2021 |
125 |
Tình hình tài chính của Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam : |
Nguyễn Hồng Hanh - CQ55/11.09 |
2021 |
126 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Quốc tế Việt Trung : |
Đỗ Nguyệt Nga - CQ55/11.10 |
2021 |
127 |
Tình hình tài chính của Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Lâm Công Nghiệp Long Đại : |
Nguyễn Thị Bảo Ngọc - CQ55/11.10 |
2021 |
128 |
Tình hình tài chính của Công ty cổ phần xây dựng điện VNECO2 : |
Trần Thị Thanh Nhàn- CQ55/11.10 |
2021 |
129 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn thương mại Hoa Phúc Dương VP : |
Ngô Thị Thụy- CQ55/11.10 |
2021 |
130 |
Tình hình tài chính của công ty cổ phần dược Đông Phương : |
Lê Thị Hồng Ngát - CQ55/11.11 |
2021 |
131 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Liên hiệp Xuất Nhập Khẩu và Đầu tư Hà Nội : |
Nông Việt Anh - CQ55/11.11 |
2021 |
132 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Tư vấn Trường Phát : |
Nguyễn Khánh Chi- CQ55/11.11 |
2021 |
133 |
Tình hình tài chính của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một Thành Viên Đông Bắc : |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên - CQ55/11.11 |
2021 |
134 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn MTV Đóng tàu Hạ Long : |
Nguyễn Thị Diệu Linh - CQ55/11.11 |
2021 |
135 |
Tình hình tài chính của công ty cổ phần thương mại – sản xuất thiết bị y tế TMS : |
Bùi Thị Lan Nhi - CQ55/11.11 |
2021 |
136 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ và Địa ốc Interland : |
Lăng Thị Thanh- CQ55/11.11 |
2021 |
137 |
Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Khoá Việt Tiệp : |
Nguyễn Huy Tùng- CQ55/11.11 |
2021 |
138 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuất Nhập khẩu Thương mại Tổng hợp An Phú Mỹ : |
Đỗ Ánh Dương - CQ55/11.12 |
2021 |
139 |
Quản trị vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn HT Việt Nam : |
Nguyễn Thị Thùy Linh - CQ55/11.12 |
2021 |
140 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Khoáng sản Minh Thịnh : |
Nguyễn Thị Thanh - CQ55/11.12 |
2021 |
141 |
Tình hình tài chính của Công ty Mẹ - Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội (HANDICO) : |
Nguyễn Thị Huyền Trang - CQ55/11.11 |
2021 |
142 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại Thu Huyền : |
Vũ Thị Hà Trang- CQ55/11.12 |
2021 |
143 |
Tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Xây dựng thương mại và công nghệ Trường Xuân : |
Trần Ngọc Anh - CQ55/11.14 |
2021 |
144 |
Quản trị vốn lưu động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cơ khí Hóa chất 13 : |
Trần Quang Minh- CQ55/11.14 |
2021 |
145 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Kinh doanh Thương mại PAT Việt Nam : |
Nguyễn Thị Thanh An- CQ55/21.01 |
2021 |
146 |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng SH Việt Nam : |
Lê Tú Anh - CQ55/21.01 |
2021 |
147 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mtv thiết bị an ninh và an toàn giao thông Hoàng Phi Long : |
Phạm Thị Lan Anh- CQ55/21.01 |
2021 |
148 |
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may và dịch vụ Hưng Long : |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh- CQ55/21.01 |
2021 |
149 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thiết kế thiết bị điện Thành Đạt : |
Nguyễn Thị Kim Chi - CQ55/21.01 |
2021 |
150 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Toàn Thuận Phát : |
Bùi Thị Dịu - CQ55/21.01 |
2021 |
151 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Kiến trúc Bắc Hà : |
Nguyễn Thị Duyên- CQ55/21.01 |
2021 |
152 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty trách nhiệm hữu hạn XNK Thế giới máy quảng cáo Việt Nam : |
Trần Trà Giang - CQ55/21.01 |
2021 |
153 |
Kế toán Doanh thu dịch vụ và Kết quả kinh doanh dịch vụ tại công ty trách nhiệm hữu hạn Tokyo Consulting : |
Đinh Thị Phương Hải - CQ55/21.01 |
2021 |
154 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Gạch Ngói Kim Thành Quảng Ninh : |
Nguyễn Thị Ngọc Hảo - CQ55/21.01 |
2021 |
155 |
Kê toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn Xây Lắp Long Thủy : |
Trịnh Thị Hiền- CQ55/21.01 |
2021 |
156 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại kỹ nghệ Việt Thành : |
Trần Thị Mỹ Hoa- CQ55/21.01 |
2021 |
157 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doạnh tại Công ty Cổ phần Gốm - Xây dựng - Thương mại và Vận tải Hoàng Kim : |
Nguyễn Việt Hoàng - CQ55/21.01 |
2021 |
158 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thức ăn Chăn nuôi Thiên Lộc : |
Ngô Linh Hương- CQ55/21.01 |
2021 |
159 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thương mại và Dịch vụ năng lượng Việt Nam : |
Chúc Thị Huy - CQ55/21.01 |
2021 |
160 |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư MTV Toàn Cầu : |
Mai Thu Huyền - CQ55/21.01 |
2021 |
161 |
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dầu khí Epic : |
Nguyễn Viết Khánh- CQ55/21.01 |
2021 |
162 |
Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Sản xuất HN : |
Nguyễn Thị Hà Linh - CQ55/21.01 |
2021 |
163 |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty Cổ phần sản xuất công nghệ mới Việt Nam AmBio : |
Tống Khánh Linh- CQ55/21.01 |
2021 |
164 |
Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH MTV Công nghệ bưu chính Viettel : |
Nguyễn Hiền Lương- CQ55/21.01 |
2021 |
165 |
Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Chế tạo Cơ khí và Dịch vụ Thương mại Đức Dương : |
Nguyễn Trần Thúy Nga - CQ55/21.01 |
2021 |
166 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Cấp nước Phú Thọ : |
Hứa Hồng Ngọc - CQ55/21.01 |
2021 |
