TRANG
|
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
|
2
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC NGUỒN VỐN NSNN
|
5
|
1.1.TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
5
|
1.1.1.Dự án đầu tư xây dựng
|
5
|
1.1.2.Chi phí dự án đầu tư xây dnưgj
|
9
|
1.2.TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN ĐTXD
|
12
|
1.2.1.Nguyên tắc quản lý chi phí dự án ĐTXD
|
12
|
1.2.2.Nội dung quản lý chi phí dự án ĐTXD
|
12
|
1.2.3.Trách nhiệm quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng của các cơ quan nhà nước
|
17
|
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP
|
19
|
CHƯƠNG 2: ĐỊNH MỨC, GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
|
20
|
2.1.ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG
|
20
|
2.1.1.Hệ thống định mức xây dựng
|
20
|
2.1.2.Lập định mức xây dựng mới
|
24
|
2.1.3.Điều chỉnh định mức xây dựng công bố
|
36
|
2.2.GIÁ XÂY DỰNG
|
40
|
2.2.1.Hệ thống giá xây dựng
|
40
|
2.2.2.Phương pháp lập giá xây dựng
|
44
|
2.3.CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
|
57
|
2.3.1.Khái niệm chỉ số giá xây dựng
|
57
|
2.3.2.Nguyên tắc xác định chỉ số giá xây dựng
|
59
|
2.3.3.Trình tự và phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng
|
60
|
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP
|
76
|
CHƯƠNG 3.LẬP VÀ QUẢN LÝ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
80
|
3.1.KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
80
|
3.1.1.Khái niệm tổng mức đầu tư
|
80
|
3.1.2.Nội dung chi phí tổng mức đầu tư
|
81
|
3.2.LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
83
|
3.2.1.Phương pháp lập tổng mức đầu tư theo thiết kế cơ sở
|
86
|
3.2.2.Phương pháp lập tổng mức đầu tư theo diện tích hoặc công suất sản xuất, năng lực phục vụ của công trình và giá xây dựng tổng hợp, xuất vốn đầu tư xây dựng công trình
|
104
|
3.2.3.Phương pháp lập tổng mức đầu tư theo số liệu của dự án có các công trình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương tự đã thực hiện
|
108
|
3.3.QUẢN LÝ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
112
|
3.3.1.Thẩm định, phê duyệt tổng mức dự án đầu tư xây dựng
|
112
|
3.3.2.Điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng
|
118
|
CÂU HỎI VÀ BÀO TẬP ÔN TẬP
|
120
|
CHƯƠNG 4: LẬP VÀ QUẢN LÝ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
128
|
4.1.KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
128
|
4.1.1.Khái niệm dự toán công trình xây dựng
|
128
|
4.1.2.Nội dung chi phí dự toán công trình
|
128
|
4.2.LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
133
|
4.2.1.Lập dự toán chi phí xây dựng
|
134
|
4.2.2.Lập dự toán chi phí thiết bị
|
155
|
4.2.3.Lập dự toán chi phí quản lý dự án
|
158
|
4.2.5.Lập dự toán chi phí khác
|
159
|
4.2.6.Lập dự toán chi phí dự phòng
|
160
|
4.3.LẬP DỰ TOÁN BỔ SUNG CỦA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
162
|
4.3.1.Xác định chi phí xây dựng bổ sung
|
163
|
4.3.2.Xác định chi phí thiết bị bổ sung
|
173
|
4.3.3.Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác bổ sung
|
173
|
4.4.QUẢN LÝ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
174
|
4.4.1.Thẩm định, phê duyệt dự toán công trình xây dựng
|
174
|
4.4.2.Điều chỉnh dự toán công trình
|
178
|
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP
|
180
|
CHƯƠNG 5. THANH TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN CHI PHÍ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC NGUỒN VỐN NSNN
|
186
|
5.1.THANH TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
|
186
|
5.1.1.Quản lý giá gói thầu xây dựng
|
186
|
5.1.2.Thanh toán và quyết toán hợp đồng xây dựng
|
192
|
5.2.QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
199
|
5.2.1.Nội dung và hồ sơ báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án
|
201
|
5.2.2.Kiểm toán, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án
|
204
|
5.2.3.Phê duyệt quyết tóa vốn đầu tư dự án
|
212
|
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP
|
213
|
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
214
|
MỤC LỤC
|
216
|