Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN NSNN VÀ NGHIỆP VỤ KBNN
|
5
|
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ của kế toán NSNN và nghiệp vụ KBNN
|
5
|
1.1.1. Khái niệm, đối tượng và phạm vi áp dụng
|
5
|
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán NSNN và nghiệp vụ KBNN
|
7
|
1.2. Tổ chức công tác kế toán NSNN và nghiệp vụ KBNN
|
9
|
1.2.1 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
|
9
|
1.2.2. Tổ chức hệ thống kế toán đồ (Bộ mã hạch toán)
|
14
|
1.2.3. Tổ chức hệ thống sổ kế toán
|
24
|
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán và kiểm tra công tác kế toán
|
28
|
1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán
|
28
|
1.3.2. Tổ chức phân công công việc trong bộ máy kế toán
|
30
|
1.3.3. Tổ chức kiểm tra kế toán Ngân sách và nghiệp vụ KBNN
|
31
|
CHƯƠNG II: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT
|
37
|
2.1. Yêu cầu kế toán vốn bằng tiền
|
37
|
2.2. Kế toán tiền mặt
|
38
|
2.2.1. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán
|
38
|
2.2.2. Phương pháp hạch toán kế toán
|
42
|
2.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam
|
47
|
2.3.1. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng
|
47
|
2.3.2. Phương pháp hạch toán kế toán
|
52
|
2.4. Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt
|
57
|
2.4.1. Thanh toán bù trừ thông thường
|
57
|
2.4.2. Thanh toán bù trừ điện tử
|
61
|
2.4.3. Thanh toán liên kho bạc
|
77
|
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
93
|
3.1. Kế toán thu ngân sách nhà nước
|
93
|
3.1.1. Nội dung, phương pháp thu ngân sách nhà nước
|
93
|
3.1.2. Thủ tục nộp và xử lý chứng từ thu ngân sách
|
95
|
3.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng
|
96
|
3.1.4. Phương pháp kế toán các khoản thu ngân sách nhà nước
|
99
|
3.2. Kế toán dự toán chi ngân sách nhà nước
|
112
|
3.2.1. Những vấn đề chung
|
112
|
3.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
|
116
|
3.2.3. Kế toán dự toán chi thường xuyên
|
131
|
3.2.4. Kế toán chi đầu tư
|
143
|
3.2.5. Kês toán dự toán kinh phí ủy quyền
|
146
|
3.3. Kế toán chi ngân sách nhà nước
|
150
|
3.3.1. Hình thức cấp phát ngân sách và xử lý chứng từ
|
150
|
3.3.2. Tài khoản kế toán sử dụng
|
152
|
3.3.3. Sổ kế toán sử dụng
|
155
|
3.3.4. Phương pháp kế toán các khoản chi NSNN
|
155
|
3.4. Kế toán ghi, thu ghi chi NSNN
|
216
|
3.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng
|
216
|
3.4.2. Tài khoản kế toán sử dụng
|
216
|
3.4.3. Sổ kế toán sử dụng
|
216
|
3.4.4. Phương pháp kế toán
|
217
|
3.5. Kế toán cân đối thu chi ngân sách nhà nước
|
221
|
3.5.1. Nguyên tắc xử lý
|
221
|
3.5.2. Phương pháp hạch toán kế toán cân đối thu, chi NSNN
|
221
|
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN VAY NỢ, NHẬN VIỆN TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC QUAN KBNN
|
229
|
4.1. Những vấn đề chung về kế toán vay nợ, nhận viện trợ
|
229
|
4.1.1. Trái phiếu Chính phủ, phương thức phát hành và thanh toán
|
229
|
4.1.2. Nguyên tắc kế toán vay nợ, nhận viện trợ
|
236
|
4.2. Kế toán vay nợ trong nước
|
237
|
4.2.1. Nguyên tắc kế toán
|
237
|
4.2.2. Chứng từ, tài khoản sử dụng
|
240
|
4.2.3. Phương pháp kế toán
|
248
|
4.3. Kế toán va nợ nước ngoài
|
280
|
4.3.1. Nguyên tắc kế toán
|
280
|
4.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
|
281
|
4.3.3. Phương pháp kế toán
|
286
|
4.4. Kế toán nhận viện trợ nước ngoài
|
295
|
4.4.1. Nguyên tắc kế toán
|
295
|
4.4.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
296
|
4.4.3 Phương pháp kế toán
|
296
|
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TIỀN GỬI VÀ CÁC QUỸ TÀI CHÍNH
|
301
|
5.1. Những vấn đề chung về kế toán tiền gửi và các quỹ tài chính tại KBNN
|
301
|
5.1.1. Mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc nhà nước
|
301
|
5.1.2. Kiểm soát tài khoản tiền gửi đơn vị tại KBNN
|
304
|
5.2. Kế toán tiền gửi đơn vị tại KBNN
|
306
|
5.2.1. Nguyên tắc hạch toán
|
306
|
5.2.2. Kiểm soát tài khoản tiền gửi đơn vị tại KBNN
|
308
|
5.2.3. Chứng từ, tài khoản sử dụng
|
309
|
5.2.4. Kế toán tiền gửi đơn vị tại KBNN
|
310
|
5.3. Kế toán tiền gửi các quỹ tài chính tại kho bạc
|
317
|
5.3.1. Kế toán tiền gửi quỹ hoàn thuế GTGT tại kho bạc
|
317
|
5.3.2. Kế toán tiền gửi quỹ dự trữ tài chính tại Kho bạc
|
319
|
CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
323
|
6.1. Báo cáo tài chính
|
325
|
6.1.1. Báo cáo về tổng hợp dự toán
|
325
|
6.1.2. Báo cáo về tổng hợp thu và vay của NSNN
|
328
|
6.1.3. Báo cáo tổng hợp chi NSNN
|
332
|
6.1.4. Báo cáo chương trình mục tiêu quốc gia
|
337
|
6.1.5. Báo cáo sử dụng kinh phí
|
340
|
6.1.6. Báo cáo vay, trả nợ
|
345
|
6.1.7. Báo cáo ghi thu, ghi chi vốn ngoài nước
|
348
|
6.2. Báo cáo nhanh và báo cáo cân đối ngân sách
|
350
|
6.2.1. Loại báo cáo
|
350
|
6.2.2. Nội dung báo cáo
|
350
|
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
357
|
MỤC LỤC
|
359
|