Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
|
5
|
1.1. Thực chất của quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
6
|
1.1.1. Khái niệm về quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
6
|
1.1.2. Những mục tiêu cơ bản của quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
9
|
1.1.3. So sánh giữa quản trị hoạt động sản xuất và quản trị hoạt động dịch vụ
|
10
|
1.1.4. Mối quan hệ giữa quản trị sản xuất và tác nghiệp với các lĩnh vực quản trị khác
|
11
|
1.2. Quá trình phát triển lý thuyết quản trị và tác nghiệp
|
13
|
1.2.1. Sơ lược lịch sử phát triển lý thuyết quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
13
|
1.2.2. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
17
|
1.3. Những nội dung cơ bản của môn học quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
19
|
1.3.1. Dự báo nhu cầu sản phẩm
|
19
|
1.3.2. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ - quá trình sản xuất và hoạch định công suất
|
20
|
1.3.3. Định vị doanh nghiệp
|
21
|
1.3.4. Bố trí sản xuất trong doanh nghiệp
|
21
|
1.3.5. Hoạch định tổng hợp và hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
|
22
|
1.3.6. Điều độ sản xuất trong doanh nghiệp
|
23
|
1.3.7. Quản trị hàng dự trữ
|
24
|
1.3.8. Quản trị chất lượng trong sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ
|
24
|
1.4. Đánh giá kết quả sản xuất và dịch vụ
|
25
|
1.4.1. Tầm quan trọng của năng suất trong sản xuất và dịch vụ
|
25
|
1.4.2. Các nhân tố cơ bản tác động tới năng suất
|
29
|
1.4.3. Những biện pháp nâng cao năng suất trong quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
30
|
Câu hỏi ôn tập
|
32
|
Chương 2: DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
|
33
|
2.1. Dự báo trong quản sản xuất và tác nghiệp
|
33
|
2.1.1. Khái niệm và vai trò của dự báo
|
33
|
2.1.2. Các loại dự báo
|
34
|
2.2. Các phương pháp dự báo nhu cầu
|
39
|
2.2.1. Nhóm phương pháp định tính
|
40
|
2.2.2. Nhóm phương pháp định lượng
|
44
|
2.3. Giám sát và kiểm soát dự báo
|
68
|
2.3.1. Các thước đo độ chuẩn xác của dự báo
|
68
|
2.3.2. Giám sát và kiểm soát dự báo
|
72
|
Câu hỏi ôn tập
|
74
|
CHƯƠNG 3: QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ - QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH
|
75
|
3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ
|
75
|
3.1.1. Thực chất của việc quyết định sản phẩm, dịch vụ
|
75
|
3.1.2. Lựa chọn sản phẩm, dịch vụ
|
77
|
3.1.3. Phát triển sản phẩm, dịch vụ mới
|
82
|
3.2. Quá trình sản xuất
|
91
|
3.2.1. Nội dung quá trình sản xuất
|
91
|
3.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình sản xuất
|
93
|
3.2.3. Các loại quá trình sản xuất
|
95
|
3.3. Hoạch định công suất
|
100
|
3.3.1. Những hiểu biết cơ bản về công suất
|
100
|
3.3.2. Tầm quan trọng của hoạch định công suất
|
105
|
3.3.3. Các căn cứ và yêu cầu khi xây dựng, lựa chọn công suất
|
106
|
3.3.4. Trình tự hoạch định công suất
|
110
|
3.3.5. Các phương pháp sử dụng trong quá trình ra quyết định lựa chọn công suất
|
112
|
3.4. Quyết định về máy móc thiết bị
|
127
|
3.4.1. Phân loại máy móc thiết bị
|
127
|
3.4.2. Các nguyên tắc khi lựa chọn máy móc thiết bị
