Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1.Chuẩn mực quốc tế về kế toán
|
5
|
1.1.Loại hình kế toán và những khái niệm nguyên tắc quốc tế về kế toán
|
5
|
1.1.1.Phân loại hệ thống kế toán
|
5
|
1.1.2.Khái niệm kế toán cơ bản
|
8
|
1.1.3.Các nguyên tắc kế toán
|
10
|
1.2.Hệ thống IASs
|
12
|
1.2.1.Chuẩn mực kế toán, IASs và chuẩn mực kế toán quốc gia
|
12
|
1.2.2.Hệ thống IASs
|
16
|
Chương 2.Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp
|
83
|
2.1.Vai trò, nhiệm vụ kế toán tài chính trong công tác quản lý
|
83
|
2.2.Các khái niệm, nguyên tắc kế toán tài chính
|
85
|
2.2.1.Cơ sở dồn tích
|
86
|
2.2.2.Hoạt động liên tục
|
86
|
2.2.3.Giá gốc (giá vốn)
|
87
|
2.2.4.Nguyên tắc trọng yếu
|
88
|
2.2.5.Nguyên tắc phù hợp
|
89
|
2.2.6.Nguyên tắc thận trọng
|
89
|
2.2.7.Nguyên tắc nhất quán
|
90
|
2.3.Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
|
90
|
2.4.Nội dung và nguyên tắc thiết kế, xây dựng hệ thống KTTC doanh nghiệp
|
93
|
2.5.Nguyên tắc tổ chức công tác KTTC doanh nghiệp
|
95
|
2.6.Nội dung tổ chức công tác KTTC doanh nghiệp
|
95
|
2.6.1.Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán
|
96
|
2.6.2.Tổ chức vận dụng hệ thống Tài khoản kế toán
|
96
|
2.6.3.Tổ chức lựa chọn, vận dụng hình thức kế toán phù hợp
|
97
|
2.6.4.Tổ chức bộ máy kế toán
|
99
|
2.6.5.Tổ chức công tác kiểm tra kế toán
|
100
|
2.6.6.Tổ chức lập và phân tích báo cáo tài chính
|
101
|
2.6.7.Tổ chức trang bị và vận dụng các phương tiện kỹ thuật, công nghệ, xử lý, thu thập, tổng hợp và cung cấp thông tin
|
103
|
Chương 3.Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
|
105
|
3.1.Nhiệm vụ kế toán nguyên vật liệu; công cụ, dụng cu
|
105
|
3.1.1.Khái niệm, đặc điểm và yêu cầu quản lý nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ trong các doanh nghiệp
|
105
|
3.1.2.Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
|
106
|
3.2.Phân loại và đánh giá vật tư
|
107
|
3.2.1.Phân loại nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
|
107
|
3.2.2.Đánh giá vật tư
|
110
|
3.3.Hạch toán chi tiết vật tư
|
118
|
3.3.1.Chứng từ kế toán sử dụng
|
119
|
3.3.2.Các phương pháp hạch toán chi tiết vật tư
|
119
|
3.4.Kế toán tổng hợp, xuất vật tư theo phương pháp kê khai thường xuyên
|
129
|
3.4.1.Đặc điểm phương pháp kê khai thường xuyên
|
129
|
3.4.2.Tài khoản kế toán sử dụng
|
129
|
3.4.3.Trình tự kế toán nhập vật tư
|
131
|
3.4.4.Trình tự kế toán xuất vật tư
|
137
|
3.5.Kế toán tổng hợp nhập, xuất vật tư theo PP kiểm kê định kỳ
|
145
|
3.5.1.Đặc điểm của phương pháp kiểm kê định kỳ
|
145
|
3.5.2.Các nguyên tắc kế toán sử dụng
|
145
|
3.5.3.Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
|
146
|
3.6.Kiểm kê, đánh giá lại và kế toán các nghiệp vụ liên quan đến kiểm kê, đánh giá lại vật tư
|
149
|
3.6.1.Kiểm kê và kế toán các nghiệp vụ liên quan đến kiểm kê vật tư
|
149
|
3.6.2.Đánh giá lại và kế toán các nghiệp vụ đánh giá lại vật tư
