Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
|
5
|
1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp
|
5
|
2. Vai trò và nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp
|
10
|
2.1. Vai trò của thống kê doanh nghiệp
|
10
|
2.2. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp
|
11
|
3. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp
|
12
|
3.1. Cơ sở lý luận của thống kê doanh nghiệp
|
12
|
3.2. Cơ sở pháp luận của thống kê doanh nghiệp
|
14
|
Chương 2: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
19
|
1. Nhứng khái niệm cơ bản có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
19
|
1.1. Những khái niệm cơ bản có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
19
|
1.2. Khái niệm về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
|
21
|
1.3. Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
|
22
|
1.4. Những nguyên tắc chung tính kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
25
|
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
26
|
2.1. Giá trị sản xuất (GO)
|
26
|
2.2. Chi phí trung gian (Intermediate Cost – IC)
|
39
|
2.3. Chỉ tiêu giá trị gia tăng (Value Added – VA)
|
44
|
2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp: (NVA-Net Value Added)
|
46
|
2.5. Giá trị lượng sản xuất hàng hóa
|
47
|
2.6. Doanh thu bán hàng (giá trị lượng hàng hóa tiêu thụ)
|
47
|
2.7. Doanh thu thuần
|
48
|
2.8. Lợi nhuận (hay lãi) kinh doanh của doanh nghiệp
|
49
|
3. Thống kê chất lượng sản phẩm
|
51
|
3.1. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng sản xuất kinh doanh
|
51
|
3.2. Các phương pháp phân tích biến động kết quả sản xuất kinh doanh
|
51
|
4. Phương pháp phân tích biến động kết quả sản xuất kinh doanh
|
60
|
4.1. Phân tích giá trị sản xuất theo năng suất lao động bình quan một công nhân và số lượng công nhân
|
60
|
4.2. Phân tích sự biến động của giá trị sản xuất theo giá bán
|
61
|
Chương 3: THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
65
|
1. Thống kê số lượng lao động
|
65
|
1.1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê lao động trong doanh nghiệp
|
65
|
1.2. Thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp
|
67
|
2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động
|
87
|
2.1. Các chỉ tiêu thống kê thời gian lao động
|
88
|
2.2. Các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng thời gian lao động
|
94
|
3. Thống kê năng suất lao động
|
100
|
3.1. Khái niệm và các loại chỉ tiêu năng suất lao động
|
100
|
3.2. Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động năng suất lao động bình quân
|
106
|
3.3. Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động năng suất lao động bình quân
|
109
|
4. Phân tích ảnh hưởng của việc sử dụng lao động đến kết quả sản xuất kinh doanh
|
113
|
4.1. Phương pháp phân tích theo hai nhân tố: Năng suất lao động và số lượng lao động
|
113
|
4.2. Phân tích sản lượng có gắn với tình hình sử dụng thời gian lao động
|
114
|
Chương 4: THỐNG KÊ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
119
|
1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê tiền lương
|
119
|
1.1. Ý nghĩa
|
119
|
1.2. Nhiệm vụ
|
120
|
2. Khái niệm và phân loại quỹ lương (tổng mức tiền lương) trong doanh nghiệp
|
120
|
2.1. Khái niệm
|
120
|
2.2. Phân loại
|
121
|
3. Các chỉ tiêu tiền lương bình quân trong doanh nghiệp và phương pháp phân tích sự biên động
|
125
|
3.1. Các chỉ tiêu tiền lương bình quân
|
125
|
3.2. Phân tích sự biến động tiền lượng bình quân
|
128
|
4. Phân tích sự biến động quỹ lương
|
131
|
4.1. Phương pháp phân tích tổng quát
|
131
|
4.2. Phương pháp phân tích các nhân tố ảnh đến sự biến động quỹ lương
|
134
|
4.3. Thống kê hiệu quả sử dụng quỹ lương
|
139
|
5. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng tiền lương bình quân và tốc độ tăng năng suất lao động bình quân
|
139
|
5.1. Phương pháp thông dụng
|
140
|
5.2. Phương pháp so sánh đối chiếu hai hệ thống chỉ số
|
141
|
Chương 5: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
143
|
1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định
|
143
|
1.1. Khái niệm tài sản cố định
|
143
|
1.2. Phân loại tài sản cố định
|
143
|
2. Thống kê khả năng sản xuất, phục vụ TSCĐ
