Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
5
|
I. Khái niệm và chức năng của thị trường chứng khoán
|
5
|
1.1. Sự hình thành thị trường chứng khoán
|
5
|
1.2. Khái niệm về thị trường chứng khoán
|
9
|
1.3. Chức năng của thị trường
|
11
|
II. Cơ cấu, mục tiêu và các nguyên tắc hoạt động của thị trường chứng khoán
|
14
|
2.1. Cơ cấu của thị trường chứng khoán
|
14
|
2.2. Mục tiêu quản lý và điều hành thị trường chứng khoán
|
16
|
2.3. Các nguyên tắc hoạt động của thị trường chứng khoán
|
18
|
III. Các chủ thế tham gia thị trường chứng khoán
|
21
|
3.1. Nhà phát hành
|
21
|
3.2. Nhà đầu tư
|
22
|
3.3. Các tổ chức kinh doanh trên thị trường chứng khoán
|
25
|
3.4. Các tổ chức có liên quan đến thị trường chứng khoán
|
34
|
IV. Cơ chế điều hành và gián sát thị trường chứng khoán
|
39
|
4.1. Sự cần thiết phải điều hành và giám sát thị trừng chứng khoán
|
39
|
4.2. Cơ chế điều hành và giám sát thị trường chứng khoán
|
41
|
V. Xu hướng phát triển của các thị trường chứng khoán trên thế giới và những điều kiện cơ bản để phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam
|
44
|
5.1. Xu hướng phát triển của các thị trường chứng khoán
|
44
|
5.2. Những điều kiện cơ bản để phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam
|
47
|
CHƯƠNG 2: CHỨNG KHOÁN
|
53
|
I. Khái niệm và đặc trưng của chứng khoán
|
53
|
1.1. Khái niệm về chứng khoán
|
53
|
1.2. Đặc trưng của chứng khoán
|
54
|
II. Phân loại chứng khoán
|
56
|
2.1. Căn cứ vào chủ thể phát hành
|
56
|
2.2. Căn cứ vào tính huy động vốn
|
56
|
2.3. Căn cứ vào lợi tức của chứng khoán
|
58
|
2.4. Căn cứ theo hình thức chứng khoán
|
58
|
2.5. Căn cứ theo thị trường nơi chứng khoán được giao dịch
|
59
|
III. Một số loại chứng khoán cơ bản
|
59
|
3.1. Cổ phiếu
|
59
|
3.2. Trái phiếu
|
68
|
3.3. Chứng chỉ quỹ đầu tư
|
77
|
3.4. Chứng khoán phái sinh
|
79
|
CHƯƠNG 3: THỊ TRỪNG CHỨNG KHOÁN SƠ CẤP
|
91
|
I. Đặc điểm của thị trường sơ cấp
|
91
|
II. Các chủ thế phát hành chứng khoán
|
92
|
2.1. Chính phủ
|
92
|
2.2. Doanh nghiệp
|
93
|
2.3. Quỹ đầu tư
|
97
|
III. Các phương thức phát hành chứng khoán và quản lý nhà nước đối với việc phát hành chứng khoán
|
97
|
3.1. Các phương thức phát hành chứng khoán
|
97
|
3.2. Quản lý nhà nước đối với phát hành chứng khoán
|
101
|
IV. Chào bán chứng khoán ra công chúng
|
103
|
4.1. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng
|
103
|
4.2. Thủ tục chủ yếu yếu chào bán chứng khoán ra công chúng
|
104
|
4.3. Các phương thức phát hành chứng khoán ra công chúng
|
110
|
CHƯƠNG 4: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP
|
121
|
I. Đặc điểm và cơ cấu của thị trường chứng khoán
|
121
|
1.1. Đặc điểm của thị trường thứ cấp
|
121
|
1.1. Cấu trúc của thị trường thứ cấp
|
122
|
II. Sở giao dịch chứng khoán
|
123
|
2.1. Khái niệm và chức năng của Sở giao dịch chứng khoán
|
123
|
2.2. Hình thức sở hữu và cơ cấu tổ chức Sở GDCK
|
125
|
2.3. Thành viên giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán
|
131
|
2.4. Niêm yết chứng khoán
|
136
|
2.5. Giao dịch chứng khoán ở Sở giao dịch chứng khoán
|
146
|
2.6. Hệ thống lưu ký, thanh toán bù trừ
|
170
|
2.7. Hệ thống công khai thông tin
|
176
|
III. Thị trường chứng khoán phi tập trung
|
180
|
3.1. Tổng quan về sự hình thành và phát triển thị trường chứng khoán phi tập trung
|
180
|
3.2. Đặc điểm của thị trường chứng khoán phi tập trung
|
181
|
3.3. Phương thức giao dịch trên thị trường chứng khoán phi tập trung
|
185
|
IV. Các chỉ số của thị trường chứng khoán
|
189
|
4.1. Chỉ số giá
|
190
|
4.2. Hệ số giá trên thu nhập
|
199
|
4.3. Tổng giá trị thị trường và khối lượng, giá trị giao dịch
|
200
|
4.4. Vòng quay vốn và vòng quay cổ phiếu
|
201
|
CHƯƠNG 5: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN
|
205
|
I. Mục tiêu, nôi dung và quy trình của phân tích chứng khoán
|
205
|
II. Cơ sở dữ liệu của phân tích chứng khoán
|
208
|
III. Phân tích trái phiếu
|
211
|
3.1. Ước định giá trái phiếu
|
211
|