167 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Thương Mại MEDIVET Việt Nam : |
Bùi Thị Hồng Nhung - CQ55/21.01 |
2021 |
168 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Tổng Công ty 789/Bộ Quốc Phòng : |
Trần Tuyết Nhung - CQ55/21.01 |
2021 |
169 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Tư nhân Thủy Hỷ Hà Tĩnh : |
Đặng Thị Hà Phương - CQ55/21.01 |
2021 |
170 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Thương Mại Kim Khí Hải Phòng : |
Phùng Thị Thu Phương - CQ55/21.01 |
2021 |
171 |
Kế toán cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Golden Beauty Center Hà Nội : |
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh - CQ55/21.01 |
2021 |
172 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn An Đình : |
Quách Thị Tâm- CQ55/21.01 |
2021 |
173 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn và dịch vụ Hưng Thịnh : |
Đỗ Phương Thảo - CQ55/21.01 |
2021 |
174 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hanbo Vina : |
Trần Thị Thu Thảo - CQ55/21.01 |
2021 |
175 |
Kế toán tập hơp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Power Tech Vina : |
Trần Thị Thu- CQ55/21.01 |
2021 |
176 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng công nghệ mới Kim Long : |
Lê Thu Thùy - CQ55/21.01 |
2021 |
177 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần tổng hợp thương mại và dịch vụ Star. : |
Nguyễn Thị Thủy - CQ55/21.01 |
2021 |
178 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Canifa : |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm- CQ55/21.01 |
2021 |
179 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiện Dũng : |
Hoàng Thu Trang - CQ55/21.01 |
2021 |
180 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và du lịch hàng không D&T : |
Nguyễn Thị Thu Trang - CQ55/21.01 |
2021 |
181 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Nam Linh Bắc Sơn : |
Lâm Thị Vui - CQ55/21.01 |
2021 |
182 |
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán KDG Việt Nam thực hiện : |
Nguyễn Thị Hạnh- CQ55/21.01 |
2021 |
183 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Vé Giá Rẻ : |
Nguyễn Xuân Thắng - CQ55/21.08 |
2021 |
184 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần dịch vụ thương mại Phú Hưng Yên Bái : |
Lê Thị Phương Thảo - CQ55/21.08 |
2021 |
185 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn PTV Logistics : |
Lưu Thị Kim Thoa - CQ55/21.08 |
2021 |
186 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng TĐS Việt Nam : |
Nguyễn Thị Thương- CQ55/21.08 |
2021 |
187 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Vạn Tuế : |
Hoàng Thị Thuý - CQ55/21.08 |
2021 |
188 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ Phần Tư vấn Đầu tư và Phát triển Công nghệ cao : |
Lý Thị Tiến - CQ55/21.08 |
2021 |
189 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đào tạo Phương pháp Mới : |
Đặng Thị Hà Trang - CQ55/21.08 |
2021 |
190 |
Kế toán Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đào tạo và Tư vấn DDP Group : |
Nguyễn Hải Trang- CQ55/21.08 |
2021 |
191 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại Việt Phương : |
Nguyễn Thùy Trang - CQ55/21.08 |
2021 |
192 |
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà Tự Động Việt Nam : |
Lại Thu Uyên - CQ55/21.08 |
2021 |
193 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Ani Vina : |
Nguyễn Thị Vân - CQ55/21.08 |
2021 |
194 |
Kế toán bán hàng và xác định kế quả bán hàng tại Công ty Cổ phần thời Trang Quốc tế Glamor : |
Nguyễn Thị Bảo Yến- CQ55/21.08 |
2021 |
195 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Định giá Vạn An – Hà Nội : |
Nguyễn Thị Ngọc Anh- CQ55/21.09 |
2021 |
196 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần NZ Việt Nam : |
Vũ Lâm Anh - CQ55/21.09 |
2021 |
197 |
Kế toán Nguyên vật liệu tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Osco International : |
Cao Thị Linh Chi - CQ55/21.09 |
2021 |
198 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Thiết bị và Công Nghệ Tân Đại Thành : |
Nguyễn Tiến Đạt - CQ55/21.09 |
2021 |
199 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Công nghệ điện Điện tử Phát thanh Truyền hình : |
Vũ Vân Dung- CQ55/21.09 |
2021 |
200 |
Kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Apatit Việt Nam : |
Nguyễn Thị Thùy Dương- CQ55/21.09 |
2021 |
201 |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I-PHARBACO : |
Nguyễn Diệu Huyền- CQ55/21.03 |
2021 |
202 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Giải pháp Nội thất FUT group : |
Ngô Thị Hải Anh - CQ55/21.03 |
2021 |
203 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần XNK Hóa chất và Thiết bị Kim Ngưu : |
Phạm Vân Anh- CQ55/21.03 |
2021 |
204 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Nội thất mới và đẹp : |
Trần Ngọc Ánh- CQ55/21.03 |
2021 |
205 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai : |
Chu Quang Đức- CQ55/21.03 |
2021 |
206 |
Tổ chức kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khu Công Nghiệp Lai Vu : |
Lê Thị Thu Hà- CQ55/21.03 |
2021 |
207 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Vnlogs : |
Nguyễn Thị Hải - CQ55/21.03 |
2021 |
208 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai : |
Vũ Thị Thanh Hằng - CQ55/21.03 |
2021 |
209 |
Hạch toán công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Tiếp thị và Truyền thông Unique : |
Trịnh Thị Hiên - CQ55/21.03 |
2021 |
210 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Vận tải Global : |
Phan Thị Ngọc Hiệp- CQ55/21.03 |
2021 |
211 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại Sông Đà Sơn La : |