|
154
|
3.7.Kế toán dự phòng giảm giá vật tư, hàng hóa tồn kho
|
155
|
3.8.Sổ kế toán sử dụng trong kế toán tổng hợp vật tư
|
158
|
3.9.Trình bày các thông tin về vật tư trên báo cáo tài chính
|
159
|
Câu hỏi ôn tập
|
160
|
Bài tập
|
160
|
Chương 4.Kế toán tài chính cố định trong doanh nghiệp
|
167
|
4.1.Nhiệm vụ kế toán TSCĐ
|
167
|
4.1.1.Khái niệm và đặc điểm của TSCĐ
|
167
|
4.1.2.Yêu cầu quản lý TSCĐ
|
168
|
4.1.3.Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ
|
168
|
4.2.Phân loại và đánh giá TSCĐ
|
169
|
4.2.1.Phân loại TSCĐ
|
169
|
4.2.2.Đánh giá TSCĐ
|
173
|
4.3.Kế toán chi tiết TSCĐ
|
179
|
4.3.1.Đánh số TSCĐ (ghi số TSCĐ)
|
180
|
4.3.2.Kế toán chi tiết TSCĐ ở bộ phận kế toán và ở các đơn vị, bộ phận bảo quản, sử dụng
|
181
|
4.4.Phương pháp kế toán tổng hợp TSCĐ trong doanh nghiệp
|
182
|
4.4.1.Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình và vô hình
|
182
|
4.4.2.Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình vô hình
|
191
|
4.4.3.Kế toán tổng hợp TSCĐ thuê tài chính
|
196
|
4.4.4.Kế toán TSCĐ thuê hoạt động
|
203
|
4.5.Kế toán khấu hao TSCĐ
|
209
|
4.5.1.Tính khấu hao TSCĐ
|
209
|
4.5.2.Kế toán khấu hao TSCĐ
|
215
|
4.6.Kế toán sửa chữa TSCĐ
|
217
|
4.6.1.Sửa chữa TSCĐ theo phương thức tự làm
|
217
|
4.6.2.Kế toán sửa chữa TSCĐ thuê ngoài
|
220
|
4.7.Kế toán nghiệp vụ kiểm kê và đánh gia lại TSCĐ
|
220
|
4.7.1.Kế toán nghiệp vụ kiểm kê TSCĐ
|
220
|
4.7.2.Kế toán nghiệp vụ đánh giá lại TSCĐ
|
222
|
Câu hỏi ôn tập
|
224
|
Bài tập
|
225
|
Chương 5.Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
|
237
|
5.1.Đặc điểm lao động tiền lương, yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán
|
237
|
5.1.1.Đặc điểm lao động, tiền lương và yêu cầu quản
|
239
|
5.1.2.Tổ chức kế toán lao động chi tiết theo
|
239
|
5.2.2.Hình thức tiền lương, quỹ lương và các khoản trích theo lương
|
242
|
5.2.3.Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản tríc theo lương
|
246
|
Câu hỏi ôn tập
|
253
|
Bài tập
|
254
|
Chương 6.Kế toán các khoản đầu tư tài chính
|
259
|
6.1.Nội dung, đặc điểm, yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán
|
259
|
6.1.1.Nội dung và đặc điể đầu tư tài chính
|
259
|
6.1.2.Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán
|
264
|
6.1.3.Các Chuẩn mực kế toán chi phối đến kế toán các khoản đầu tư tài chính
|
266
|
6.1.4.Sổ kế toán sử dụng
|
266
|
6.2.Kế toán khoản đầu tư ngắn hạn
|
267
|
6.2.1.Kế toán đầu tư tài chính chứng khoán ngắn hạn
|
271
|
6.3.1.Kế toán khoản đầu tư vào công ty con
|
271
|
6.3.2.Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên doanh
|
277
|
6.3.3.Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
295
|
6.3.4.Kế toán kinh doanh BĐS
|
301
|
6.3.5.Kế toán đầu tư tài chính dài hạn khác
|
315
|
6.4.Kế toán các khoản trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
|
321
|
6.4.1.Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
