Trang
|
Danh mục các chữ viết tắt
|
3
|
Lời nói đầu
|
5
|
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ THUẾ
|
7
|
1. Khái niệm, đặc điểm quản lý thuế
|
7
|
1.1. Khái niệm quản lý thuế
|
7
|
1.2. Đặc điểm của quản lý thuế
|
7
|
2. Vai trò của quản lý thuế
|
10
|
3. Nguyên tắc cảu quản lý thuế
|
11
|
3.1. Tuân thủ pháp luật
|
12
|
3.2. Đảm bảo tính hiệu quả
|
12
|
3.3. Thúc đẩy ý thức tự tuân thủ của người nộp thuế
|
13
|
3.4. Công khai, minh bạch
|
13
|
3.5. Tuân thủ và phù hợp với các chuẩn mực và thông lệ quốc tế
|
14
|
4. Nội dung của quản lý thuế
|
14
|
4.1. Thiết kế chính sách và thể chế hóa thành pháp luật thuế
|
14
|
4.2. Tổ chức bộ máy thu thuế
|
16
|
4.3. Tổ chức quy trình quản lý thuế
|
23
|
4.4. Tổ chức thực hiện các chức năng quản lý thuế
|
24
|
5. Cơ chế hành thu và mô hình quản lý thuế
|
26
|
5.1. Cơ chế hành thu
|
26
|
5.2. Mô hình quản lý thuế
|
29
|
Câu hỏi thảo luận chương 1
|
34
|
CHƯƠNG 2: THỦ TỤC THUẾ
|
35
|
1. Khái niệm thủ tục thuế
|
35
|
2. Nội dung chủ yếu của thủ tục thuế
|
35
|
2.1. Đăng ký thuế
|
35
|
2.2. Khai thuế
|
39
|
2.3. Nộp thuế
|
44
|
2.4. Ấn định thuế
|
49
|
2.5. Xóa nợ thuế
|
52
|
Câu hỏi thảo luận chương 2
|
54
|
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC BỘ MÁY THU THUẾ VÀ QUY TRÌNH QUẢN LÝ THUẾ Ở VIỆT NAM
|
55
|
1. Tổ chức bộ máy thu thuế
|
55
|
1.1. Tổ chứcbộ may thu thuế nội địa
|
55
|
1.2. Tổ chức bộ máy thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
64
|
2. Mộ số quy trình quản lý thu thuế hiện hành ở Việt Nam
|
67
|
2.1. Quy trình quản lý thu thuế nội địa
|
67
|
2.2. Quy trình quản lý thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại
|
119
|
Câu hỏi ôn tập chương 3
|
126
|
CHƯƠNG 4: DỰ TOÁN THU THUẾ
|
127
|
1. Khái quát chung về dự toán thu thuế
|
127
|
1.1. Khái niện, sự cần thiết của dự toán thu thuế
|
127
|
1.2. Phân loại dự toán thu thuế
|
128
|
2. Nội dung cơ bản của công tác lập dự toán thu thuế hiện hành ở Việt Nam
|
130
|
2.1. Lập dự toán thu thuế
|
130
|
2.2. Tổ chức thực hiện dự toán thu thuế
|
140
|
Câu hỏi thảo luận chương 4
|
146
|
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ, KÊ KHAI VÀ THỐNG KÊ THUẾ
|
147
|
1. Quản lý kê khai thuế
|
147
|
1.1. Khái niệm
|
|
1.2. Nội dung quản lý kê khai thuế
|
148
|
1.3. Quy trình quản lý kê khai thuế hiện hàng ở Việt Nam
|
150
|
2. Kế toán thuế
|
174
|
2.1. Giới thiệu chung về công tác kế toán thuế
|
174
|
2.2. Nội dung công tác kế toán thuế hiện hành ở cơ quan thuế của Việt Nam
|
176
|
2.3. Quy trình kế toán thu NSNN ở cơ quan thuế
|
191
|
3. Thống kê thuế
|
204
|
3.1. Giới thiệu chung về công tác thống kê thuế
|
204
|
3.2. Công tác thống kê thuế hiện hành ở Việt Nam
|
206
|
Câu hỏi thảo luận chương 5
|
212
|
CHƯƠNG 6: THANH TRA, KIỂM TRA THUẾ
|
213
|
1. Giới thiệu chung về thanh tra, kiểm tra thuế
|
213
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm
|
213
|
1.2. Nguyên tắc thanh tra, kiểm tra thuế
|
217
|
1.3. Phương pháp thanh tra, kiểm tra
|
220
|
1.4. Các hình thức thanh tra, kiểm tra về thuế
|
235
|
