Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ THUẾ TÀI SẢN
|
5
|
1. Khái niệm, đặc điểm của tài sản
|
5
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm của tài sản
|
5
|
1.1.1. Khái niệm tài sản
|
5
|
1.1.2. Đặc điểm của tài sản
|
5
|
1.1.3. Phân loại tài sản
|
8
|
1.2. Thuế tài sản
|
11
|
1.2.1. Khái niệm thuế tài sản
|
14
|
1.2.2. Cơ sở của việc đánh thuế vào tài snr
|
16
|
1.2.3. Đặc điểm của thuế tài sản
|
23
|
2. Phương pháp và các hình thức đánh giá thuế tài sản
|
28
|
2.1.1. Phương pháp đánh giá thuế vào tất cả các tài sản
|
28
|
2.1.2. Phương pháp đánh thuế vào một bộ phận tài sản
|
29
|
2.1.3. Phương pháp đánh thuế một lần
|
29
|
2.1.4. Phương pháp đánh thuế hàng năm
|
30
|
2.2. Các hình thức thuế tài sản
|
31
|
3. Nguyên tắc đánh thuế tài sản
|
37
|
3.1. Mức động viên của thuế tài phải được thiết kế phù hợp với khả năng sinh và khả năng mang lại thu nhập của tài sản
|
37
|
3.2. Nguyên tắc đánh thuê bao tình trạng cư trú
|
38
|
3.3. Nguyên tắc đánh thuế theo tình trạng cư trú
|
38
|
4. Các yếu tố kỹ thuật trong việc xây dựng chính sách thuế tài sản
|
39
|
4.1. Tên gọi sắc thuế tài sản
|
39
|
4.2. Phạm vi áp dụng
|
40
|
4.2.1. Xác định đối tượng chịu thuế
|
40
|
4.2.2. Xác định đối tượng không chịu thuế
|
44
|
4.2.3. Xác định đối tượng không phải nộp thuế
|
46
|
4.2.4. Xác định đối tượng không phải nộp thuế
|
47
|
4.3. Căn cứ tính thuế
|
47
|
4.3.1. Xác định cơ sở tính thuế tài sản
|
47
|
4.3.2. Xác định mức thuế tài sản
|
52
|
4.4. Miễn thuế, giảm thuế
|
56
|
4.5. Các thủ tục thực hiện đối với các chủ thể liên quan
|
57
|
CHƯƠNG 2: THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
61
|
1. Giới thiệu chung về thuế sử dụng đất nông nhgiệp
|
61
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm của thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
61
|
1.2. Nguyên tắc thiết lập thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
64
|
1.3. Quá trình hình thành và phát triển thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
66
|
2. Nội dung cơ bản của thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam
|
70
|
2.1. Phạm vi áp dụng
|
71
|
2.1.1. Đối tượng nộp thuế
|
71
|
2.1.2. Đối tượng chịu thuế
|
72
|
2.2. Căn cứ tính thuế
|
74
|
2.2.1. Diện tích tính thuế
|
74
|
2.2.2. Hạng đất
|
75
|
2.2.3. Định suất thuế
|
76
|
2.2.4. Giá thóc tính thuế
|
77
|
2.2.5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp bổ sung
|
78
|
2.3. Miễn thuế, giảm thuế
|
80
|
2.3.1. Miễn thuế
|
80
|
2.3.2. Giảm thuế
|
81
|
2.3.3. Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Nghiệp quyết số 55/2010/QH12 của Quốc hội
|
82
|
2.4. Kê khai, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
87
|
2.4.1. Kê khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
88
|
2.4.2. Thu nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
90
|
2.5. Tổ chức quản lý thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
91
|
2.5.1. Quản lý người nộp thuế
|
91
|
2.5.2. Quản lý căn cứ tính thuế
|
91
|
2.5.3. Quản lý miễn, giảm thuế
|
92
|
2.5.4. Quản lý thu nộp thuế
|
91
|
CHƯƠNG 3: THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
93
|
1. Giới thiệu chung về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
93