3.2. Các đại lượng chủ yếu đo lường mức sinh lời của trái phiếu
|
212
|
3.3. Mối quan hệ giữa lãi suất thị trường, giá trái phiếu và các lãi suất của trái phiếu đang lưu hành
|
217
|
3.4. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến giá trị thị trường của trái phiếu
|
218
|
IV. Phân tích cổ phiếu
|
219
|
4.1. Tiếp cận các phương pháp chủ yếu phân tích cổ phiếu
|
219
|
4.2. Ước định tính giá cổ phiếu
|
224
|
4.3. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới giá cổ phiếu trên thị trường
|
229
|
CHƯƠNG 6: MỨC SINH LỜI VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
235
|
I. Mức sinh lời tuyệt đối
|
235
|
1.1. Mức sinh lời tuyệt đối
|
235
|
1.2. Tỷ suất sinh lời
|
236
|
1.3. Tỷ suất sinh lời trong một khoảng thời gian
|
237
|
1.4. Tỷ suất sinh lời bình quân số học
|
239
|
1.5. Tỷ suất sinh lời nọm quân trọng số
|
239
|
II. Rủi ro trong đầu tư chứng khoán
|
240
|
2.1. Khái niệm và nguyên nhân của rủi ro đầu tư chứng khoán
|
240
|
2.2. Các loại rủi ro trong đầu tư chứng khoán
|
241
|
III. Đường lường rủi ro và mức sinh lời trong đầu tư chứng khoán
|
245
|
3.1. Các phương pháp đo lường rủi ro trong đầu tư chứng khoán
|
245
|
3.2. Quan hệ giữa rủi ro và mức sinh lời kỳ vọng trong đầu tư chứng khoán
|
253
|
CHƯƠNG 7: ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
257
|
I. Những vấn đề cơ bản về đầu tư chứng khoán
|
257
|
1.1. Đầu tư chứng khoán và các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư chứng khoán
|
257
|
1.2. Các hình thức đầu tư chứng khoán
|
260
|
1.3. Quy trình đầu tư chứng khoán
|
262
|
II. Quyết định phân bổ vốn đầu tư chứng khoán
|
264
|
2.1. Khái niệm và vai trò của quyết định phân bổ vốn
|
264
|
2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định phân bổ vốn
|
265
|
2.3. Quy trình đưa ra quyết định phân bổ vốn
|
271
|
III. Các chiến lược đầu tư chứng khoán
|
273
|
3.1. Chiến lược đầu tư cổ phiếu giá trị
|
273
|
3.2. Chiến lược đầu tư cổ phiếu tăng trưởng
|
276
|
3.3. Chiến lược đầu tư thụ động
|
278
|
3.4. Chiến lược đầu tư chủ động
|
280
|
3.5. Chiến lược đầu tư lướt sóng
|
282
|
3.6. Chiến lược đầu tư trung bình hóa chi phí
|
283
|
CHƯƠNG 8: XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
287
|
I. Lý thuyết về danh mục đầu tư
|
287
|
1.1. Mức ngại rủi ro của nhà đầu tư
|
287
|
1.2. Lợi suất đầu tư
|
293
|
1.3. Rủi ro của một danh mục đầu tư
|
296
|
II. Các tiêu chuẩn lựa chọn danh mục đầu tư – Luật cẩu về tài sản
|
303
|
III. Lý thuyết lựa chọn danh mục tối ưu theo mô hình Markowitz
|
308
|
3.1. Đường cong hiệu quả của danh mục đầu tư
|
308
|
3.2. Đường cong hiệu quả của danh mục đầu tư nhiều chứng khoán rủi ro và nguyên tắc lựa danh mục chứng khoán rủi ro tối ưu
|
312
|
3.3. Lựa chọn danh mục hỗn hợp tối ưu
|
314
|
IV. Quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
319
|
4.1. Chức năng quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
319
|
4.2. Các yêu cầu đối với nhà quản lý danh mục đầu tư
|
320
|
4.3. Các phương pháp quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
322
|
CHƯƠNG 9: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
335
|
I. Nguyên tắc và chuẩn mực đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
335
|
1.1. Các nguyên tắc trong đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
335
|
1.2. Các chuẩn mực đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
336
|
II. Đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư dựa trên mô hình CAPM
|
340
|
2.1. Phương pháp đánh giá dựa trên rủi ro tổng thể
|
340
|
2.2. Phương pháp đánh giá dựa trên rủi ro phi hệ thống
|
342
|
2.3. Hệ số IR – Information ratio
|
346
|
III. Đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư không sử dụng mô hình CAPM
|
347
|
3.1. Đánh giá mức sinh lời thực tế của danh mục đầu tư mà nhà đầu tư nhận được
|
347
|
3.2. Mức sinh lời theo kết cấu vốn đầu tư
|
348
|
3.3. Phương pháp so sánh các danh mục đầu tư
|
349
|
IV. Đánh giá hiệu quả danh mục đầu tư trái phiếu
|
353
|