Bạc Ngân Hòa - CQ55/21.03 |
2021 |
212 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Thịnh Cường : |
Trịnh Thị Hồng - CQ55/21.03 |
2021 |
213 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn nghệ thuật quà tặng Hải Liên : |
Nguyễn Thị Hương- CQ55/21.03 |
2021 |
214 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn J-Tech Vina : |
Doãn Văn Khoa- CQ55/21.03 |
2021 |
215 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Linh Chi : |
Trần Thị Nhật Lệ - CQ55/21.03 |
2021 |
216 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Hạ tầng và Giao thông : |
Lê Thị Thùy Linh- CQ55/21.03 |
2021 |
217 |
Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Cổ phần Giấy Mục Sơn : |
Nguyễn Thị Minh Linh - CQ55/21.03 |
2021 |
218 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần Furic Hòa Bình : |
Đinh Thị Hải Ly - CQ55/21.03 |
2021 |
219 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải và thương mại Sáu Anh : |
Nguyễn Thị Quỳnh Mai - CQ55/21.03 |
2021 |
220 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn TM và Dv Kỹ thuật H2 Việt Nam : |
Phạm Thị Trà My- CQ55/21.03 |
2021 |
221 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải xây dựng Thiên Long : |
Phan Thị Nga - CQ55/21.03 |
2021 |
222 |
Hoàn thiện tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ 3S Toàn Cầu : |
Lương Thị Ngọc- CQ55/21.03 |
2021 |
223 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Apatit Việt Nam : |
Đặng Hồng Nhung - CQ55/21.03 |
2021 |
224 |
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần công nghệ VMO Holdings : |
Đào Thị Phương - CQ55/21.03 |
2021 |
225 |
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc Lập Phương : |
Trần Hà Phương - CQ55/21.03 |
2021 |
226 |
Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán KDG Việt Nam-Chi nhánh số 1 : |
Nguyễn Thúy Quỳnh - CQ55/21.03 |
2021 |
227 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật UFO Việt Nam : |
Nguyễn Ngọc Thái - CQ55/21.03 |
2021 |
228 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn truyền thông sự kiện Phúc Nguyên : |
Đoàn Thu Thảo - CQ55/21.03 |
2021 |
229 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần TMDV và Đầu tư minh Việt. : |
Vương Thạch Thảo- CQ55/21.03 |
2021 |
230 |
Kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần XNK Nhôm Kính Hà Anh : |
Nông Mai Thư - CQ55/21.03 |
2021 |
231 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Tuấn Giang : |
Vũ Thị Thùy- CQ55/21.03 |
2021 |
232 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thương mại Thăng Long : |
Trần Thu Thủy - CQ55/21.03 |
2021 |
233 |
Kế toán cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Khu Du Lịch Vịnh Thiên Đường : |
Bùi Thị Thu Trang - CQ55/21.03 |
2021 |
234 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần đầu tư và xây lắp điện Hoàng Hà : |
Lê Thị Trang - CQ55/21.03 |
2021 |
235 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dược Đông Phương : |
Nguyễn Thu Trang- CQ55/21.03 |
2021 |
236 |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Bia Hà Nội Hải Phòng : |
Lưu Viêt Tùng - CQ55/21.03 |
2021 |
237 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc : |
Nguyễn Thùy Linh - CQ55/21.10 |
2021 |
238 |
Kế toán bán hàng, cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn BPG : |
Chu Thị Loan- CQ55/21.10 |
2021 |
239 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương của Công ty Cổ phần địa ốc Mai Việt : |
Quách Khánh Ly - CQ55/21.10 |
2021 |
240 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Tokyo Consulting : |
Đỗ Thị Mến - CQ55/21.10 |
2021 |
241 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Travelite Việt Nam : |
Trần Kim Ngân - CQ55/21.10 |
2021 |
242 |
Tổ chức kế toán bán hàng và kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thực Nghiệp Quốc Tế Nghệ Gia : |
Đoàn Minh Ngọc - CQ55/21.10 |
2021 |
243 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Chi nhánh văn phòng luật sư Weiheng Bắc Kinh (Trùng Khánh) tại Hà Nội : |
Đinh Thị Thanh Nhài- CQ55/21.10 |
2021 |
244 |
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và dịch vụ hàng hóa Hoàng Minh : |
Ma Hồng Nhung - CQ55/21.10 |
2021 |
245 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất nhập khẩu Sakuko HD Việt Nam : |
Phạm Phương Oanh - CQ55/21.10 |
2021 |
246 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xuất nhập khẩu Sakuko HD Việt Nam : |
Nguyễn Bích Phương- CQ55/21.10 |
2021 |
247 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty Viễn thông Mobifone : |
Trần Võ Anh Quân - CQ55/21.10 |
2021 |
248 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV xăng dầu Thái Bình. : |
Nguyễn Đoàn Thái Sơn- CQ55/21.10 |
2021 |
249 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần dịch vụ và Phát triển kỹ thuật y tế Trường Sinh : |
Hoàng Phương Thanh - CQ55/21.10 |
2021 |
250 |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn CNI : |
Đặng Tú Anh- CQ55/21.05 |
2021 |
251 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch Vụ Đức Thắng Phát : |
Nguyễn Hải Anh - CQ55/21.05 |
2021 |
252 |
Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xây dựng số 4 Thăng Long : |
Bùi Thanh Bình - CQ55/21.05 |
2021 |
253 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Thực phẩm TKK : |
Vũ Thị Cúc- CQ55/21.05 |
2021 |
254 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Gia Hoàng Hà Nội : |
Đới Thị Dung - CQ55/21.05 |
2021 |
255 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn TM Hùng Thi : |
Võ Thị Mỹ Duyên - CQ55/21.05 |
2021 |
256 |
Hoàn thiện công tác hạch toán Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư, xây dựng và thương mại quốc tế VITA : |
