Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG VÀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
A.TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
I.Khái niệm Tài chính công
|
5
|
1.Khái niệm Tài chính công
|
5
|
2.Đặc điểm của Tài chính công
|
5
|
II.Chức năng của Tài chính công
|
14
|
1.Chức năng phân bổ nguồn lực
|
14
|
2.Chức năng phân phối thu nhập
|
17
|
3.Chức năng điều chỉnh và kiểm soát
|
20
|
III.Hệ thống tài chính công
|
23
|
1.Theo chủ thể quản lý trực tiếp có thể chia Tài chính công thành các bộ phận
|
24
|
2.Theo chủ thể quản lý trực tiếp có thể chia Tài chính công thành các bộ phận
|
24
|
2.Theo nội dung quản lý có thế chia Tài chính công thành các bộ phận
|
26
|
IV.Vai trò Tài chính công
|
33
|
1.Vai trò của Tài chính công trong việc đảm bảo duy trì sự tồn tại và hoạt động của bộ máy nhà nước
|
33
|
2.Vai trò của Tài chính công trong hệ thống Tài chín của nền kinh tế quốc dân
|
34
|
3.Vai trò của Tài chính công trong việc thực hiện các mục tiêu của kinh tế vĩ mô
|
35
|
B.TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
39
|
I.Khái niệm và đặc điểm của quản lý Tài chính công
|
39
|
1.Khái niệm quản lý Tài chính công
|
39
|
2.Đặc điểm của quản lý Tài chính công
|
41
|
II.Những nội dung cơ bản của quản lý Tài chính công
|
44
|
1.Quản lý Ngân sách Nhà nước
|
44
|
2.Quản lý các quỹ Tài chính công ngoài NSNN
|
53
|
III.Tổ chức bộ máy quản lý Tài chính công
|
54
|
1.Những căn cứ và nguyên tắc tổ chức bộ máy quản lý Tài chính công
|
54
|
2.Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy quản lý Tài chính công hiện nay ở Việt Nam
|
61
|
Chương 2.NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ CHU TRÌNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
77
|
I.Ngân sách Nhà nước
|
77
|
1.Khái niệm Ngân sách Nhà nước
|
77
|
2.Phân loại thu, chi Ngân sách Nhà nước
|
79
|
3.Hệ thống mục lục Ngân sách Nhà nước
|
85
|
II.Quản lý chu trình Ngân sách Nhà nước
|
88
|
1.Nguyên tắc quản lý Ngân sách Nhà nước
|
88
|
2.Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước
|
93
|
3.Quản lý chu trình Ngân sách Nhà nước
|
101
|
Chương 3.QUẢN LÝ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
121
|
I.Quản lý thu thuế
|
121
|
1.Những vấn đề cơ bản về thuế
|
121
|
2.Hệ thống thuế hiện hành ở Việt Nam
|
132
|
3.Quản lý thu thuế
|
156
|
II.Quản lý thu thuế và lệ phí thuộc NSNN
|
174
|
1.Một số vấn đề cơ bản về phí và lệ phí thuộc NSNN
|
174
|
2.Quản lý thu phí và lệ phí thuộc NSNN
|
180
|
III.Quản lý các khoản thu khác của NSNN
|
187
|
Danh mục phí, lệ phí
|
189
|
Chương 4.QUẢN LÝ CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NSNN
|
195
|
I.Khái niệm, nội dung và đặc điểm chi đầu tư phát triển của NSNN
|
195
|
2.Nội dung chi đầu tư phát triển của NSNN
|
196
|
3.Đặc điểm chi đầu tư phát triển của NSNN
|
198
|
II.Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
200
|
1.Những vấn đề chung về quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
200
|
2.Lập và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
214
|
3.Cấp phát thanh toán vốn đầu tư với các công trình thuộc dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn NSNN
|
219
|
4.Quyết toán thực hiện vốn đầu tư năm
|
243
|
III.Quản lý các khoản chi đầu tư phát triển khác của NSNN
|
252
|
1.Quản lý chi đầu tư vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
|
252
|
2.Quản lý chi trợ cấp Tài chính và trợ giá đối với doanh nghiệp
|
254
|
Chương 5.QUẢN LÝ CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NSNN
|
257
|
I.Nội dung đặc điểm chi thường xuyên của NSNN
|
257
|
1.Nội dung chi thường xuyên của NSNN
|
257
|
2.Đặc điểm chi thường xuyên của NSNN
|
265
|
II.Các nguyên tắc quản lý chi thường xuyên của NSNN
|
267
|
1.Nguyên tắc quản lý theo dự toán
|
267
|
2.Nguyên tắc tiết kiệm, hiệu quả
|
267
|
3.Nguyên tắc chi trực tiếp qua Kho bạc nhà nước
|
270
|
III.Tổ chức quản lý chi thường xuyên của NSNN
|
273
|
1.Xây dựng định mức chi
|
273
|
2.Lập dự toán chi thường xuyên
|
287
|
3.Chấp hành dự toán chi thường xuyên
|
301
|
4.Quyết toán và kiểm toán các khoản chi thường xuyên của NSNN
|
307
|
Chương 6.QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Ở CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
313
|
I.Quản lý Tài chính ở các cơ quan quản lý nhà nước
|
313
|
1.Hệ tống các cơ quan quản lý nhà nước
|
313
|
2.Kinh phí hoạt động của các cơ quan nhà nước
|
316
|
3.Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
|
318
|
