Trang
|
Tập thể tác giả
|
3
|
Lời nói đầu
|
5
|
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC
|
7
|
1. Nguồn gốc và đặc điểm của Nhà nước
|
7
|
1.1. Nguồn gốc của Nhà nước
|
7
|
1.2. Đặc điểm của Nhà nước
|
14
|
2. Bản chất, chức năng của Nhà nước
|
17
|
2.1. Bản chất của Nhà nước
|
17
|
2.2. Chức năng của Nhà nước
|
19
|
3. Hình thức Nhà nước và chế độ chính trị của Nhà nước
|
21
|
3.1. Hình thức Nhà nước
|
21
|
3.2. Chế độ chính trị của Nhà nước
|
25
|
4. Các kiểu Nhà nước
|
26
|
4.1. Khái niệm kiểu tra
|
26
|
4.2. Các kiểu Nhà nước trong lịch sử
|
28
|
5. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
34
|
5.1. Lịch sử hình thành, bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
34
|
5.2. Chức năng của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN
|
39
|
5.3. Hình thức nhà nước Cộng hòa XHCNVN
|
43
|
5.4. Hệ thống chính trị ở nước CHXHCNVN
|
45
|
5.5. Bộ máy Nhà nước của nước CHXHCNVN
|
48
|
6. Nhà nước pháp quyền
|
62
|
6.1. Nguồn gốc về Nhà nước pháp quyền
|
62
|
6.2. Những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền
|
69
|
6.3. Nhà nước pháp quyền ở Việt Nam
|
73
|
CHƯƠNG 2: NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG CỦA PHÁP LUẬT
|
77
|
1. Nguồn gốc và đặc điểm của pháp luật
|
77
|
1.2. Đặc điểm của pháp luật
|
81
|
2. Bản chất của pháp luật
|
85
|
2.1. Tính giai cấp
|
87
|
2.2. Tính xã hội
|
89
|
2.3. Tính dân tộc
|
90
|
2.4. Tính mở
|
90
|
3. Chức năng của pháp luật
|
96
|
3.1. Khái niệm chức năng của pháp luật
|
96
|
3.2. Các chức năng của pháp luật
|
97
|
4. Các kiểu pháp luật trong lịch sử
|
101
|
4.1. Khái niệm kiểu pháp luật
|
101
|
4.2. Các kiểu pháp luật trong lịch sử
|
102
|
CHƯƠNG 3: QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT
|
111
|
1. Quy phạm pháp luật
|
111
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm của quy phạm pháp luật
|
111
|
1.2. Cấu trúc của quy phạm pháp luật
|
116
|
1.3. Phân loại quy phạm pháp luật
|
122
|
2. Quan hệ pháp luật
|
125
|
2.1. Khái niệm, đặc điểm của quan hệ pháp luật
|
125
|
2.2. Phân loại quan hệ pháp luật
|
130
|
2.3. Các yếu tố của quan hệ pháp luật
|
132
|
2.4. Sự kiện pháp lý
|
142
|
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
|
147
|
1. Khái niệm về hệ thống pháp luật
|
147
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm của hệ thống pháp luật
|
147
|
1.2. Hệ thống cấu trúc của pháp luật
|
149
|
1.3. Nguồn của pháp luật
|
154
|
2. Một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam
|
168
|
2.1. Luật hiến pháp Việt Nam
|
168
|
2.2. Luật hành chính Việt Nam
|
177
|
2.3. Luật dân sự Việt Nam
|
184
|
2.4. Luật hình sự Việt Nam
|
191
|
CHƯƠNG 5: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VÀ PHÁP CHẾ
|
196
|
1. Thực hiện pháp luật
|
196
|
1.1. Khái niệm thực hiện pháp luật
|
196
|
1.2. Các hình thức thực hiện pháp luật
|
197
|
2. Vi phạm pháp luật
|
203
|
2.1. Khái niệm vi phạm pháp luật
|
203
|
2.2. Các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật
|
208
|
2.3. Các loại vi phạm pháp luật
|
215
|
3. Trách nhiệm pháp lý
|
235
|
3.1. Khái niệm trách nhiệm pháp lý
|
235
|
3.2. Các hình thức trách nhiệm pháp lý
|
239
|
4. Pháp chế
|
247
|
4.1. Khái niệm về pháp chế
|
247
|
4.2. Vấn đề tăng cường pháp chế
|
254
|
CHƯƠNG 6: PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
|
262
|
1. Công pháp quốc tế
|
262
|
1.1. Khái niệm về công pháp quốc tế
|
262
|
1.2. Các nguyên tắc cơ bản của công pháp quốc tế
|
264
|
1.3. Nguồn của công pháp quốc tế
|
268
|
1.4. Chủ thể của công pháp quốc tế
|
271
|
1.5. Một số nội dung cơ bản của công pháp quốc tế
|
274
|
2. Tư pháp quốc tế
|
283
|
2.1. Khái niệm tư pháp quốc tế
|
283
|
2.2. Xung đột pháp luật trong tư pháp quốc tế
|
286
|
2.3. Nguồn của tư pháp quốc tế
|
302
|
2.4. Chủ thể của tư pháp quốc tế
|
307
|
2.4. Một số nội dung cơ bản của tư pháp quốc tế
|
312
|
Mục lục
|
321
|