Nguyễn Thị Hà- CQ55/21.05 |
2021 |
257 |
Hoàn thiện Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hadu Việt Nam : |
Đào Thị Thúy Hằng - CQ55/21.05 |
2021 |
258 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn TH 38 Việt Nam : |
Bùi Thị Hạnh- CQ55/21.05 |
2021 |
259 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng Miền trung : |
Đồng Vân Thúy Hiền- CQ55/21.05 |
2021 |
260 |
Tổ chức kế toán bán hàng và kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và thương mại Hùng Hằng : |
Nghiêm Minh Hiếu - CQ55/21.05 |
2021 |
261 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Ứng Dụng và Phát Triển Công Nghệ Bluecom Việt Nam : |
Nguyễn Thị Hải Hoà - CQ55/21.05 |
2021 |
262 |
Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Tư vấn và Xây dựng Trí Tuệ Việt : |
Nguyễn Thị Thanh Hương - CQ55/21.05 |
2021 |
263 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Tư vấn & Kỹ thuật Abel Việt Nam : |
Phạm Thị Huế- CQ55/21.05 |
2021 |
264 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV cơ khí 83 : |
Nguyễn Trung Kiên - CQ55/21.05 |
2021 |
265 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Lưu trữ An Hưng : |
Nguyễn Thị Liên - CQ55/21.05 |
2021 |
266 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Bao Bì và In Nông nghiệp : |
Lương Khánh Linh- CQ55/21.05 |
2021 |
267 |
Kế toán bán hàng cung cấp dịch vụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Môi trường Công nghiệp xanh : |
Nguyễn Thị Phương Linh - CQ55/21.05 |
2021 |
268 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Savor Việt Nam : |
Trịnh Thị Hạnh Linh- CQ55/21.05 |
2021 |
269 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Phát triển Thương mại Kỳ Nam : |
Lê Khánh Ly- CQ55/21.05 |
2021 |
270 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần đầu tư công nghệ và thương mại Softdreams : |
Nguyễn Thị Lê Na - CQ55/21.05 |
2021 |
271 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần đường bộ Lào Cai : |
Nguyễn Thị Lê Na - CQ55/21.05 |
2021 |
272 |
Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Trường Phát : |
Đào Thị Hồng Nhung - CQ55/21.05 |
2021 |
273 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Việt Nga : |
Nguyễn Thị Ninh - CQ55/21.05 |
2021 |
274 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ SAPO : |
Kiều Phương - CQ55/21.05 |
2021 |
275 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nhật Quỳnh Lưu : |
Trần Thị Hà Phương - CQ55/21.05 |
2021 |
276 |
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Xây dựng Dũng Cường : |
Sùng Ánh Quỳnh- CQ55/21.05 |
2021 |
277 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần công nghệ ITG : |
Đỗ Thị Thắm- CQ55/21.05 |
2021 |
278 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Toàn Cầu - Lạc Hồng Viên : |
Lê Phương Thảo- CQ55/21.05 |
2021 |
279 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn BHLĐ SAFETY PLUS : |
Bùi Lê Anh Thơ - CQ55/21.05 |
2021 |
280 |
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần tư vấn thiết bị và dịch vụ kỹ thuật : |
Đinh Thị Lệ Thủy- CQ55/21.05 |
2021 |
281 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Phong Nhàn : |
Bùi Thị Thủy Tiên- CQ55/21.05 |
2021 |
282 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại dịch vụ 369 Hoàng Gia : |
Bùi Thu Trang- CQ55/21.05 |
2021 |
283 |
Kế toán Tài sản cố định tại Công ty Cổ phần Xây lắp Hồng Hà. : |
Lê Thu Trang - CQ55/21.05 |
2021 |
284 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Thương mại Tấn Đức : |
Nguyễn Thu Trang - CQ55/21.10 |
2021 |
285 |
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu RICO : |
Đặng Thị Thu Vân - CQ55/21.05 |
2021 |
286 |
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bến Thành : |
Đỗ Hoàng Yến - CQ55/21.05 |
2021 |
287 |
Kế Toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thu Trang : |
Nguyễn Thu Trang - CQ55/21.05 |
2021 |
288 |
Người Kháng ở Việt Nam = |
|
2021 |
289 |
Người Khơ Mú ở Việt Nam = |
|
2021 |
290 |
Tài chính Việt Nam 2020-2021 ứng phó đại dịch hỗ trợ tăng trưởng : |
|
2021 |
291 |
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 tới hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam hiện nay : |
|
2021 |
292 |
Chính sách, cơ chế tài chính phát triển kinh tế - xã hội đối với vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn / |
|
2021 |
293 |
Bộ đội biên phòng vận động ngư dân tham gia quản lý, bảo vệ chủ quyền, an ninh biên giới quốc gia trên biển khu vực miền Trung / |
Vũ Hồng Khanh |
2021 |
294 |
Xây dựng đội ngũ cán bộ bộ đội biên phòng người dân tộc thiểu số trong tình hình mới / : |
|
2021 |
295 |
Vận dụng quan hệ tộc người xuyên quốc gia trong bảo vệ chủ quyền, an ninh biên giới của bộ đội biên phòng hiện nay : |
Ngô Thị Phương Thảo |
2021 |
296 |
Quân đội đẩy mạnh tham gia thực hiện công tác dân tộc trong giai đoạn hiện nay : |
|
2021 |
297 |
Bộ đội biên phòng vận động người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tham gia bảo vệ chủ quyền, an ninh khu vực biên giới : |
Đinh Vũ Thủy |
2021 |
298 |
Học tập và rèn luyện trong môi trường trực tiếp kết hợp với trực tuyến : |
|
2021 |
299 |
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến khả năng tiếp cận vốn của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam : |
|
2021 |
300 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhằm nâng cao hiệu quả dự đoán rủi ro tín dụng trong dịch vụ cho vay ngang hàng(P2P) : |
|
2021 |
301 |
Phối hợp điều hành chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong bối cảnh suy giảm tăng trưởng kinh tế do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid 19 : |
|
