Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
|
5
|
1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp
|
5
|
2. Vai trò và nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp
|
5
|
2.1. Vai trò của thống kê doanh nghiệp
|
5
|
2.2. Nhiệm vụ của Thống kê doanh nghiệp
|
6
|
3. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp
|
6
|
3.1. Cơ sở lý luận của Thống kê doanh nghiệp
|
6
|
3.2. Cơ sở pháp luận của Thống kê doanh nghiệp
|
7
|
Câu hỏi ôn tập chương 1
|
7
|
PHẦN II: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
|
8
|
I. Một số vấn đề cơ bản có liên quan đến KQSXKD
|
8
|
1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
|
8
|
2. Các hình thức biểu hiện
|
8
|
3. Những nguyên tắc chung tính kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
9
|
II. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
9
|
III. Thống kê chất lượng sản phẩm
|
18
|
IV. Phương pháp phân tích biến động kết quả sản xuất kinh doanh
|
22
|
Câu hỏi ôn tập chương 2
|
23
|
Bài tập chương 2
|
25
|
PHẦN 3: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
|
41
|
I. Các chỉ tiêu và phương pháp thống kê về lao động
|
41
|
1. Thống kê số lượng lao động
|
41
|
2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động
|
47
|
2.1. Các chỉ tiêu thống kê thời gian lao động
|
47
|
2.2. Các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng thời gian lao động
|
49
|
II. Các chỉ tiêu thống kê tiền lương
|
58
|
1. Thống kê số lượng lao động
|
58
|
2. Các chỉ tiêu tiền lương bình quân
|
59
|
3. Phân tích sự biến động quỹ lương
|
61
|
4. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng tiền lương bình quân và tốc độ tăng năng suất lao động bình quân
|
64
|
Câu hỏi ôn tập phần lao động và tiền lương
|
65
|
Bài tập lao động – tiền lương
|
68
|
PHẦN II: THỐNG KÊ TƯ LIỆU LAO ĐỘNG VÀ ĐỐI TƯƠNG LAO ĐỘNG
|
89
|
I. Thống kê tài sản cố định
|
89
|
1.1. Khái niệm tài sản cố định
|
89
|
1.2. Phân loại tài sản cố định
|
89
|
1.3. Thống kê khả năng sản xuất, phục vụ của TSCĐ
|
90
|
2. Thống kê thiết bị sản xuất trong doanh nghiệp
|
92
|
2.1. Thống kê số lượng thiết bị sản xuất
|
92
|
2.2. Thống kê thời gian của thiết bị sản xuất
|
94
|
2.3. Thống kê năng suất thiết bị sản xuất
|
96
|
II. Thống kê nguyên vật liệu (đối tượng Lao động)
|
100
|
1. Thống kê tình hình bảo nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất
|
100
|
2. Thống kê khối lượng nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất
|
100
|
2.1. Thống kê khối lượng
|
100
|
2.2. Thống kê tình hình sử dụng khối lượng nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất
|
100
|
2.3. Thống kê mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm
|
103
|
2.4. Phân tích biến động của mức tiêu hao do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành
|
104
|
Câu hỏi ôn tập chương 5
|
106
|
Bài tập phần 3
|
108
|
PHẦN 4: CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ
|
121
|
I. Chi phí và giá thành sản phẩm
|
121
|
1. Bản chất của chi phí và phân loại chi phí
|
121
|
2. Nghiên cứu sự biến động của giá thành sản phẩm
|
123
|
2.1. Thống kê sự biến động giá thành sản phẩm so sánh được
|
123
|
2.2. Phân tích sự biến động của tổng giá thành đối với sản phẩm so sánh được
|
126
|
3. Thống kê sự biến động của giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa
|
128
|
4. Thống kê sự biến động giá thành một đồng sản lượng hàng hóa
|
129
|
5. Nghiên cứu ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm
|
131
|
5.1. Phân tích biến động khoản mục chi phí vật tư ảnh hưởng đến biến động giá thành sản phẩm
|
131
|
5.2. Phân tích khoản mục chi phí tiền lương công nhân đến biến động giá thành sản phẩm
|
135
|
II. Thống kê kết quả
|
136
|
1. Thống kê vốn đầu tư của doanh nghiệp
|
136
|
2. Thống kê vốn kinh doanh của doanh nghiệp
|
139
|
3. Thống kê vốn cố định
|
141
|
4. Thống kê vốn lưu động
|
142
|
5. Thống kê kết quả sản xuất – kinh doanh
|
145
|
Câu hỏi ôn tập phần 4
|
151
|
Bài tập phần 4
|
153
|
Mục lục
|
168
|