Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ QUẢN TRỊ MARKETING
|
7
|
1.1. Khái niệm và vai trò của quản trị Marketing
|
7
|
1.1.1. Khái niệm về và vai trò của quản trị Marketing
|
7
|
1.1.2. Các quan điểm quản trị Marketing
|
11
|
1.2. Mục tiêu của quản trị Marketing
|
17
|
1.2.1. Giá trị và sự thỏa mãn của khách hàng
|
17
|
1.2.2. Chuỗi giá trị và sự thỏa mãn cho khách hàng
|
20
|
1.2.3. Vấn đề then chốt của quản trị Marketing – giữ khách hàng
|
21
|
1.2.4. Thực hiện quản lý tổng chất lượng
|
23
|
1.3. Quản trị quá trình Marketing
|
25
|
1.3.1. Phân tích các cơ hội của thị trường
|
26
|
1.3.2. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
|
27
|
1.3.3. Hoạch định các chương trình Marketing
|
29
|
1.3.4. Tổ chức thực hiện và kiểm tra Marketing
|
31
|
CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ LẬP KẾ HOẠCH MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP
|
33
|
2.1. Hoạch định chiến lược Marketing của doanh nghiệp
|
33
|
2.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định chiến lược Marketing
|
33
|
2.1.2. Nội dung hoạch định chiến lược Marketing của doanh nghiệp
|
39
|
2.2. Thiết kế chiến lược Marketing theo vị thế cạnh tranh
|
49
|
2.2.1. Chiến lược của người dẫn đầu thị trường
|
50
|
2.2.2. Chiến lược của người thách thức thị trường
|
61
|
2.3. Lập kế hoạch Marketing của doanh nghiệp
|
69
|
2.3.1. Tóm lược
|
70
|
2.3.2. Hiện trạng Marketing
|
70
|
2.3.3. Phân tích SWOT
|
71
|
2.3.4. Xác định mục tiêu
|
72
|
2.3.5. Chiến lược Marketing
|
73
|
2.3.6. Chương trình hành động và ngân sách Marketing
|
73
|
2.3.7. Dự kiến lãi, lỗ
|
74
|
2.3.8. Kiểm tra và điều chỉnh
|
74
|
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC CƠ HỘI MARKETING
|
75
|
3.1. Phân tích nhu cầu và xu hướng trong môi trường vĩ mô
|
76
|
3.2. Phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
|
82
|
3.2.1. Môi trường dân cư
|
82
|
3.2.2. Môi trường kinh tế
|
85
|
3.2.3 Môi trường tự nhiên
|
87
|
3.2.4. Môi trường công nghệ
|
89
|
3.2.5. Môi trường chính trị
|
90
|
3.2.6. Môi trường văn hóa – xã hội
|
92
|
3.3. Phân tích thị trường người tiêu dùng và hành vi mua của họ
|
93
|
3.3.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
|
96
|
3.3.2. Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng
|
105
|
3.4. Phân tích thị trường khách hàng là tổ chức
|
117
|
3.4.1. Thị trường các doanh nghiệp
|
119
|
3.4.2. Thị trường các tổ chức phi lợi nhuận
|
136
|
3.5. Phân tích các ngành và đối thủ cạnh tranh
|
138
|
3.5.1. Xác định đối thủ cạnh tranh
|
139
|
3.5.2. Phát hiện chiến lược của các đối thủ cạnh tranh
|
147
|
3.5.3. Xác định các mục tiêu của đối thủ cạnh tranh
|
151
|
3.5.4. Đánh giá mặt mạnh và mặt yếu của đối thủ cạnh tranh
|
153
|
3.5.5. Đánh giá cách phản ứng của đối thủ cạnh tranh
|
154
|
CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
|
161
|
4.1. Đo lường và dự báo nhu cầu thị trường
|
161
|
4.1.1. Khái quát về thị trường
|
161
|
4.1.2. Đo lường nhu cầu thị trường
|
168
|
4.1.3. Dự đoán nhu cầu thị trường
|
171
|
4.2. Phân đoạn thị trường
|
172
|
4.2.1. Khái quát về phân đoạn thị trường
|
173
|
4.2.2. Phương pháp phân đoạn thị trường
|
174
|
4.2.3. Phân đoạn thị trường người tiêu dùng
|
176
|
4.2.4. Phân đoạn thị trường tư liệu sản xuất
|
184
|
4.2.5. Yêu cầu của việc phân đoạn thị trường
|
185
|
4.3. Lựa chọn thị trường mục tiêu
|
186
|
4.3.1. Đánh giá các đoạn thị trường
|
186
|
4.3.2. Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu
|
188
|
4.4. Chiến lược định vị
|
190
|
4.4.1. Phương pháp tạo sự khác biệt trong chiến lược định vị
|
191
|
4.4.2. Xây dựng chiến lược định vị
|
200
|
CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
|
205
|
5.1. Sản phẩm và phân loại sản phảm
