Trang
|
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
|
5
|
1.1. Cơ quan ban hành Kế toán quốc tế
|
5
|
1.2. Những điểm khác biệt cơ bản so với hệ thống Chuẩn mực kế toán VN
|
11
|
1.2.1. Tổ chức ban hành kế toán VN
|
11
|
1.2.2. Quy trình soạn thảo và ban hành các Chuẩn mực kế toán
|
14
|
1.2.3. So sánh các chuẩn mực Báo cáo tài chính
|
14
|
1.3. Nội dung cơ bản của Chuẩn mực chung
|
16
|
1.3.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
|
16
|
1.3.2. Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán
|
17
|
1.3.3. Các yếu tố của báo cáo tài chính
|
18
|
CHƯƠNG 2: CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VỀ TÀI SẢN
|
23
|
2.1. Chuẩn mực về tài sản cố định
|
23
|
2.1.1. IAS16-Nhà xưởng, máy móc, thiết bị
|
23
|
2.1.2. IAS18-Tài sản cố định vô hình
|
33
|
2.1.3. IAS40-Bất động sản đầu tư
|
44
|
2.1.4. IAS17-Thuê tài sản
|
52
|
2.2. Chuẩn mực kế toán quốc tế IAS02 – hàng tồn kho
|
60
|
2.2.1. Mục đích và phạm vi của Chuẩn mực
|
60
|
2.2.2. Nội dung của chuẩn mực
|
60
|
2.3. Chuẩn mực về đầu tư tài chính và hợp nhất kinh doanh
|
76
|
2.3.1. IAS31- Thông tin tài chính về các khoản vốn góp liên doanh
|
76
|
2.3.2. IAS28- Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
88
|
2.3.3. IFRS 3 – Hợp nhất kinh doanh
|
101
|
2.4. IAS21- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
|
111
|
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
|
122
|
CHƯỚNG 3: CHUẨN MỰC VỀ CHI PHÍ, DOANH THU, NỢ PHẢI TRẢ VÀ CÁC CHUẨN MỰC KHÁC
|
143
|
3.1. IAS18 – Doanh thu
|
143
|
3.1.1. Mục đích và phạm vi áp dụng của chuẩn mực
|
143
|
3.2. IAS11 – Hợp đồng xây dựng
|
153
|
3.3. IAS12 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
169
|
3.4. IAS37 – Các khoản dự phòng tài sản và Nợ tiềm tàng
|
179
|
3.5. IAS37 – Chi phí đi vay
|
192
|
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
|
199
|
CHƯƠNG 4: CHUẨN MỰC VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
211
|
4.1. IAS1 – Trình bày báo cáo tài chính
|
211
|
4.2. IAS7 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
237
|
4.3. IAS 10 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kế toán năm
|
250
|
4.4. IAS 8 – Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán, và sai sót
|
257
|
4.5. IAS 33 – Lãi trên cổ phiếu
|
270
|
4.6. IAS 34 - Báo cáo tài chính giữa niên độ
|
276
|
4.7. IAS 14 – Báo cáo bộ phận
|
284
|
4.8. IAS 27 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đâu tư vào công ty con
|
308
|
4.9. IAS 24 – Thông tin về các bên liên quan
|
322
|
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
|
331
|