|
129
|
3.4.3. Các bài toán lựa chọn máy móc thiết bị và phương thức mua sắm máy móc thiết bị
|
130
|
CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG DOANH NGHIỆP
|
141
|
4.1. Tầm quan trọng của việc xác định địa điểm xây dựng doanh nghiệp
|
142
|
4.1.1. Thực chất của việc xác định địa điểm xây dựng doanh nghiệp
|
142
|
4.1.2. Tầm quan trọng của việc xác định địa điểm xây dựng doanh nghiệp
|
145
|
4.1.3. Các bước thực hiện việc xác định địa điểm xây dựng doanh nghiệp
|
147
|
4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định địa điểm xây dựng doanh nghiệp
|
149
|
4.2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn khu vực
|
149
|
4.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm
|
156
|
4.3. Các phương pháp đánh giá phương án lựa chọn địa điểm xây dựng doanh nghiệp
|
161
|
4.3.1. Phương pháp phân tích chi phí theo khu vực
|
162
|
4.3.2. Phương pháp sử dụng trọng số cho điểm
|
166
|
4.3.3. Phương pháp tọa độ một chiều và tọa độ hai chiều
|
167
|
4.3.4. Phương pháp bài toán vận tải
|
172
|
Câu hỏi ôn tập
|
195
|
CHƯƠNG 5: BỐ TRÍ SẢN XUẤT TRONG DN
|
197
|
5.1. Tầm quan trọng và các yêu cầu của việc bố trí sản xuất
|
197
|
5.1.1. Tầm quan trọng của việc bố trí sản xuất trong doanh nghiệp
|
197
|
5.1.2. Các yêu cầu của việc bố trí sản xuất trong doanh nghiệp
|
199
|
5.2. Các hình thức bố trí sản xuất cơ bản trong doanh nghiệp
|
200
|
5.2.1. Bố trí sản xuất theo sản phẩm
|
200
|
5.2.2. Bố trí sản xuất theo quá trình
|
203
|
5.2.3. Bố trí sản xuất theo vị trí của sản phẩm
|
205
|
5.2.4. Bố trí hỗn hợp
|
206
|
5.3. Thiết kế bố trí sản xuất trong doanh nghiệp
|
209
|
5.3.1. Thiết kế bố trí sản xuất theo vị trí của sản phẩm
|
209
|
5.3.2. Thiết kế bố trí sản xuất theo quá trình
|
220
|
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
|
233
|
6.1. Thực chất của hoạch định tổng hợp
|
233
|
6.2. Các chiến lược trong hoạch định tổng hợp
|
237
|
6.2.1. Các chiến lược thụ động
|
238
|
6.2.2. Các chiến lược chủ động
|
243
|
6.3. Các phương pháp hoạch định tổng hợp
|
247
|
6.3.1. Phương pháp trực quan
|
247
|
6.3.2. Phương pháp biểu đồ và phân tích chiến lược
|
249
|
6.3.3. Phương pháp cân bằng tối ưu
|
259
|
Câu hỏi ôn tập
|
264
|
CHƯƠNG 7: HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
|
265
|
7.1. Mục tiêu và các yêu cầu của hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
|
266
|
7.1.1. Khái niệm về hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
|
266
|
7.1.2. Mục tiêu của hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP)
|
267
|
7.1.3. Các yêu cầu trong việc ứng dụng MRP
|
268
|
7.2. Hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
|
269
|
7.2.1. Những yếu tố cơ bản của hệ thống MRP
|
269
|
7.2.2. Trình tự hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
|
273
|
7.3. Phương pháp xác định kích cỡ lô hàng
|
287
|
7.3.1. Phương pháp mua theo lô ứng với nhu cầu
|
288
|
7.3.2. Phương pháp cân đối các thời kỳ bộ phận
|
289
|
7.3.3. Phương pháp xác định kích cỡ lô hàng theo mô hình EOQ
|
293
|
7.4. Các kỹ thuật đảm bảo tính thích ứng của hệ thống MRP đối với những thay đổi trong môi trường kinh doanh
|
295