|
321
|
6.4.2.Phương pháp kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
323
|
Câu hỏi ôn tập
|
325
|
Bài tập
|
326
|
Chương 7.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
333
|
7.1.Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
|
333
|
7.1.1.Khái niệm, bản chất chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
|
337
|
7.2.Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
|
338
|
7.2.1.Phân loại chi phí sản xuất
|
338
|
7.2.2.Phân loại giá thành sản phẩm
|
341
|
7.3.Phương pháp kế toán ci phí sản, giá thành sản phẩm
|
343
|
7.3.1.Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành
|
343
|
7.3.2.Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
|
346
|
7.3.4.Phương pháp kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX)
|
348
|
7.4.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
|
369
|
Câu hỏi ôn tập
|
369
|
Bài tập
|
375
|
Chương 8.Kế toán bán hàng, xác định kết quả và phân phối kết quả kinh doanh
|
379
|
8.1.Nhiệm vụ kế toán
|
379
|
8.2.Kế toán thành phẩm và hàng hóa
|
380
|
8.2.1.Đánh giá thành phẩm, hàng hóa
|
380
|
8.2.2.Kế toán chi tiết thành phẩm, hàng hóa
|
383
|
8.3.Kế toán nghiệp vụ bán hàng
|
384
|
8.3.1.Doanh thu bán hàng và các khoản giảm doanh thu
|
397
|
8.3.2.Chứng từ kế toán
|
398
|
8.3.3.Tài khoản kế toán sử dụng
|
399
|
8.3.4.Trình tự kế toán một số nghiệp vụ bán hàng chủ yếu
|
407
|
8.4.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác
|
422
|
8.4.1.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
|
422
|
8.4.2.Kế toán thu nhập khác
|
426
|
8.5.Kế toán chi phí tài chính và chi phí khác
|
428
|
8.5.1.Kế toán chi phí tài chính
|
428
|
8.5.2.Kế toán chi phí khác
|
431
|
8.6.Kế toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN
|
432
|
8.6.2.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
|
435
|
8.7.Kế toán xác định và phân phối kết quả hoạt động kinh doanh
|
438
|
8.7.1.Kết quả hoạt động kinh doanh và phân phối kết quả hoạt động kinh doanh
|
438
|
8.7.2.Tài khoản kế toán sử dụng
|
440
|
8.7.3.Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
|
444
|
Câu hỏi ôn tập
|
452
|
Bài tập
|
453
|
Chương 9. Báo cáo tài chính
|
459
|
9.1.Ý nghĩa và yêu cầu của báo cáo Tài chính
|
459
|
9.1.1.Thông tin kế toán tài chính
|
459
|
9.1.2.Mục đích và tác dụng của báo cáo tài chính
|
460
|
9.1.3.Yêu cầu lập và trình bày
|
464
|
9.1.4.Những nguyên tắc cơ bản lập báo cáo tài chính
|
464
|
9.1.5.Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tà chính
|
468
|
9.1.6.Kỳ lập báo cáo tài chính
|
470
|
9.2.Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp
|
472
|
9.2.1.Bảng cân đối kế toán
|
473
|
9.2.2.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
504
|
9.2.3.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
519
|
9.2.4.Thuyết minh báo cáo tài chính
|
546
|
9.2.5.Báo cáo tài chính hợp nhất
|
572
|
Bài tập
|
613
|
Phụ lục
|
621
|
Mục lục
|
633
|