Chương 1.Đại cương về quan hệ công chúng
|
5
|
1.1.Sự ra đời và phát triển của quan hệ công chúng
|
5
|
1.1.1.Lịch sử ra đời
|
5
|
1.1.2.Các định nghĩa về quan hệ công chúng (P.R)
|
12
|
1.2.Nội dung và vai trò của P.R
|
14
|
1.2.1.Nội dung của hoạt động P.R
|
14
|
1.2.2.Vai trò của quan hệ công chúng
|
20
|
1.3.P.R và marketing
|
24
|
1.3.1.Vai trò của P.R trong hoạt động marketing
|
24
|
1.3.2.Phân biệt P.R và quảng cáo
|
27
|
1.3.3.Đạo đức nghề nghiệp P.R
|
30
|
Chương 2.Hoạch định chiến lược P.R
|
35
|
2.1.Chiến lược và hoạch định chiến lược P.R
|
35
|
2.2.Vai trò va quy trình hoạch định chiến lược P.R
|
44
|
2.2.1.Vai trò của hoạch định chiến lược
|
44
|
2.2.2.Các bước của quá trình hoạch định chiến lươch P.R
|
47
|
2.2.2.1.Phân tích tình hình
|
47
|
2.2.2.2.Thiết lập mục tiêu
|
53
|
2.2.2.3.Xác định công chúng mục tiêu
|
57
|
2.2.2.4.Xác định nội dung thông điệp
|
61
|
2.2.2.5.Thiết kế chiến lược và chiến thuật
|
63
|
2.2.2.6.Xác định khung thời gian và nguồn lực
|
64
|
2.2.2.7.Đánh giá và kiểm tra
|
68
|
Chương 3.P.R nội bộ
|
75
|
3.1.Thực chất và vai trò của P.R nội bộ
|
75
|
3.1.1.Thực chất của vai trò P.R nội bộ
|
75
|
3.1.2.Vai trò của P.R nội bộ
|
78
|
3.2.Các kỹ thuật và công cụ chủ yếu của hoạt động P.R nội bộ
|
81
|
3.2.1.Truyền thông nội bộ
|
81
|
3.2.2.Giao tiếp nội bộ
|
83
|
3.2.3.Tổ chức sự kiện P.R nội bộ
|
87
|
3.2.4.Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
|
91
|
Chương 4.Quan hệ báo chí
|
97
|
4.1.Tổng quan về báo chí
|
97
|
4.1.1.Sự hình thành và phát triển của báo chí
|
97
|
4.1.2.Nguyên tắc hoạt động của báo chí
|
100
|
4.1.3.Báo chí với P.R
|
101
|
4.2.Tổng quan báo chí Việt Nam
|
105
|
4.2.1.Lịch sử phát triển của báo chí Việt Nam
|
105
|
4.2.2.Một số hiện tượng trong đời sống báo chí – truyền thông Việt Nam
|
108
|
4.2.Xây dựng và thực hiện kế hoạch P.R báo chí
|
111
|
4.3.Các kỹ thuật sử dụng trong P.R báo chí
|
114
|
4.3.1.Thông cáo báo chí
|
114
|
4.3.2.Kỹ năng thuyết trình
|
118
|
4.3.3.Trả lời phỏng vấn
|
122
|
4.3.4.Kỹ năng viết bài
|
125
|
Chương 5. Tổ chức sự kiện
|
129
|
5.1.Tổng quan về tổ chức sự kiện
|
129
|
5.1.1.Khái niệm
|
129
|
5.1.2.Nguyên tắc tổ chức sự kiện
|
130
|
5.2.Xây dựng kế hoạch cho sự kiện
|
133
|
5.2.1.Quản trị nhân sự trong tổ chức sự kiện
|
133
|
5.2.2.Quản trị tài chính
|
138
|
5.2.3.Kế hoạch tổ chức sự kiện và các bước thực hiện kế hoạch
|
141
|
5.3.2.1.Giai đoạn chuẩn bị
|
141
|
5.3.2.2.Triển khai tổ chức sự kiện event
|
145
|
5.3.Các loại hình sự kiện
|
148
|
5.3.1.Hội trợ triển lãm (fair)
|
149
|
5.3.2.Khai trương
|
152
|
5.3.3.Giới thiệu sản phẩm mới
|
153
|
5.3.4.Các kỳ nghỉ, các ngày lễ
|
153
|
5.3.5.Sự xuất hiện của những người nổi tiếng
|
154
|
5.3.6.Đồng tài trợ
|
154
|
5.3.7.Kỷ niệm ngày thành lập
|
154
|
5.4.Chiến lược tài trợ sự kiện
|
155
|
5.4.1.Lý do chọn tài trợ sự kiện
|
155
|
5.4.2.Khả năng đánh giá các cơ hội tài trợ
|
156
|
5.4.3.Ngân sách tài trợ sự kiện
|
157
|
5.4.4.Kế hoạch tài trợ sự kiện
|
158
|
Chương 6.Quản trị khủng hoảng
|
163
|
6.1.Khủng hoảng và quản trị khủng hoảng
|
163
|
6.2.Nhận diện những mối nguy hiểm tiềm tàng
|
165
|
6.2.1.Nguồn gốc của những khủng hoảng tiềm tàng
|
165
|
6.2.2.Nhận diện những khủng hoảng có khả năng xảy ra cao
|
170
|
6.2.3.Ưu tiên cho những khủng hoảng có khả năng xảy ra cao
|
170
|
6.3.Phòng tránh nguy cơ
|
173
|
6.4.Lập kế hoạch giải quyết sự bất ngờ
|
177
|
6.5.Nhận diện khủng hoảng
|
181
|
6.6.Ngăn chặn khủng hoảng
|
184
|
6.7.Giải quyết khủng hoảng
|
187
|
6.8.Kiểm soát các phương tiện truyền thông
|
190
|
6.9.Học hỏi kinh nghiệm từ khủng hoảng
|
193
|
Chương 7. Quan hệ cộng đồng
|
197
|
7.1.Cộng đồng và vai trò của quan hệ cộng đồng
|
197
|
7.1.1.Cộng đồng trong quan hệ công chúng
|
197
|
7.1.2.Vai trò của quan hệ công chúng
|
197
|
7.2.Các hoạt động P.R cộng đồng chủ yếu
|
204
|
7.2.1.Quan hệ khách hàng
|
204
|
7.2.2.Quan hệ với giới công quyền
|
210
|
7.2.3.Quan hệ với các tổ chức hoạt động xã hội và cộng đồng dân cư
|
217
|
7.2.4.Các hoạt động quan hệ cộng đồng khác
|
223
|