II.Quản lý Tài chính đơn vị sự nghiệp công lập
|
330
|
1.Đơn vị sự nghiệp công lập
|
330
|
2.Cơ chế huy động vốn và vay vốn tín dụng
|
337
|
3.Quy định về quản lý Tài sản nhà nước
|
338
|
4.Quy định về hoạt động liên doanh, liên kết
|
339
|
5.Tài khoản giao dịch
|
339
|
6.Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
340
|
7.Quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động và đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động
|
343
|
8.Quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp do Ngân sách Nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động
|
353
|
9.Quy định về lập, chấp hành dự toán, hạch toán kế toán và quyết toán thu, chi
|
358
|
Chương 7.TỔ CHỨC CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
365
|
I.Lý luận cơ bản về cân đối NSNN
|
365
|
1.Khái niệm cân đối NSNN
|
365
|
2.Một số học thuyết về cân đối NSNN
|
366
|
II.Bội chi NSNN
|
370
|
1.Khái niệm và cách tính bội chi NSNN
|
370
|
2.Nguyên nhân bội chi NSNN và nguồn bù đắp
|
372
|
III.Tổ chức cân đối NSNN ở nước ta
|
374
|
1.Các tính bội chi NSNN về nguyên tắc thực hiện cân đối NSNN ở nước ta
|
374
|
2.Biện pháp quản lý Tài chính để cân đối NSNN
|
375
|
Chương 8.QUẢN LÝ NSNN
|
381
|
I.Mô hình tổ chức quản lý quỹ NSNN ở nước ta hiện nay
|
381
|
1.Cơ chế tổ chức Khoa bạc Nhà nước
|
381
|
2.Quan hệ giữa các đơn vị Kho bạc Nhà nước
|
383
|
3.Tài khoản của NSNN mở tại Kho bạc Nhà nước
|
384
|
4.Quan hệ giữa Kho bạc NN với Ủy ban nhân dân, các cơ quan Tài chính, ngân hàng, các tổ chức và cá nhân trên địa bàn
|
385
|
II.Tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước
|
386
|
1.Nguyên tắc tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước
|
386
|
2.Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan trong việc tổ chức NSNN
|
387
|
3.Phương thức thu NSNN
|
390
|
4.quy trình thu NSNN
|
392
|
5.Hoàn trả các khoản thu NSNN
|
399
|
6.Hạch toán kế toán, báo cáo, quyết toán thu NSNN
|
399
|
III.Quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua kho bạc nhà nước
|
400
|
1.Nguyên tắc quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước
|
400
|
2.Trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, đơn vị trong việc quản lý, cấp phát và thanh toán các khoản chi NSNN
|
401
|
3.Kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn NSNN qua hệ thống Khoa bạc Nhà nước
|
403
|
4.Quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi thường xuyên của NSNN qua Kho bạc Nhà nước
|
407
|
5.Kiểm soát thanh toán các khoản chi ngoại tệ
|
419
|
IV.Quản lý và điều hòa tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
420
|
1.Tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
420
|
2.Sự cần thiết của việc thống nhất quản lý và điều hòa tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
421
|
3.Các nguyên tắc quản lý và điều hòa tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
423
|
Chương 9.QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
|
427
|
I.Những vấn đề cơ bản về tín dụng nhà nước
|
427
|
1.Tính tất yếu khách quan và bản chất của tín dụng nhà nước
|
427
|
2.Vai trò của tín dụng nhà nước
|
431
|
3.Nội dung hoạt động của tín dụng nhà nước
|
434
|
4.Các nguyên tắc trong quản lý hoạt động tín dụng nhà nước
|
438
|
II.Quản lý các hoạt động tín dụng nhà nước
|
444
|
1.Quản lý các hoạt động huy động vốn tín dụng nhà nước
|
444
|
2.Quản lý hoạt động sử dụng vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
461
|
3.Tín dụng xuất khẩu
|
468
|
4.Bảo đảm tiền vay, trả nợ vay và xử lý rủi ro
|
474
|
Chương 10.QUẢN LÝ CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
477
|
I.Quản lý Tài chính quỹ dự trữ quốc gia
|
477
|
1.Khái niệm Tài chính quỹ dự trữ quốc gia
|
477
|
2.Hệ thống tổ chức Dự trữ quốc gia
|
477
|
3.Nguyên tắc quản lý Quỹ Dự trữ quốc gia
|
478
|
4.Quản lý Tài chính Quỹ Dự trữ quốc gia
|
479
|
II.Quản lý Tài chính quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
|
483
|
1.Khái niệm, nhiệm vụ của Quy Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
483
|
2.Nguồn hình thành của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
485
|
3.Sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
486
|
4.Tổ chức quản lý Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
487
|
IV.Quản lý Quỹ bảo hiểm xã hội
|
489
|
1.Những vấn đề cơ bản về quỹ BHXH
|
489
|
2.Nội dung thu, chi quỹ BHXH
|
492
|
3.Nguyên tắc quản lý quỹ BHXH
|
493
|
4.Tổ chức thu, quản lý và thực hiện chi trả các chế độ BHXH
|
494
|