Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
|
5
|
1.1. Những vấn đề tổng quan về tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp xây lắp
|
5
|
1.1.1. Đặc điểm hoạt động xây lắp
|
5
|
1.1.2. Yêu cầu và nhiệm vụ tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp xây lắp
|
7
|
1.2. Những khái niệm, nguyên tắc kế toán tài chính
|
12
|
1.3. Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp xây lắp
|
16
|
1.3.1. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
|
17
|
1.3.2. Tổ chức hệ thống tài chính kế toán
|
21
|
1.3.3. Tổ chức kinh tế, vận dụng hình thức kế toán
|
32
|
1.3.4. Tổ chức bộ máy kế toán
|
33
|
1.3.5. Tổ chức công tác kế toán máy
|
34
|
1.3.6. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
|
36
|
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
|
37
|
2.1. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
|
37
|
2.1.1. Nhiệm vụ kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
|
37
|
2.1.2. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
|
39
|
2.1.3. Kế toán chi tiết nguyên liệu, công cụ dụng cụ
|
43
|
2.1.4. Kế toán tiền lưng và các khoản trích theo lương
|
48
|
2.2. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
|
57
|
2.2.1. Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
|
57
|
2.2.2. Quỹ tiền lương, quỹ BHXH, quỹ BHYT và kinh phí công đoàn
|
58
|
2.2.3. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
|
59
|
2.3. Kế toán Tài sản cố định
|
65
|
2.3.1. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định
|
65
|
2.3.2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định
|
69
|
2.3.3. Kế toán tài sản cố định
|
73
|
2.3.4. Kế toán khấu hao tài sản cố định
|
92
|
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN PHẢI THU VÀ NGUỒN VỐN TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
|
103
|
3.1. Kế toán phải thu khách hàng
|
103
|
3.1.1. Kế toán các khoản nợ phải thu
|
103
|
3.1.2. Kế toán phải thu khách hàng
|
114
|
3.1.3. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
|
124
|
3.1.4. Kế toán các khoản phải thu khác
|
130
|
3.1.5. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
|
137
|
3.1.6. Kế toán các khoản tạm ứng, cầm cố, ký cươc, ký quỹ
|
141
|
3.2. Kế toán các khoản nợ phải trả
|
145
|
3.2.1. Kế toán vay ngắn hạn
|
145
|
3.2.2. Kế toán khoản nợ dài hạn đến hạn trả
|
150
|
3.2.3. Kế toán khoản nợ phải trả cho người bán, người nhận thầu
|
1536
|
3.2.4. Kế toán các khoản phải nộp nhà nước
|
166
|
3.2.5. Kế toán khoản phải trả người lao động
|
187
|
3.2.6. Kế toán khoản chi phí phải trả
|
191
|
3.2.7. Kế toán khoản phải trả nội bộ
|
194
|
3.2.8. Kế toán thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
|
199
|
3.2.9. Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác
|
202
|
3.2.10. Kế toán vay dài hạn
|
205
|
3.2.11. Kế toán các khoản nợ dài hạn
|
208
|
3.2.12. Kế toán trái phiếu phát hành
|
211
|
3.2.13. Kế toán các khoản nhận ký quỹ, ký cươch dài hạn
|
220
|
3.2.14. Kế toán thu nhập nhập hoãn lại phải trả
|
222
|
3.2.15. Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
224
|
3.2.16. Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
228
|
3.2.17. Kế toán khoản dự phòng phải trả
|
229
|
3.3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
|
236
|
3.3.1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
|
236
|
3.3.2. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
239
|
3.3.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
241
|
3.3.4. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
|
253
|
3.3.5. Kế toán quỹ đầu tư phát triển
|
255
|
3.3.6. Kế toán quỹ dự phòng tài chính
|
257
|
3.3.7. Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
259
|
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
|
267
|
4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh xây lắp chi phối đến kế toán chi phí, doanh thu và kết quả kinh doanh hoạt động xây lắp
|
267
|
4.2. Nhiệm vụ của kế toán chi phí, doanh thu và kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp
|
271
|
4.3. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh trong DNXL
|
272
|
4.3.1. Phân loại chi phí theo loại hoạt động và mục đích, công dụng kinh tế của chi phí
|
273
|
4.3.2. Phân loại chi phí theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
|
275
|
4.3.3. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo mối quan hệ giữa chi phí với khối lượng hoạt động
|
277
|
4.4. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp
|
277
|
4.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
|
278
|
4.4.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
|
281
|
4.4.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
|
284
|
4.4.4. Kế toán chi phí sản xuất chung
|
291
|
4.5. Kế toán thành phẩm và giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp xây lắp
|
303
|
4.5.1. Đánh giá thành phẩm trong doanh nghiêp xây lắp
|
303
|
4.5.2. Kế toán chi tiết tiết thành phẩm trong doanh nghiệp xây lắp
|
304
|
4.5.3. Kế toán tổng hợp thành phẩm
|
305
|
4.5.4. Kế toán giá vốn hàng xuất bán
|
307
|
4.6. Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ các khoản giảm trừ doanh thu trong doanh nghiệp xây lắp
|
312
|
4.6.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp xây lắp
|
312
|
4.6.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu trong doanh nghiệp xây lắp
|
333
|
4.7. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiêp trong doanh nghiệp xây lắp
|
339
|
4.7.1. Kế toán chi phí bán hàng
|
339
|
4.7.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
|
344
|
4.8. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính
|
348
|
4.9. Kế toán các khoản chi phí và thu nhập khác
|
353
|
4.10. Kế toán xác định và phân phối kết quả kinh doanh
|
359
|
4.10.1. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
359
|
4.10.2. Tài khoản kế toán sử dụng
|
360
|
4.10.3. Trình tự kế toán các nghiệp vụ
|
363
|
4.11. Sổ kế toán sử dụng cho kế toán chi phí, doanh thu, xác định và phân phối kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp
|
371
|
CHƯƠNG 5: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
385
|
5.1. Khái niệm và ý nghĩa của Báo cáo Tài chính
|
385
|
5.1.2. Báo cáo tài chính và mục đích – tác dụng của báo cáo tài chính
|
386
|
5.2. Yêu cầu và nguyên tắc lập Báo cáo tài chính
|
389
|
5.2.1. Yêu cầu của báo cáo tài chính
|
389
|
5.2.2. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính
|
390
|
5.3. Hệ thống Báo cáo tài chính doanh nghiệp
|
393
|
5.3.1. Bảng cân đối kế toán
|
498
|
5.3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
413
|
5.3.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
421
|
5.3.4. Thuyết minh báo cáo tài chính
|
449
|
Mục lục
|
484
|