2021 |
302 |
Kiểm toán hoạt động trong lĩnh vực môi trường do kiểm toán nhà nước Việt Nam thực hiện : |
|
2021 |
303 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của thành phố Hà Nội : |
|
2021 |
304 |
Vận dụng phạm trù chữ tín trong nho giáo vào hoạt động sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam hiện nay : |
|
2021 |
305 |
Chuyển đổi giáo dục đại học sang đào tạo số ở Việt Nam hiện nay : |
|
2021 |
306 |
Hoàn thiện chính sách giá đất ở Việt Nam : |
|
2021 |
307 |
Lựa chọn biện pháp nâng cao chất lượng giờ học giáo dục thể chất chính khóa cho sinh viên Học viện Tài chính : |
|
2021 |
308 |
Ứng dụng phương pháp bao dữ liệu đánh giá hiệu quả, rủi ro các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam : |
|
2021 |
309 |
Tiêu dùng sản phẩm hữu cơ của người Việt Nam : |
|
2021 |
310 |
Sử dụng nguồn lực tài chính khu vực tư nhân cho phát triển kinh tế ở Việt Nam : |
|
2021 |
311 |
Khả năng thanh khoản của các công cụ phái sinh trên thị trường chứng khoán Việt Nam : |
|
2021 |
312 |
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất cho sinh viên Học viện Tài chính : |
|
2021 |
313 |
Hoàn thiện hệ thống học liệu phục vụ chương trình đào tạo chất lượng cao môn học Tài chính doanh nghiệp 2 dành cho chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp : |
|
2021 |
314 |
Hoạt động khai thác bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm MIC Thành Đô : |
Đào Thị An - CQ55/03.01 |
2021 |
315 |
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới tại VNI Đông Đô : |
Hoàng Thị Quỳnh Anh- CQ55/03.01 |
2021 |
316 |
Hoạt động khai thác nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại PVI Đông Đô : |
Nguyễn Minh Ánh- CQ55/03.01 |
2021 |
317 |
Tình hình triển khai Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Hàng không Âu Lạc : |
Trần Thị Linh Chi - CQ55/03.01 |
2021 |
318 |
Hoạt động khai thác bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển : |
Nguyễn Thị Thùy Dương - CQ55/03.01 |
2021 |
319 |
Hoạt động khai thác Bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt tại Công ty Bảo hiểm Hàng không Đông Đô : |
Nguyễn Phương Hà- CQ55/03.01 |
2021 |
320 |
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động khai thác bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Hàng không Đông Đô : |
Lê Thu Hiền - CQ55/03.01 |
2021 |
321 |
Hoạt đông giám định và bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty bảo hiểm hàng không Âu Lạc : |
Phạm Thanh Hoàng- CQ55/03.01 |
2021 |
322 |
Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng và đào tạo đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Lạng Sơn : |
Lương Thu Hương - CQ55/03.01 |
2021 |
323 |
Tác động của hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ đến quan hệ thương mại và đầu tư giữa hai quốc gia (2001-2021) : |
|
2021 |
324 |
Vận dụng các phương pháp dự báo chỉ tiêu doanh thu tại Tổng công ty phát điện 3 : |
Nguyễn Thị Thanh Giang |
2021 |
325 |
Công tác triển khai Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 : |
Nguyễn Thị Thu Hường - CQ55/03.01 |
2021 |
326 |
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu cách mạng công nghiệp 4.0 ở Việt Nam hiện nay : |
Đặng Thị Thu Giang |
2021 |
327 |
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại công ty Bảo hiểm Bưu điện Hà Nội - Thực trạng và giải pháp : |
Nguyễn Thu Huyền - CQ55/03.01 |
2021 |
328 |
Giảm nghèo bền vững ở nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa : |
|
2021 |
329 |
Phát triển kỹ năng giao tiếp cho sinh viên Học viện Tài chính : |
|
2021 |
330 |
Công tác khai thác bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại công ty Bảo hiểm VNI Đông Đô thực trạng và giải pháp : |
Quách Thị Hương Lan - CQ55/03.01 |
2021 |
331 |
Thực hiện bảo hiểm y tế tại thành phố Chí linh tỉnh Hải Dương : |
Nguyễn Hà Linh - CQ55/03.01 |
2021 |
332 |
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động khai thác bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Bưu điện khu vực phía Bắc : |
Vũ Đình Lộc- CQ55/03.01 |
2021 |
333 |
Triển Khai Nghiệp Vụ Bảo Hiểm Xe Cơ Giới Tại công Ty Bảo Hiểm Bưu Điện PTI Thủ Đô : |
Trần Thị Tuyết Mai - CQ55/03.01 |
2021 |
334 |
Tác động của tự do hóa thương mại đến kinh tế Việt Nam : |
Nguyễn Hồng Nhung |
2021 |
335 |
Tác động của môi trường đầu tư tới quyết định đầu tư của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam : |
|
2021 |
336 |
Thực trạng công tác khai thác bảo hiểm sức khỏe tại công ty bảo hiểm bưu điện Thủ Đô : |
Nguyễn Thị My - CQ55/03.01 |
2021 |
337 |
Giám định - bồi thường bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới tại Bảo Việt Thái Nguyên : |
Huỳnh Thị Kim Ngân - CQ55/03.01 |
2021 |
338 |
Phát huy vai trò của đội ngũ tri thức giáo dục đại học trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay : |
|
2021 |
339 |
Hoạt động khai thác bảo hiểm cháy nổ bắt buộc tại Công ty Bảo hiểm MIC Thành Đô : |
Nguyễn Hồng Ngọc - CQ55/03.01 |
2021 |
340 |
Bồi dưỡng năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên Học viện Tài chính hiện nay : |
|
2021 |
341 |
Kỹ năng làm việc nhóm trong nghiên cứu khoa học cho sinh viên năm thứ nhất Học viện Tài chính : |
|
2021 |
342 |
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm bảo hiểm tại Công ty Bảo hiểm PVI Đông Đô : |
Đỗ Thị Hồng Nhung - CQ55/03.01 |
2021 |
343 |
Phát triển marketing điện tử trong các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam : |
|
2021 |
344 |
Hoạt động khai thác bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại Công ty Bảo hiểm PVI Đông Đô : |
Hoàng Thị Thu Phương- CQ55/03.01 |
2021 |
345 |
