Trang
|
Danh mục cac từ viết tắt
|
2
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1. Tổng quan về kế toán hoạt động nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong cơ quan hải quan
|
5
|
1.1.Khái niệm, đặc điểm kế toán hoạt động nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong cơ quan hải quan
|
5
|
1.1.1.Khái niệm
|
5
|
1.1.2.Đặc điểm
|
5
|
1.2.Nhiệm vụ và vai trò của kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
9
|
1.2.1.Nhiệm vụ của kế toán nhiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
9
|
1.2.2.Vai trò của kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
10
|
1.3.Yêu cầu đối với kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
11
|
1.4.Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong cơ quan hải quan
|
12
|
1.5.Một số quy định chung đối với kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ở Việt Nam
|
13
|
1.5.1.Đơn vị tính sử dụng trong kế toán nhiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
13
|
1.5.2.Chữ viết tắt và chữ số sử dụng trong kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
13
|
1.5.3.Ký kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
14
|
1.5.4.Kiểm tra kế toán
|
14
|
1.5.5.Kiểm kê tài sản
|
15
|
1.5.6.Nguyên tắc quản lý, sử dụng, cung cấp thông tin, tài liệu kế toán
|
16
|
1.5.7.Lưu trữ tài liệu kế toán
|
16
|
1.6.Tổ chức công tác kế toán hoạt động nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ở Việt Nam
|
18
|
1.6.1.Tổ chức bộ máy kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
18
|
1.6.2.Tổ chức sử hệ thống chứng từ kế toán
|
20
|
1.6.3.Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
23
|
1.6.4.Tổ chức hệ thống sổ kế toán
|
24
|
Chương 2.Kế toán thuế chuyên thu
|
27
|
2.1.Nhiệm vụ của kế toán thuế chuyên thu
|
27
|
2.2.Kế toán thu thuế
|
28
|
2.3.Kế toán ghi thu tiền nộp ngân sách
|
40
|
2.4.Kế toán số nộp ngân sách chuyển đến khấu trừ
|
44
|
2.5.Kế toán ra quyết định hoàn thuế
|
46
|
2.6.Kế toán khấu trừ tại chỗ số thuế được hoàn
|
50
|
2.7.Kế toán chuyển đi khấu trừ số thuế được hoàn
|
51
|
2.8.Kế toán thoái thu tiền thuế từ ngân sách
|
55
|
2.9.Kế toán thuế phi mậu dịch bằng tiền mặt
|
57
|
2.10.Kế toán thoái thu thuế phi mậu dịch từ ngân sách
|
60
|
2.11.Kế toán khấu trừ thuế phi mậu dịch
|
62
|
2.12.Kế toán chuyển đi, chuyển đến khấu trừ giữa các chi cục hải quan trong nội bộ cục hải quan
|
64
|
2.13.Kế toán khấu trừ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt
|
66
|
Chương 3.Kế toán thuế tạm thu
|
75
|
3.1.Nhiệm vụ của kế toán thuế tạm thu
|
75
|
3.2.Kế toán thuế tạm thu
|
76
|
3.3.Kế toán hoàn thuế tạm thu
|
80
|
3.4.Kế toán chuyển thuế tạm thu được hoàn sang khấu trừ cho thuế
|
85
|
3.6.Kế toán thuế tạm thu nộp thừa chuyển nội Ngân sách
|
98
|
Chươn g 4.Kế toán truy thu và phạt nộp chậm thuế
|
103
|
4.1.Nhiệm vụ của kế toán truy thu thuế và phạt vi phạm hành chính
|
103
|
4.2.Kế toán truy thu thuế
|
104
|
4.3.Kế toán hoàn tiền truy thu thuế
|
107
|
4.4.Kế toán hu tiền phạt chậm nộp thuế
|
112
|
4.5.Kế toán số đã nộp ngân sách chuyển đến khấu trừ vào số tiền phạt chậm nộp thuế
|
116
|
4.6.Kế toán ra quyết định hoàn thuế phạt chậm nộp thuế
|
117
|
4.7.Kế toán khấu trừ tại chỗ tiền phạt chậm nộp thuế được hoàn
|
118
|
4.8.Kế toán chuyển đi khấu trừ số tiền phạt chậm nộp thuế được hoàn
|
119
|
Chương 5.Kế toán thu phí, lệ phí hải quan và phạt hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
127
|
5.1.Kế toán thu phí, lệ phí hải quan
|
127
|
5.1.1.Nhiệm vụ của kế toán thu phí, lệ phí hải quan
|
127
|
5.1.2.Nội dung của kế toán thu phí, lệ phí hải quan
|
128
|
5.2.Kế toán tiền phạt hành chính
|
134
|
5.2.1.Nhiệm vụ của kế toán tiền phạt hành chính
|
134
|
5.2.2.Nội dung của kế toán tiền phạt hành chính
|
135
|
5.3.Kế toán hoàn phí, lệ phí vi phạm hành chính
|
143
|
Chương 6.Kế toán tạm giữ, thu bán hàng tịch thu và các khoản thu khác
|
149
|
6.1.Nhiệm vụ của kế toán tiền, ngoại tệ tạm giữ và thu bán hàng tịch thu
|
149
|
6.2.Kế toán tiền, ngoại tệ tạm giữ chờ xử lý
|
150
|
6.3.Kế toán thu bán hàng tịch thu
|
156
|
6.4.Kế toán ký quỹ của doanh nghiệp và kế toán lệ phí cà phê
|
159
|
6.4.1.Nhiệm vụ của kế toán ký quỹ của doanh nghiệp và kế toán lệ phí cà phê
|
159
|
6.4.2.Nội dung của kế toán ký quỹ của doanh nghiệp và kế toán lệ phí cà phê
|
159
|
6.5.Kế toán thu hộ tiền thuế và các khoản thu khác cho cơ quan hải quan khác
|
161
|
Chương 7.Báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
165
|
7.1.Quy định chung
|
165
|
7.1.1.Yêu cầu đối với việc lập báo cáo kế toán xuất khẩu, nhập khẩu
|
165
|
7.1.2.Trách nhiệm của các đơn vị hải quan trong việc lập, nộp báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
165
|
7.1.3.Thời hạn nộp báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
166
|
7.2.Danh mục báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
167
|
7.3.Lập báo cáo kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
168
|
7.3.1.Báo cáo nhanh số thu thuế và thu khác
|
168
|
7.3.2.Bảng cân đối tài khoản kế toán
|
169
|
7.3.3.Các báo cáo cụ thể về từng loại hình thu thuế và thu khác
|
172
|
7.3.4.Báo cáo tình hình hoàn thuế tạm thu
|
183
|
7.3.5.Các báo cáo về nợ thuế
|
184
|
7.3.6.Báo cáo số thuế được miễn, giảm, hoàn
|
187
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
190
|
Phụ lục
|
191
|
Mục lục
|
232
|