2. Nội dung cơ bản công tác thanh tra, kiểm tra thuế hiện hành ở Việt Nam
|
237
|
2.1. Thanh tra, kiểm tra người nộp thuế
|
237
|
2.2. Thanh tra, kiểm tra nội bộ ngành Thuế
|
239
|
3. Quy trình thanh tra, kiểm tra thuế
|
242
|
3.1. Quy trình kiểm tra
|
242
|
3.2. Quy trình thanh tra thuế
|
249
|
4. Công tác xử lý vi phạm về thuế
|
264
|
4.1. Phân loại các vi phạm về thuế
|
264
|
4.2. Các nguyên tắc xử lý vi phạm về thuế
|
267
|
4.3. Xử lý các vi phạm về thuế
|
267
|
Câu hỏi thảo luận chương 6
|
286
|
CHƯƠNG 7: DỊCH VỤ HỖ TRỢ NỘP THUẾ VÀ TUYÊN TRUYỀN PHÁP LUẬT THUẾ
|
287
|
1. Những vấn đề chung về dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế và tuyên truyền pháp luật về thuế
|
287
|
1.1. Sự hình thành và phát triển của dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế
|
287
|
1.2. Khái niệm
|
289
|
1.3. Mục tiêu của dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế và tuyên truyền pháp luật thuế
|
291
|
2. Nội dung và các hình thức tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế
|
294
|
2.1. Nội dung và hình thức tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế của ngành Thuế
|
299
|
3. Công tác tuyên truyền pháp luật thuế và cung cấp dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế ở Việt Nam
|
305
|
3.1. Quá trình hình thành hệ thống tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế của ngành Thuế
|
305
|
3.2. Quy trình tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế
|
306
|
CHƯƠNG 8: QUẢN LÝ NỢ THUẾ VÀ CƯỠNG CHẾ THUẾ
|
323
|
1. Những vấn đề chung về quản lý nợ thuế va cưỡng chế thuế
|
323
|
1.1. Khái niệm
|
323
|
1.2. Nội dung của quản lý nợ thuế và cưỡng chế thuế
|
325
|
1.3. Vai trò của quản lý nợ thuế và cưỡng chế thuế
|
326
|
1.4. Phân loại thuế
|
328
|
1.5. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của công tác quản lý nợ thuế và cưỡng chế thuế
|
334
|
1.6. Mối quan hệ giữa quản lý nợ thuế và cưỡng chế thuế
|
337
|
2. Công tác quản lý nợ thuế và cưỡng chế thuế hiện hành ở Việt Nam
|
338
|
2.1. Nội dung và quy trình quản lý nợ thuế hiện ở Việt Nam
|
338
|
2.2. Nội dung, trình tự và thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thuế hiện hành ở Việt Nam
|
350
|
Câu hỏi thảo luân chương 8
|
364
|
CHƯƠNG 9: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ THUẾ
|
365
|
1. Khái quát chung về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế
|
365
|
1.1. Sự cần thiết ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế
|
365
|
1.2. Những nguyên tắc cơ bản khi ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế
|
369
|
1.3. Quy trình quản lý thuế trong điều kiện ứng dụng tin học
|
371
|
1.4. Các điều kiện cần thiết để ứng dụng tin học trong quản lý thuế
|
371
|
2. Nội dung cơ bản của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế hiện nay ở Việt Nam
|
373
|
2.1. Chương trình phần mềm hỗ trợ kê khai thuế (phần mềm HTKK)
|
373
|
2.2. Khai và nộp hồ sơ khai thuế qua mạng internet (hệ thống iHKK)
|
375
|
2.3. Nội dung các chương trình phần mềm quản lý thuế tại cơ quan quản lý thuế
|
380
|
Câu hỏi thảo luận chương 9
|
402
|
Mục lục
|
|