Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
Chương 1: Khái quát chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
7
|
1.1. Chuẩn mực kế toán công
|
7
|
1.2. Tổ chức xây dựng ban hành chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
8
|
1.2.1. Liên đoàn kế toán công quốc tế
|
8
|
1.2.2. Ủy ban Chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
8
|
1.2.3. Xây dựng chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
10
|
1.2.4. Phạm vi và quyền lực của chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
19
|
1.3. Cơ sở kế toán tiền mặt và cơ sở kế toán dồn tích trong chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
21
|
1.3.1. Kế toán trên cơ sở tiền mặt
|
21
|
1.3.2. Kế toán dồn tích
|
25
|
1.4. Sự đồng nhất và khác biệt giữa kế toán trong lĩnh vực nhà nước của Việt |Nam với chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
30
|
1.4.1. Những điểm đồng nhất
|
31
|
1.4.2. Những điểm khác biệt
|
31
|
Chương 2: Chuẩn mực kế toán công về tài sản
|
39
|
2.1. Bất động sản, nhà xưởng và máy móc thiết bị (IPSAS 17)
|
39
|
2.1.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
40
|
2.1.2. Nội dung của chuẩn mực
|
41
|
2.2. Hàng tồn kho (IPSAS 13)
|
51
|
2.2.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
51
|
2.2.2. Nội dung của chuẩn mực
|
53
|
2.3. Thuê tài sản (IPSAS 13)
|
64
|
2.3.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
64
|
2.3.2. Nội dung của chuẩn mực
|
65
|
2.4. Bất động sản đầu tư (IPSAS 16)
|
79
|
4.4.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
80
|
2.4.2. Nội dung của chuẩn mực
|
81
|
2.5. Kế toán các khoản đầu tư vào các đơn vị liên kết (IPSAS 7)
|
91
|
2.5.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
91
|
2.5.2. Nội dung của chuẩn mực
|
93
|
2.6. Báo cáo tài chính đối với các khoản lợi ích từ hoạt động liên doanh (IPSAS 8)
|
102
|
2.6.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
102
|
2.6.2. Nội dung của chuẩn mực
|
104
|
Chương 3: Chuẩn mực kế toán công thu nhập chi phí và các chuẩn mực kế toán công khác
|
109
|
3.1. Doanh thu từ giao dịch trao đổi (IPSAS 9)
|
109
|
3.1.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
109
|
3.1.2. Nội dung của chuẩn mực
|
109
|
3.2. Doanh thu từ giao dịch trao đổi (IPSAS 9)
|
109
|
3.2.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
109
|
3.2. Doanh thu từ giao dịch không trao đổi (IPSAS 23)
|
113
|
3.2.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
113
|
3.2.2. Nội dung của chuẩn mực
|
114
|
3.3. Hợp đồng xây dựng (IPSAS 11)
|
124
|
3.3.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
124
|
3.3.2. Nội dung của chuẩn mực
|
125
|
3.4. Chi phí vay (IPSAS 5)
|
130
|
3.4.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
130
|
3.5. Ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá hối đoái (IPSAS 4)
|
134
|
3.5.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
135
|
3.5.2. Nội dung của chuẩn mực
|
135
|
3.6. Các khoản dự phòn, nợ phải trả tiềm tàng và tài sản tiềm tang (IPSAS 19)
|
142
|
3.6.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
142
|
3.6.2. Nội dung của chuẩn mực
|
143
|
3.7. Công cụ tài chính: Trình bày và thuyết minh (IPSAS 15)
|
152
|
3.7.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
153
|
3.7.2. Nội dung của chuẩn mực
|
154
|
3.8. Tổ thất của tài sản không tạo tiền (IPSAS 21)
|
169
|
3.8.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
169
|
3.8.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
169
|
3.8.2. Nội dung của chuẩn mực
|
170
|
Chương 4: Báo cáo tài chính
|
181
|
4.1. Báo cáo tài chính theo cơ sở kế toán tiền mặt
|
181
|
4.1.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
181
|
4.1.2. Nội dung của chuẩn mực
|
183
|
4.2. Trình bày báo cáo tài chính (IPSAS 1)
|
242
|
4.2.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
242
|
4.2.2. Nội dung của chuẩn mực
|
244
|
4.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (IPSAS 2)
|
262
|
4.3.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
262
|
4.3.2. Nội dung của chuẩn mực
|
262
|
4.4. Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào đơn vị bị kiểm soát (IPSAS 6)
|
271
|
4.4.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
272
|
4.4.2. Nội dung của chuẩn mực
|
272
|
4.5. Báo cáo tài chính trong nền kinh tế siêu lạm phát (IPSAS 10)
|
278
|
4.5.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
279
|
4.5.2. Nội dung của chuẩn mực
|
279
|
4.6. Các sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo (IPSAS 14)
|
286
|
4.6.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
286
|
4.6.2. Nội dung của chuẩn mực
|
286
|
4.7. Báo cáo các bộ phận (IPSAS 18)
|
290
|
4.7.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
290
|
4.7.2. Nội dung của chuẩn mực
|
295
|
4.8. Thông tin các bên liên quan IPSAS 20)
|
300
|
4.8.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
300
|
4.8.2. Nội dung của chuẩn mực
|
302
|
4.9. Thặng dư hoặc thâm hụt thuần trong kỳ, các sai sót cơ bản và những thay đổi trong chính sách kế toán (IPSAS 3)
|
307
|
4.9.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
308
|
4.9.2. Nội dung của chuẩn mực
|
309
|
4.10. Công khai thông tin tài chính về khu vực nhà nước (IPSAS 22)
|
310
|
4.10.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
317
|
4.10.2. Nội dung của chuẩn mực
|
318
|
4.11. Trình bày thông tin ngân sách trong BCTC (IPSAS 24)
|
322
|
4.11.1. Một số khái niệm trong chuẩn mực
|
322
|
4.11.2. Nội dung của chuẩn mực
|
323
|
Thuật ngữ sử dụng trong chuẩn mực kế toán công quốc tế
|
333
|
Mục lục
|
357
|