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
93
|
1.2. Nguyên tắc thiết lập sử dụng đất phi nông nghiệp
|
97
|
1.3. Quá trình hình thành và phát triển thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam
|
99
|
2. Nội dung cơ bản của thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hiện hành ở Việt Nam
|
104
|
2.1. Phạm vi áp dụng
|
105
|
2.1.1. Người nộp thuế
|
105
|
2.1.2. Đối tượng chịu thuế
|
107
|
2.1.3. Đối tượng không chịu thuế
|
108
|
2.2. Căn cứ tính thuế
|
109
|
2.2.1. Diện tích tính thuế
|
110
|
2.2.2. Giá của 1 m2 đất tính thuế
|
115
|
2.2.3. Thuế suất thuế SDĐPNN
|
115
|
2.3. Phương pháp tính thuế
|
121
|
2.3.1. Nguyên tắc tính thuế
|
121
|
2.3.2. Công thức xác định số thuế phải nộp đối với mỗi thửa đất
|
121
|
2.4. Miễn thuế, giảm thuế
|
122
|
2.4.1. Nguyên tắc miễn, giảm thuế
|
123
|
2.4.2. Các trường hợp được miễn giảm thuế
|
124
|
2.4.3. Các trường hợp được giảm thuế
|
125
|
2.5. Thủ tục kê khai, thu nộp thuế
|
126
|
2.5.1. Đăng ký, kê khai thuế
|
126
|
2.5.2. Thời hạn nộp thuế
|
130
|
2.6. Tổ chức quản lý thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
131
|
2.6.1. Quản lý đối tượng nộp thuế
|
131
|
2.6.2. Quản lý căn cứ tính thuế
|
132
|
2.6.3. Quản lý việc miễn, giảm thuế
|
134
|
2.6.4. Quản lý kê khai, nộp thuế
|
134
|
CHƯƠNG 4: THUẾ TÀI NGUYÊN
|
137
|
1. Giới thiệu chung về thuế tài nguyên
|
137
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm thuế tài nguyên
|
137
|
1.2. Nguyên tắc thiết lập thuế tài nguyên
|
140
|
1.3. Quá trình hình thành và phát triển thuế tài nguyên trên thế giới và ở Việt Nam
|
143
|
2. Nội dung cơ bản thuế tài nguyên hiện hành ở Việt Nam
|
146
|
2.1. Phạm vi áp dụng
|
146
|
2.1.1. Đối tượng chịu thuế
|
146
|
2.1.2. Người nmộp thuế
|
147
|
2.2. Căn cứ tính thuế
|
149
|
2.2.1. Sản lượng tài nguyên tính thuế
|
150
|
2.2.2. Giá tính thuế
|
154
|
2.2.3. Thuế suất
|
159
|
2.3. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế
|
160
|
2.3.1. Kê khai thuế
|
160
|
2.3.2. Nộp thuế
|
161
|
2.3.3. Quyết toán thuế
|
161
|
2.4. Miễn thuế, giảm thuế
|
162
|
2.5. Thuế tài nguyên đối với dầu thô, khí thiên nhiên
|
163
|
2.5.1. Quy định chung
|
163
|
2.5.2. Phương pháp tính thuế, khai thuế, nộp thuế
|
164
|
2.6. Tổ chức quản lý thu thuế tài nguyên
|
174
|
2.6.1. Quản lý người nộp thuế
|
174
|
2.6.2. Quản lý căn cứ tính thuế
|
175
|
2.6.3. Quản lý quá trình kê khai, nộp thuế
|
177
|
CHƯƠNG 5: PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
|
179
|
1. Lý luận chung về phí, lệ phí
|
179
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm của phí, lệ phí
|
179
|
1.2. Phân loại phí, lệ phí
|
182
|
1.3. Các yếu tố cơ bản của một khoản phí, lệ phí
|
184
|
1.4. Sự ra đời và phát triển của phí, lệ phí ở Việt Nam
|
186
|
2. Nội dung cơ bản của các quy định về phí, lệ phí
|
188
|
2.1. Phạm vi áp dụng
|
188
|
2.2. Thẩm quyền ban hành quy định về phí, lệ phí
|
189
|
2.3. Về mức thu phí, lệ phí
|
190
|
2.3.1. Mức thu phí
|
190
|
2.3.2. Mức thu lệ phí
|
191
|
2.4. Một số loại phí, lệ phí và thu khác
|
192
|
2.4.1. Lệ phí trước bạ
|
192
|
2.4.2. Thuế môn bài
|
196
|
2.4.3. Chế độ thu tiền sử dụng đất
|
201
|
3. Công tác quản lý phí, lệ phí và các khoản thu khác
|
206
|
PHỤ LỤC
|
209
|
MỤC LỤC
|
257
|