|
149
|
2.1. Thống kê khối lượng TSCĐ
|
149
|
2.2. Nghiên cứu thống kê hiện trạng TSCĐ
|
152
|
3. Thống kê khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp
|
159
|
3.1. Phương pháp khấu hao bình quân theo thời gian
|
159
|
3.2. Phương pháp khấu hao bình quân theo thời gian
|
162
|
4. Thống kê thiết bị sản xuất trong doanh nghiệp
|
162
|
4.1. Thống kê số lượng thiết bị sản xuất
|
163
|
4.2. Thống kê thời gian của thiết bị sản xuất
|
167
|
4.3. Thống kê năng suất thiết bị sản xuất
|
175
|
4.4. Thống kê sử dụng tổng hợp thiết bị sản xuất
|
178
|
Chương 6: THỐNG KÊ VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
183
|
1. Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê nguyên vật liệu trong các DN sản xuất
|
183
|
2. Thống kê tình hình đảm bảo NVL về khối lượng và chủng loại
|
185
|
2.1. Thống kê mức độ đảm bảo NVL về khối lượng và chủng loại
|
186
|
2.2. Thống kê khoảng thời gian đảm bảo NVL cho sản xuất
|
187
|
2.3. Thống kê tính chất đều đặn và kịp thời của việc cung cấp NVL cho sản xuất
|
187
|
3. Thống kê dự trữ nguyên vật liệu phục vụ sản xuất
|
191
|
3.1. Chỉ tiêu lượng NVL còn lại cuối kỳ (CKck)
|
191
|
3.2. Chỉ tiêu lượng NVL dự trữ thường xuyên (MDTTX)
|
191
|
3.3. Chỉ tiêu lượng NVL dự trữ thường xuyên (MDTBS)
|
192
|
3.4. Lượng dự trữ NVL bảo hiểm cho sản xuất (MBHSX)
|
192
|
3.5. Chỉ tiêu lượng NVL dự trữ theo thời vụ (MDTTV)
|
193
|
3.6. ChỈ tiêu đánh giá chất lượng nguyên vật liệu (NVL)
|
194
|
4. Thống kê tình hình sử dụng khối lượng nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất
|
197
|
4.1. Thống kê khối lượng và kết quả nguyên vật liệu tiêu dùng
|
198
|
4.2. Thống kê tình hình sử dụng khối lượng nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất
|
199
|
5. Thống kê mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm
|
205
|
5.1. Thống kê sự biến động của mức tiêu hao
|
205
|
5.2. Phân tích biến động của mức tiêu hao do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành
|
209
|
Chương 7: Thống kê giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất
|
213
|
1. Bản chất của chi phí và phân loại chi phí
|
213
|
1.1. Bản chất của chi phí
|
213
|
1.2. Phân loại chi phí sản xuất
|
216
|
2. Bản chất của giá thành sản phẩm và các loại giá thành sản phẩm
|
221
|
2.1. Bản chất của giá thành sản phẩm
|
221
|
2.2. Các loại giá thành sản phẩm
|
|
3. Nghiên cứu sự biến động của giá thành sản phẩm
|
224
|
3.1. Thống kê sự biến động giá thành sản phẩm so sánh được
|
226
|
3.2. Thống kê tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm so sánh được
|
228
|
3.3. Phân tích sự biến động của tổng giá thành đối với sản phẩm so sánh được
|
233
|
4. Thống kê sự biến động của giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa
|
235
|
5. Phân tích sự biến động giá thành một đồng sản lượng hàng hóa
|
237
|
6. Nghiên cứu ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm
|
242
|
6.1. Phân tích biến động khoản mục chi phí vật tư ảnh hưởng đến biến động giá thành sản phẩm
|
242
|
6.2. Phân tích khoản mục chi phí tiền lương công nhân đến biến động giá thành sản phẩm
|
246
|
6.3. Phân tích khoản mục chi phí sản xuất chung trong giá thành sản phẩm
|
249
|
Chương 8: THỐNG KÊ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
253
|
1. Thống kê vốn đầu tư của doanh nghiệp
|
253
|
1.1. Khái niệm và phân loại vốn đầu tư
|
253
|
1.2. Thống kê vốn đầu tư cơ bản
|
253
|
1.3. Thống kê biến động khối lượng vốn đầu tư cơ bản
|
256
|
2. Thống kê vốn kinh doanh của doanh nghiệp
|
260
|
2.1. Khái niệm
|
261
|
2.2. Thống kê khối lượng và cơ cấu vốn kinh doanh
|
261
|
2.3. Thống kê hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
|
266
|
3. Thống kê vốn cố định
|
267
|
3.1. Khái niệm, đặc điểm vốn cố định
|
267
|
3.2. Các chỉ tiêu thống kê vốn cố định
|
269
|
4. Thống kê vốn lưu động
|
274
|
4.1. Khái niệm và đặc điểm vốn cố định
|
274
|
4.2. Phân loại vốn lưu động
|
276
|
4.3. Thống kê khối lượng vốn lưu động
|
280
|
4.4. Thống kê cơ cấu vốn lưu động
|
281
|
4.5. Thống kê hiệu quả vốn lưu động
|
281
|
5. Thống kê kết quả sản xuất – kinh doanh
|
285
|
5.1. Thống kê tổng doanh thu
|
285
|
5.2. Thống kê lợi nhuận và doanh lợi
|
286
|