Tình hình công tác giám định bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Hàng không VNI Đông Đô : |
Bùi Thị Thúy Quỳnh- CQ55/03.01 |
2021 |
346 |
Khai thác nghiệp vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt của Công ty Bảo hiểm PVI Âu Lạc : |
Nguyễn Thu Trang - CQ55/03.01 |
2021 |
347 |
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động khai thác bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm của chủ xe ô tô tại Công ty Bảo Việt Hà Nam : |
Nguyên Minh Tuân - CQ55/03.01 |
2021 |
348 |
Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Bảo Việt Nhân Thọ Nam Định : |
Lý Thị Vy - CQ55/03.01 |
2021 |
349 |
Bảo hiểm thất nghiệp tại Bảo hiểm xã hội Thị xã Kinh Môn- Hải Dương : |
Nguyễn Thị Loan - CQ55/03.02 |
2021 |
350 |
Khai thác bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại công ty Bảo Việt Đông Đô : |
Hoàng Thu An - CQ55/03.02 |
2021 |
351 |
Giải pháp nâng cao công tác giám định và bồi thừơng bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại MIC Nam Định : |
Lâm Quỳnh Anh - CQ55/03.02 |
2021 |
352 |
Thực trạng khai thác bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Vietinbank Tràng An : |
Tạ Ngọc Bích - CQ55/03.02 |
2021 |
353 |
Công tác giải quyết quyền lợi bảo hiểm Nghiệp vụ bảo hiểm học sinh – sinh viên tại PVI Đông Đô : |
Nguyễn Lê Chính- CQ55/03.02 |
2021 |
354 |
Khai thác bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại BIC Thái Nguyên : |
Đặng Thị Hương Giang - CQ55/03.02 |
2021 |
355 |
Khai thác bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới tại công ty Bảo hiểm PVI Đông Đô : |
Quàng Duy Hải - CQ55/03.02 |
2021 |
356 |
Bảo hiểm vật chất xe ô tô tại công ty Bảo hiểm Bưu điện khu vực Nam Sông Hồng thực trạng và giải pháp : |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh - CQ55/03.02 |
2021 |
357 |
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Bưu điện Hà Nội – Thực trạng và giải pháp : |
Nguyễn Thị Thu Hiền - CQ55/03.02 |
2021 |
358 |
Khai thác bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô tại BIC Vĩnh Phúc : |
Nguyễn Thị Hương - CQ55/03.02 |
2021 |
359 |
Triển khai Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình : |
Trần Thị Thuý Huyền- CQ55/03.02 |
2021 |
360 |
Thực trạng khai thác bảo hiểm sức khỏe tại Công ty bảo hiểm Vietinbank Tràng An : |
Nguyễn Thị Lệ - CQ55/03.02 |
2021 |
361 |
Hoạt động Bancassurance tại BIC Đông Đô : |
Nguyễn Thuỳ Linh - CQ55/03.02 |
2021 |
362 |
Chất lượng khai thác nghiệp vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại công ty bảo hiểm PVI Hà Nội : |
Thái Nguyễn Thành Long - CQ55/03.02 |
2021 |
363 |
Thực trạng kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại doanh nghiệp bảo hiểm Bảo Minh Thăng Long : |
Trần Vi Tú Mai - CQ55/03.02 |
2021 |
364 |
Giải quyết khiếu nại trả tiền bảo hiểm trong Bảo hiểm sức khỏe đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện : |
Nguyễn Trà My - CQ55/03.02 |
2021 |
365 |
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh công tác khai khác kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt tại Công ty bảo hiểm MIC Hà Thành : |
Nguyễn Thị Kim Ngân - CQ55/03.02 |
2021 |
366 |
Thưc trạng ứng dụng công nghệ thông tin tại Công ty Bảo Việt Nhân thọ Đông Đô : |
Nguyễn Minh Ngọc - CQ55/03.02 |
2021 |
367 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Sở giao dịch miền Bắc thuộc Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long : |
Nguyễn Thị Phương Nhung - CQ55/03.02 |
2021 |
368 |
Hoạt động khai thác bảo hiểm sức khỏe tại Bảo hiểm Bảo Việt : |
Lưu Mai Phương- CQ55/03.02 |
2021 |
369 |
Bảo hiểm xây dựng và lắp đặt tại Công ty Bảo hiểm Bưu điện Hà Nội - Thực trạng và giải pháp : |
Đào Thị Quỳnh- CQ55/03.02 |
2021 |
370 |
Hoạt động giám định – bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô tại Bảo Việt Hà Nam : |
Trần Đại Thắng - CQ55/03.02 |
2021 |
371 |
Giải pháp thúc đẩy hoạt động kinh doanh Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại công ty Bảo hiểm PVI Hà Nội : |
Trần Văn Tuấn - CQ55/03.02 |
2021 |
372 |
Trục lợi bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại PVI Đông Đô : |
Vũ Thị Hải Yến - CQ55/03.02 |
2021 |
373 |
Công tác giám định và bồi thường Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Bảo Việt Đông Đô giai đoạn 20016 - 2020 : |
Đỗ Nhật Anh- CQ55/03.03 |
2021 |
374 |
Hoạt động kênh phân phối Bancassurance tại VNI Âu Lạc : |
Nguyễn Phương Anh- CQ55/03.03 |
2021 |
375 |
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại Công Ty Bảo Hiểm Hàng Không Âu Lạc : |
Nguyễn Trung Bình- CQ55/03.03 |
2021 |
376 |
Khai thác Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm MIC Hà Nội : |
Trần Văn Đức - CQ55/03.03 |
2021 |
377 |
Phòng chống gian lận, trục lợi bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Bảo Việt Nghệ An : |
Đặng Thị Trà Giang - CQ55/03.03 |
2021 |
378 |
Tình hình khai thác nghiệp vụ Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới qua kênh Bancassurance tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện : |
Hoàng Thị Hằng - CQ55/03.03 |
2021 |
379 |
Thực trạng hoạt động khai thác Bảo hiểm hỏa hoạn và rủi ro đặc biệt tại Bảo Hiểm Hàng Không Âu Lạc : |
Vũ Văn Hào - CQ55/03.03 |
2021 |
380 |
Giải pháp phát triển hoạt động khai thác bảo hiểm kết hợp con người tại công ty Bảo hiểm Quân đội MIC Quảng Ninh : |
Dương Minh Hiếu - CQ55/03.03 |
2021 |
381 |
Tình hình triển khai nghiệp vụ Bảo Hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới tại Công ty Bảo Hiểm PTI Thủ Đô : |
Lê Đức Hùng - CQ55/03.03 |
2021 |
382 |
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại Công ty bảo hiểm PJICO Thăng Long : |
