Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1: Khái quát về kiểm toán báo cáo tài chính
|
5
|
1.1.Khái niệm, mục tiêu kiểm toán báo cáo tài chính
|
5
|
1.2.Nội dung kiểm toán báo cáo tài chính (KTBCTC)
|
8
|
1.3.Nguyên tắc cơ bản và quy trình KTBCTC
|
10
|
Câu hỏi ôn tập chương 1
|
18
|
Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán
|
19
|
2.1.Tìm hiểu khách hàng và đánh giá rủi ro
|
19
|
2.2.Xây dựng kế hoạch kiểm toán
|
30
|
Câu hỏi ôn tập Chương 2
|
52
|
Chương 3: Kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
53
|
3.1.Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
53
|
3.2.Khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
56
|
3.3.Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
65
|
3.4.Tổng hợp kết quả kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền
|
83
|
Câu hỏi ôn tập và bài tập Chương 3
|
91
|
Chương 4: Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
95
|
4.1.Mục tiều và căn cứ kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
95
|
4.2.Khảo sát về kiểm soát nội bộ chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
98
|
4.3.Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
106
|
4.4.Tổng hợp kết quả kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán
|
125
|
Câu hỏi và bài tập Chương 4
|
126
|
Chương 5: Kiểm toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
125
|
5.1.Mục tiêu và căn cứ kiểm toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
129
|
5.2.Khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
133
|
5.3.Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
138
|
5.4.Tổng hợp kết quả kiểm toán TSCĐ và các khoản đầu tư dài hạn
|
133
|
Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương 5
|
160
|
Chương 6: Kiểm toán chu kỳ tiền lương và nhân sự
|
163
|
6.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ tiền lương và nhân sự
|
163
|
6.2. Khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với chu kỳ tiền lương và nhân sự
|
167
|
6.3.Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
177
|
6.4.Tổng hợp kết quả kiểm toán chu kỳ tiền lương và nhân sự
|
193
|
Câu hỏi ôn tập Chương 6
|
194
|
Chương 7: Kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
197
|
7.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
197
|
7.2.Khảo sát về kiểm soát nội bộ với chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
202
|
7.3.Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
|
209
|
7.4. Tổng hợp kết quả kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho và chi phí
|
233
|
Câu hỏi ôn tập chương 7
|
244
|
Chương 8: Kiểm toán chu kỳ huy động vốn và hoàn trả
|
247
|
8.1. Mục tiêu và căn cứ kiểm toán chu kỳ huy động vốn và hoàn trả
|
247
|
8.2. Kiểm toán vốn vay (Kiểm toán hoạt động vốn và trả nợ tiền vay)
|
249
|
8.3. Kiểm toán vốn chủ sở hữu
|
259
|
8.4. Tổng hợp kết quả kiểm toán chu kỳ huy động vốn và hoàn trả
|
264
|
Câu hỏi ôn tập Chươnng 8
|
265
|
Chương 9: Kiểm toán các thông tin tài chính khác
|
267
|
9.1. Mục tiêu kiểm toán vốn bằng tiền (và các khoản tương đương tiền)
|
267
|
9.2. Kiểm toán tiền mặt
|
270
|
9.3. Kiểm toán tiền gửi ngân hàng
|
281
|
9.4. Kiểm toán tiền đang chuyển
|
286
|
9.5. Kiểm toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
|
288
|
9.6. Kiểm toán chi phí và thu nhập tài chính
|
292
|
9.7. Kiểm toán chi phí và thu nhập khác
|
308
|
Câu hỏi ôn tập Chương 9
|
322
|
Chương 10: Tổng hợp lập báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính và thư quản lý
|
323
|
10.1. Các thủ tục kiểm toán đặc thù và các thủ tục chuẩn bị cho việc lập báo cáo kiểm toán
|
323
|
10.2. Tổng hợp kết quả kiểm toán và thảo luận với khách hàng
|
336
|
10.3. Lập dự thảo BCKT và thư quản lý
|
349
|
10.4. Soát xét, hoàn thiện BCKT và hồ sơ kiểm toán
|
353
|
10.5. Thảo luận với khách hàng và phát hành BCKT
|
362
|
Câu hỏi ôn tập Chương 10
|
372
|
Chương 11: Đặc điểm KTBC quyết toán vốn dầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
|
373
|
11.1. Đặc điểm xây dựng cơ bản và quản lý đầu tư xây dựng cơ bản ảnh hưởng đến KTBC quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
|
373
|
11.2. Mục đích và căn cứ KTBC quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
|
383
|
11.3. Nội dung KTBC quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
|
388
|
11.4. Trình tự tiến hành KTBC quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
|
395
|
11.5. KTBC quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành
|
407
|
11.6. Tổng hợp kết quả kiểm toán và BCKT
|
430
|
Câu hỏi ôn tập Chương 11
|
431
|
Chương 12: Đặc điểm kiểm toán ngân sách nhà nước
|
433
|
12.1. Chuẩn bị kiểm toán
|
436
|
12.2. Thực hiện kiểm toán
|
445
|
12.3. Lập báo cáo kiểm toán
|
488
|
12.4. Kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán
|
501
|
Câu hỏi ôn tập Chương 12
|
504
|
Tài liệu tham khảo
|
505
|
Mục lục
|
506
|