|
7.4.1. Phát hiện tìm hiểu nguyên nhân
|
296
|
7.4.2. Cập nhật thông tin
|
298
|
7.4.3. Thiết lập khoảng thời gian bảo vệ
|
299
|
Câu hỏi ôn tập
|
301
|
CHƯƠNG 8: ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP
|
304
|
8.1. Thực chất và đặc điểm của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp
|
304
|
8.1.1. Thực chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp
|
304
|
8.1.2. Đặc điểm của điều độ sản xuất trong các hệ thống sản xuất khác nhau
|
306
|
8.1.3. Lập lịch trình sản xuất trong doanh nghiệp
|
309
|
8.2. Bố trí công việc cho một máy trong hệ thống sản xuất theo quá trình
|
312
|
8.2.1. Các nguyên tắc ưu tiên khi bố trí công việc cho một máy hoặc một dây truyền sản xuất
|
312
|
8.2.2. Nguyên tắc dùng chỉ số “Mức độ hợp lý”
|
319
|
8.3. Bố trí công việc cho nhiều máy
|
321
|
8.3.1. Bố trí thứ tự các công việc cần thực hiện cho máy theo nguyên tắc Johnson
|
321
|
8.3.2. Bố trí n công việc cần thực hiện cho n máy
|
335
|
8.3.3. Bố trí n công việc cần thực hiện cho n máy
|
335
|
8.4. Phương pháp sơ đồ Gantt và phương pháp sơ đồ Pert
|
344
|
8.4.1. Phương pháp sơ đồ Gantt
|
344
|
8.4.2. Phương pháp sơ đồ PERT (sơ đồ mạng)
|
364
|
Câu hỏi ôn tập
|
365
|
CHƯƠNG 9: QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ
|
365
|
9.1. Những vấn đề liên quan đến quản trị hàng dự trữ
|
366
|
9.1.1. Hàng dự trữ và các chi phí về quản trị hàng dự trữ
|
366
|
9.1.2. Kỹ thuật phân tích ABC trong phân loại hàng dự trữ
|
369
|
9.1.3. Kiểm toán hàng dự trữ
|
372
|
9.2. Dự trữ đúng thời điểm
|
375
|
9.2.1. Khái niệm về lượng dự trữ đúng thời điềm
|
375
|
9.2.2. Nguyên nhân của sự chậm trễ hoặc không đúng thời điểm trong quá trình cung ứng
|
376
|
9.2.3. Những biện pháp làm giảm lượng dự trữ trong quá trình sản xuất kinh doanh
|
377
|
9.3. Các mô hình dự trữ
|
379
|
9.3.1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản
|
379
|
9.3.2. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất
|
386
|
9.3.3. Mô hình dự trữ có lượng để lại nơi cung ứng
|
390
|
9.3.4. Mô hình khấu trừ theo số lượng
|
395
|
Câu hỏi ôn tập
|
402
|
CHƯƠNG 10: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
|
403
|
10.1. Vai trò của quản trị chất lượng trong sản xuất
|
404
|
10.1.1. Khái niệm về chất lượng sản xuất
|
404
|
10.1.2. Các thuộc tính chất lượng sản phẩm
|
407
|
10.1.3. Chi phí chất lượng
|
409
|
10.1.4. Thực chất của vấn đề quản trị chất lượng trong doanh nghiệp
|
413
|
10.1.5. Những yêu cầu của quản trị chất lượng trong doanh nghiệp
|
416
|
10.1.6. Vai trò của quản trị chất lượng trong doanh nghiệp
|
418
|
10.2. Các chức năng của quản trị chất lượng trong doanh nghiệp
|
420
|
10.2.1. Hoạch định chất lượng
|
421
|
10.2.2. Tổ chức thực hiện
|
422
|
10.2.3. Kiểm tra chất lượng
|
423
|
10.3. Các công cụ sử dụng trong quản trị chát lượng
|
426
|
10.3.1. Sơ đồ quá trình
|
427
|
10.3.2. Phiếu kiểm tra
|
428
|
10.3.3. Sơ đồ nhân quả
|
431
|
10.3.4. Biểu đồ Pareto
|
433
|
10.3.5. Biểu đồ phân bố mật độ
|
436
|
10.3.6. Biểu đồ phân tán
|
442
|
10.3.7. Biểu đồ kiểm soát
|
445
|
Câu hỏi ôn tập
|
447
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
449
|
MỤC LỤC
|
451
|