|
205
|
5.1.1. Khái quát về sản phẩm
|
205
|
5.1.2. Phân loại sản phẩm
|
207
|
5.2. Quyết định về danh mục sản phẩm
|
214
|
5.3. Quyết định về chủng loại sản phẩm
|
217
|
5.3.1. Khái niệm
|
217
|
5.3.2. Quyết định về độ dài của chủng loại sản phẩm
|
220
|
5.3.3. Quyết định về đa dạng của chủng loại sản phẩm
|
220
|
5.3.4. Quyết định hiện đại hóa chủng loại sản phẩm
|
221
|
5.3.5. Quyết định làm nổi bật sản phẩm
|
221
|
5.3.6. Quyết định thu hẹp chủng loại sản phẩm
|
222
|
5.4. Quản trị nhãn hiệu sản phẩm
|
223
|
5.4.1. Khái niệm
|
223
|
5.4.2. Nâng cao uy tín của nhãn hiệu
|
224
|
5.4.3. Nội dung của quản trị nhãn hiệu
|
226
|
5.5. Quyết định về bao bì và gắn nhãn sản phẩm
|
235
|
5.6. Quản trị vòng đời của sản phẩm
|
238
|
5.6.1. Khái niệm
|
238
|
5.6.2. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm
|
240
|
CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC GIA
|
253
|
6.1. Giá cả và ấn định giá
|
253
|
6.1.1. Giá cả và vai trò của chiến lược giá
|
253
|
6.1.2. Ấn định giá
|
256
|
6.2. Quản trị quy trình định giá bán
|
258
|
6.2.1. Lựa chọn mục tiêu định giá
|
259
|
6.2.2. Xác định cầu trên thị trường mục tiêu
|
263
|
6.2.3. Xác định chi phí
|
266
|
6.2.4. Phân tích chi phí, giá cả và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
|
271
|
6.2.5. Lựa chọn phương pháp định giá
|
272
|
6.2.6. Lựa chọn giá cuối cùng
|
282
|
6.3. Chiến lược điều chỉnh giá
|
284
|
6.3.1. Định giá theo nguyên tắc địa lý
|
284
|
6.3.2. Định giá theo chiết khấu và bớt
|
284
|
6.3.3. Định giá phân biệt
|
286
|
6.3.4. Định giá khuyến mãi
|
288
|
6.3.5. Định giá danh mục sản phẩm
|
290
|
6.4. Chủ động và phản ứng đối với sự thay đổi giá
|
294
|
6.4.1. Chủ động giảm giá
|
294
|
6.4.2. Chủ động tăng giá
|
295
|
6.4.3. Phản ứng của khách hàng với việc thay đổi giá
|
297
|
6.4.4. Phản ứng của đối thủ cạnh tranh đối với sự thay đổi giá
|
298
|
6.4.5. Đối phó lại sự thay đổi giá
|
300
|
CHƯƠNG 7: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
|
303
|
7.1. Lựa chọn và quản trị kênh phân phối
|
303
|
7.1.1. Bản chất của kênh phân phối
|
303
|
7.1.2. Quyết định thiết kế kênh phân phối
|
315
|
7.1.3. Quyết định về quản trị kênh phân phối
|
322
|
7.1.4. Sự phát triển và mâu thuẫn của các kênh phân phối
|
328
|
7.2. Quản trị bán lẻ, bán buôn và hệ thống vật chất
|
333
|
7.2.1. Quản trị bán lẻ
|
333
|
7.2.3. Quản trị hệ thống phân phối vật chất
|
349
|
CHƯƠNG 8: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TIẾN HỖN HỢP
|
357
|
8.1. Thiết kế chiến lược phối hợp truyền thông
|
357
|
8.1.1. Truyền thông Marketing
|
358
|
8.1.2. Quy trình phát triển kế hoạch truyền thông Marketing
|
|
8.2. Thiết lập ngân sách và phối hợp truyền thông
|
373
|
8.2.1. Thiết lập ngân sách
|
373
|
8.2.2. Thiết lập phối hợp các công cụ truyền thông
|
376
|
8.2.3. Đo lường các kết quả của hoạt động xúc tiến hỗn hợp
|
381
|
8.3. Thiết kế các chương trình truyền thông hiệu quả
|
382
|
8.3.1. Thiết kế các chương trình truyền thông hiệu quả
|
382
|
8.3.2. Quan hệ công chúng
|
401
|
8.3.3. Kích thích tiêu thụ
|
409
|
8.3.4. Thiết kế chương trình Marketing trực tiếp
|
425
|
8.3.5. Bán hàng cá nhân
|
432
|
CHƯƠNG 9: TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA CHƯƠNG TRÌNH MARKETING
|
437
|
9.1. Tổ chức thực hiện các chương trình Marketing
|
437
|
9.1.1. Tổ chức doanh nghiệp
|
437
|
9.1.2. Tổ chức bộ phận Marketing
|
439
|
9.1.3. Xây dựng chiến lược marketing định hướng toàn doanh nghiệp
|
442
|
9.1.4. Thực hiện marketing
|
445
|
9.2. Đánh giá và kiểm tra chương trình marketing
|
446
|
9.2.1. Kiểm tra kế hoạch marketing năm
|
448
|
9.2.2. Kiểm tra khả năng sinh lời
|
453
|
9.2.3. Kiểm tra hiệu suất
|
453
|
9.2.4. Kiểm tra chiến lược
|
456
|
Mục lục
|
459
|