Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1.TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
|
5
|
1.1.Vai trò, nhiệm vụ của kế toán tài chính DNBH
|
5
|
1.2.Những nguyên tắc kế toán tài chính DNBH
|
5
|
1.3.Đặc điểm hoạt động kinh doanh của DNBH
|
12
|
1.4.Tổ chức công tác kế toán tài chính DNBH
|
22
|
CHƯƠNG 2.KẾ TOÁN TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NGẮN HẠN TRONG DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
|
47
|
2.1.Nhiệm vụ kế toán tài sản lưu động và các khoản đầu tư ngắn hạn trong DNBH
|
47
|
2.2.Kế toán vốn bằng tiền lương trong doanh nghiệp bảo hiểm
|
49
|
2.3.Kế toán các khoản đầu tư ngắn hạn
|
70
|
2.4.Kế toán các khoản ứng trước
|
83
|
2.5.Kế toán nhập xuất vật tư, hàng hóa
|
9
|
CHƯƠNG 3.KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN TRONG DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
|
105
|
3.1.Nhiệm vụ kế toán TSCĐ và các khoản đầu tư dài hạn
|
105
|
3.2.Phân loại, đánh giá TSCĐ
|
110
|
3.3.Kế toán chi tiết TSCĐ
|
119
|
3.4.Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình và vô hình
|
123
|
3.5.Kế toán tổng hợp giảm
|
136
|
3.6. Kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình và vô hình
|
140
|
3.7.Kế toán sửa chữa TSCĐ
|
140
|
3.8.Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ
|
144
|
3.9.Kế toán bất động sản đầu tư
|
155
|
3.10.Kế toán khoản đầu tư vào công ty con
|
168
|
3.11.Kế toán vốn góp liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở đồng kiểm soát
|
174
|
3.12.Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
184
|
3.13.Kế toán đầu tư dài hạn khác
|
191
|
3.14.Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
197
|
CHƯƠNG 4.KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DNBH
|
203
|
4.1.Các nguyên tắc của kế toán các khoản thanh toán
|
203
|
4.2.Kế toán các khoản phải thu của khách hàng
|
204
|
4.3.Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
|
209
|
4.4.Kế toán các khoản phải thu của nội bộ
|
212
|
4.5.Kế toán các khoản phải thu khác
|
216
|
4.6.Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
|
219
|
4.7.Kế toán các khoản phải trả người bán
|
221
|
4.8.Kế toán thanh toán với NSNN
|
227
|
4.9.Kế toán các khoản phải trả người lao động
|
233
|
4.10.Kế toán các khoản phải trả nội bộ
|
235
|
4.11.Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác
|
239
|
4.12.Kế toán các khoản vay
|
242
|
4.13.Kế toán các khoản nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
|
251
|
4.14.Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
252
|
CHƯƠNG 5.KẾ TOÁN CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
|
255
|
5.1.Nhiệm vụ kế toán chi phí trong doanh nghiệp bảo hiểm
|
255
|
5.2.Kế toán chi phí trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
|
258
|
5.3.Kế toán chi phí tài chính
|
280
|
5.4.Kế toán chi phí khác
|
285
|
5.5.Kế toán chi phí bán hàng
|
288
|
5.6.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
|
292
|
CHƯƠNG 6.KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DNBH
|
299
|
6.1.Nhiệm vụ kế toán doanh thu và thu nhập khác trong DNBH
|
299
|
6.2.Kế toán doanh thu kinh doanh bảo hiểm
|
303
|
6.3.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
|
316
|
6.4.Kế toán các khoản thu nhập khác
|
318
|
6.5.Kế toán xác định và phân phối kết quả kinh doanh
|
320
|
CHƯƠNG 7.ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN DOANH THU, CHI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DN MÔI GIỚI BẢO HIỂM, TÁI BÁO KIỂM
|
337
|
7.1.Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong DN môi giới bảo hiểm
|
337
|
7.2.Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong DN tái bảo hiểm
|
344
|
CHƯƠNG 8.KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ TRONG DNBH
|
355
|
8.1.Nhiệm vụ của kế toán
|
355
|
8.2.Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
|
360
|
8.3.Kế toán dự phòng nghiệp vụ doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
390
|
8.4.Kế toán dự phòng nghiệp vụ doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
412
|
CHƯƠNG 9.BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
|
423
|
9.1.Những quy định chung
|
423
|
9.2.Bảng cân đối kế toán (B01-DN,DNBH)
|
437
|
9.3.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN,DNBH)
|
462
|
9.4.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B03-DN,DNBH)
|
476
|
9.5.Thuyết minh báo cáo tài chính (B09-DN,DNBH)
|
500
|
9.6.Báo cáo tài chính tổng hợp
|
525
|
9.7.Báo cáo tài chính giữa niên độ
|
530
|
9.8.Báo cáo tài chính hợp nhất
|
544
|
Mục lục
|
561
|