Nguyễn Thị Hương - CQ55/03.03 |
2021 |
383 |
Thực trạng công tác giám định, bồi thường bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự xe ô tô tại Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex giai đoạn 2018 - 2020 : |
Nguyễn Thị Thu Huyền - CQ55/03.03 |
2021 |
384 |
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm xe ô tô tại ABIC Hải Phòng : |
Vũ Quang Khang - CQ55/03.03 |
2021 |
385 |
Công Tác Khai Thác Bảo Hiểm Thiệt Hại Vật Chất Xe Cơ Giới Tại Công Ty Bảo Hiểm Mic Thành An : |
Đỗ Thùy Linh- CQ55/03.03 |
2021 |
386 |
Công tác giám định bồi thường nghiệp vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Bưu Điện Thủ Đô : |
Nguyễn Thị Loan- CQ55/03.03 |
2021 |
387 |
Công tác giải quyết quyền lợi Bảo hiểm sản phẩm PVI Care tại Công ty Bảo hiểm PVI Đông Đô : |
Nguyễn Thị Hà Ly - CQ55/03.03 |
2021 |
388 |
Phòng chống gian lận, trục lợi trong bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm hàng không Đông Đô : |
Phạm Thị Miền- CQ55/03.03 |
2021 |
389 |
Tình hình khai thác bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm MIC Hùng Vương. : |
Nguyễn Thị Ngát- CQ55/03.03 |
2021 |
390 |
Thực trạng công tác giám định và bồi thường của nghiệp vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Bưu điện Âu Lạc : |
Trần Bảo Ngọc - CQ55/03.03 |
2021 |
391 |
Đẩy mạnh hoạt động kinh doanh bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm MIC Hà Thành : |
Nguyễn Thị Long Nữ - CQ55/03.03 |
2021 |
392 |
Giải pháp đẩy mạnh khai thác Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới tại Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng nông nghiệp - chi nhánh Nghệ An : |
Phan Thị Thanh Phương- CQ55/03.03 |
2021 |
393 |
Tình hình khai thác nghiệp vụ bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PVI Đông Đô : |
Nguyễn Thị Quỳnh - CQ55/03.03 |
2021 |
394 |
Giải quyết khiếu nại trả tiền bảo hiểm trong Bảo hiểm sức khỏe đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện : |
Hoàng Nhật Thành- CQ55/03.03 |
2021 |
395 |
Giải quyết bồi thường hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Hàng không : |
Nguyễn Phương Trang - CQ55/03.03 |
2021 |
396 |
Khai thác bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô tại BSH Đông Đô : |
Vũ Huyền Trang - CQ55/03.03 |
2021 |
397 |
Chất Lượng Sản Phẩm An Tâm Hưng Thịnh Toàn Diện Của Công Ty Bảo Hiểm Daiichi Life Việt Nam – Chu Nhánh Hà Nội : |
Nguyễn Quỳnh Anh- CQ55/03.04 |
2021 |
398 |
Phát triển hoạt động khai thác sản phẩm bảo hiểm du lịch tại MIC Hà Nội : |
Dương Tâm Anh - CQ55/03.04 |
2021 |
399 |
Công tác giám định- Bồi thường nghiệp vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại MIC Hà Nội : |
Đặng Thị Ngọc Ánh- CQ55/03.04 |
2021 |
400 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới tại công ty bảo hiểm quân đội MIC Hùng Vương-Thực trạng và giải pháp : |
Trần Thị Cẩm Giang - CQ55/03.04 |
2021 |
401 |
Giải quyết khiếu nại bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PVI Đông Đô : |
Vi Thị Hiên- CQ55/03.03 |
2021 |
402 |
Hoạt động khai thác Bảo hiểm Tai nạn con người tại Công ty Bảo hiểm MIC Thành An : |
Đào Thị Quỳnh Hoa- CQ55/03.04 |
2021 |
403 |
Công tác bồi thường và giải quyết khiếu nại nghiệp vụ bảo hiểm con người tại Công ty Bảo hiểm MIC Hùng Vương : |
Nguyễn Thu Huyền- CQ55/03.04 |
2021 |
404 |
Công tác khai thác bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại công ty Bảo hiểm MIC Hùng Vương, thực trạng và giải pháp : |
Trần Quốc Khánh - CQ55/03.04 |
2021 |
405 |
Nâng cao hiệu quả triển khai bảo hiểm y tế tại bảo hiểm xã hội Phúc Yên– Vĩnh Phúc : |
Phó Thị Loan - CQ55/03.04 |
2021 |
406 |
Giải pháp đẩy mạnh kinh doanh Bảo hiểm Học sinh tại Bảo hiểm Quân đội MIC Thăng Long : |
Lưu Thị Quỳnh Mai- CQ55/03.04 |
2021 |
407 |
Quản trị rủi ro tại Công ty Bảo hiểm Hàng không VNI Âu Lạc : |
Hoàng Thị Trà My- CQ55/03.04 |
2021 |
408 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động truyền thông tại Bảo hiểm xã hội thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc : |
Nguyễn Quỳnh Nga - CQ55/03.04 |
2021 |
409 |
Tình hình khai thác bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm MIC Hùng Vương : |
Đoàn Thanh Ngoan - CQ55/03.04 |
2021 |
410 |
Hoạt động kinh doanh nghiệp vụ Bảo hiểm Toàn diện học sinh tại MIC Hà Nội : |
Trần Thị Bích Nguyệt - CQ55/03.04 |
2021 |
411 |
Hoạt động kinh doanh nghiệp vụ Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm MIC Thành An – Thực trạng và giải pháp : |
Nhữ Kiều Oanh- CQ55/03.04 |
2021 |
412 |
Khai thác bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm Hàng Không Âu Lạc : |
Nông Trúc Quỳnh- CQ55/03.04 |
2021 |
413 |
Hoàn thiện hoạt động giám định, bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô tại Công ty bảo hiểm BSH Đông Đô : |
Nguyễn Thị Thu Trang - CQ55/03.04 |
2021 |
414 |
Giải quyết bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới tại Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Vietinbank : |
Nguyễn Thị Quỳnh Vân- CQ55/03.04 |
2021 |
415 |
Báo cáo phân tích dự báo tình hình giá cả thị trường tháng 01 năm 2022 : |
|
2022 |
416 |
Báo cáo tổng hợp về kinh tế vĩ mô tháng 12 năm 2021 / |
Nguyễn Đức Độ TS. |
2022 |
417 |
Báo cáo nghiên cứu tổng hợp tình hình tài chính trong nước và quốc tế tháng 12 và cả năm 2021 / |
Tạ Văn Thắng Ths. |
2022 |
418 |
Báo cáo nghiên cứu diễn biến giá cả thị trường ở Việt Nam tháng 12 năm 2021 / |
Phạm Minh Thụy |
2022 |
419 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty trách nhiệm hữu hạn Tư vấn Quản lý và Phát triển ASEAN : |
Phạm Thị Châu Anh - CQ55/31.01 |
2021 |
420 |
Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Tổng Công Ty Viễn Thông Viettel : |
Đặng Minh Anh - CQ55/31.01 |
2021 |
421 |
Giải pháp phát triển thị thường của Công ty cổ phần thương mại dịch vụ và thiết bị y tế Hà Huy : |
Đặng Minh Anh - CQ55/31.01 |
2021 |
422 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh huyện Con Cuông – tây Nghệ An : |
Vo Duy Anh - CQ55/31.01 |
2021 |
423 |
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần thực phẩm Tứ Phương : |
Trần Duy Đăng- CQ55/31.01 |
2021 |
424 |
Xây dựng và hoàn thiện chiến lược kinh doanh cho Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV : |
Nguyễn Thị Dịu - CQ55/31.01 |
2021 |
425 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và công nghệ UVT : |
Vũ Thùy Dương - CQ55/31.01 |
2021 |
426 |
Giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty trách nhiệm hữu hạn Kyoritsu Việt Nam : |
Nguyễn Thanh Hiền- CQ55/31.01 |
2021 |
427 |
Giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty cổ phần Triệu Vương : |
Nguyễn Hồng Hoa - CQ55/31.01 |
2021 |
428 |
Tiêu thụ sản phẩm và giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm cho Công ty cổ phần D&D tư vấn đầu tư và xây dựng Long Biên : |
Nguyễn Thị Hương - CQ55/31.01 |
2021 |
429 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Triệu Vương : |
Đặng Thị Bích Liên - CQ55/31.01 |
2021 |
430 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần Dịch vụ và Đầu tư Tân Long : |
Vũ Thùy Linh - CQ55/31.01 |
2021 |
431 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng của Công ty Cổ phần MISA : |
Nguyễn Thị Hương Ly - CQ55/31.01 |
2021 |
432 |
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Đại An Hưng Phát : |
Phạm Thị Lê Na - CQ55/31.01 |
2021 |
433 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại&Xây dựng T&T Việt Nam : |
Nguyễn Đức Phong - CQ55/31.01 |
2021 |
434 |
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Koyo Việt Nam : |
Nguyễn Thị Hà Phương - CQ55/31.01 |
2021 |
435 |
Proceedings the second international conference on the sustainable economic development and business management in the context of globalisation(SEDBM 2019) : |
|
2019 |
436 |
Phát triển kinh tế và kinh doanh bền vững trong điều kiện toàn cầu hoá : |
|
2019 |
437 |
Proceeding of the sustainable economic development and business management in the context of globalisation(SEDBM 2018) : |
|
2018 |
438 |
The thirth international conference on finance and accounting for the promotion of sustainable development in private sector(FASPS-3) : |
|
2021 |
439 |
Proceedings the four international conference on the sustainable economic development and business management in the context of globalisation(SEDBM 4) : |
|
2021 |
440 |
Tiêu thụ sản phẩm và giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Toàn Phát : |
Vũ Thế Quang - CQ55/31.01 |
2021 |
441 |
Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần công nghệ Sapo : |
Nguyễn Thị Hồng sim - CQ55/31.01 |
2021 |
442 |
Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Onelink Việt Nam : |
Ngô Thị Thu Thảo - CQ55/31.01 |
2021 |
443 |
Văn hóa doanh nghiệp tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Kyoritsu Việt Nam – thực trạng và giải pháp : |
Diêm Thị Trang - CQ55/31.01 |
2021 |
444 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Vinacom Việt Nam : |
Ngô Thị Hà Trang - CQ55/31.01 |
2021 |
445 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đại Dương – chi nhánh Thăng Long : |
Nguyễn Thị Huyền Trang - CQ55/31.01 |
2021 |
446 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đại An Hưng Phát : |
Nguyễn Thùy Trang- CQ55/31.01 |
2021 |
447 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng và Thương Mại An Phát : |
Lê Bá Tú- CQ55/31.01 |
2021 |
448 |
Giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm tại Công ty cổ phần thương mại Giang Châu : |
Nguyễn Đức Việt - CQ55/31.01 |
2021 |
449 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đông Dương : |
Nguyễn Thu Trang- CQ55/31.02 |
2021 |
450 |
Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn Điện máy Nhân Việt : |
Đỗ Phan Tiến Anh- CQ55/31.02 |
2021 |
451 |
Hoạch định chiến lược kinh doanh của Công Ty trách nhiệm hữu hạn vận tải quốc tế Trường Giang-Chi nhánh Hà Nội : |
Phạm Thị Vân Anh - CQ55/31.02 |
2021 |
452 |
Hoạch định chiến lược phát triển thị trường của công ty Cổ phần Truyền thông Phú Thái : |
Hoàng Anh Đức- CQ55/31.02 |
2021 |
453 |
Giải pháp thúc đẩy hoạt động Xuất khẩu lao động của Công ty Cổ phần DECO quốc tế : |
Lồ Mai Duyên- CQ55/31.02 |
2021 |
454 |
Hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Kết nối Nhân lực Worklink Việt Nam : |
Nguyễn Thị Hiền- CQ55/31.02 |
2021 |
455 |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm tại Công Ty trách nhiệm hữu hạn Savor Việt Nam : |
Nguyễn Thị Hòa- CQ55/31.02 |
2021 |
456 |
Giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Gia Minh : |
Phạm Quang Huy- CQ55/31.02 |
2021 |
457 |
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ phần Công nghệ Sapo : |
Dương Thị Diệu Linh - CQ55/31.02 |
2021 |
458 |
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu : |
Vương Hải Ly - CQ55/31.02 |
2021 |
459 |
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông cho Công ty Cổ phần Dịch vụ và Bưu chính Viễn thông Sài Gòn : |
Nguyễn Văn Minh - CQ55/31.02 |
2021 |
460 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần MISA : |
Hà Hoài Nam - CQ55/31.02 |
2021 |
461 |
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ cho thuê phòng lưu trú tại Công ty Cổ phần Phát triển và Đầu tư Bất động sản Phi Long : |
Đỗ Đức Nguyên - CQ55/31.02 |
2021 |