Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
5
|
I. ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC
|
5
|
1.1. Đối tượng môn học
|
5
|
1.2. Nhiệm vụ môn học
|
6
|
1.3. Phưng pháp nghiên cứu môn học
|
7
|
II. KHÁI NIỆM DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
7
|
2.1. Dự án đầu tư
|
7
|
2.1.1. Khái niệm
|
7
|
2.1.2. Phân loại dự án đầu tư
|
9
|
2.1.3. Đặc trưng cơ bản của Dự án đầu tư
|
15
|
2.2. Quản lý dự án đầu tư
|
16
|
2.2.1. Khái niệm
|
16
|
2.2.2. Tác dụng của Quản lý dự án đầu tư
|
17
|
III. NỘI DUNG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
18
|
3.1. Quản lý vĩ mô và quản lý vĩ mô đối với các dự án
|
18
|
3.2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư
|
19
|
3.3. Quản lý theo chu kỳ dự án đầu tư
|
21
|
3.4. Sự giống và khác nhau giữa quản lý dự án và quản lý hoạt động thường xuyên
|
23
|
IV. MÔ HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
25
|
4.1. Mô hình Quản lý dự án theo chức năng
|
25
|
4.2. Mô hình chuyên trách quản lý dự án
|
26
|
4.3. Mô hình Quản lý dự án dạng ma trận
|
28
|
V. CÁN BỘ QUẢN LTS DỰ ÁN
|
31
|
5.1. Chức năng của cán bộ quản lý dự án
|
31
|
5.1.1. Lập kế hoạch dự án
|
31
|
5.1.2. Tổ chức thực hiện dự án
|
31
|
5.1.3. Chỉ đạo hướng dẫn
|
32
|
5.1.4. Kiểm tra giám sát
|
32
|
5.1.5. Chức năng thích ứng
|
32
|
5.2. Trách nhiệm của chủ nhiệm
|
33
|
5.3. Các kỹ năng cần có của chủ nhiệm dự án
|
34
|
CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
|
35
|
I. KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG VÀ NỘI DUNG CỦA LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
|
35
|
1.1. Khái niệm, tác dụng của lập kế hoạch dự án
|
35
|
1.2. Yêu cầu cơ bản đối với công tác lập kế hoạch dự án
|
37
|
1.3. Nội dung cơ bản của kế hoạch tổng thể dự án
|
38
|
1.4. Quá trình lập kế hoạch tổng thể dự án
|
43
|
1.4.1. Xác lập mục tiêu dự án
|
43
|
1.4.2. Phát triển kế hoạch
|
43
|
1.4.3. Xây dựng sơ đồ kế hoạch dự án
|
44
|
1.4.4. Lập lịch trình thực hiện dự án
|
44
|
1.4.5. Dự toán kinh phí và phân bổ nguồn lực cho mỗi công việc
|
44
|
1.4.6. Chuẩn bị báo cáo và kết thúc dự án
|
44
|
1.5. Các phương pháp lập kế hoạch dự án
|
45
|
II. PHÂN TÁCH CÔNG VIỆC CỦA DỰ ÁN
|
46
|
2.1. Khái niệm và phương pháp phân tách công viênc
|
46
|
2.1.1. Khái niệm
|
46
|
2.1.2. Phương pháp phân tách công việc
|
47
|
2.2. Tác dụng của phân tách công viênc
|
50
|
2.3. Lập những chú giải cần thiết
|
51
|
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CỦA DỰ ÁN
|
53
|
I. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CỦA DỰ ÁN
|
53
|
1.1. Khái niệm
|
53
|
1.2. Ý nghĩa của quản lý thời gian và tiến độ của dự án
|
53
|
1.3. Nội dung cơ bản của quản lý thời gian và tiến độ của dự án
|
54
|
II. MẠNG CÔNG VIỆC
|
54
|
2.1. Khái niệm và tác dụng của mạng công việc
|
54
|
2.2. Các phương pháp biểu diễn mạng công việc
|
56
|
2.2.1. Phương pháp đặc công việc trên mũi tên (AOA)
|
56
|
2.2.2. Phương pháp đặt công việc trong các nút (AON)
|
58
|
III. KỸ THUẬT TỔNG QUAN VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN (PERT) VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (CPM)
|
60
|
3.1. Giới thiệu chung
|
60
|
3.2. Xây dựng sơ đồ PERT/CPM
|
61
|
3.3. Dự tính thời gian thực hiện từng công việc
|
62
|
3.3.1. Phương pháp ngẫu nhiên
|
62
|
3.3.2. Phương pháp tất định
|
|
3.4. Thời gian dự trữ của các sự kiện và các công việc
|
64
|
3.4.1. Thời gian dự trữ của các sự kiện
|
64
|
3.4.2. Thời gian dự trữ của công việc
|
65
|
IV. BIỂU ĐỒ GANTT VÀ BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO
|
67
|
4.1. Khái niệm và cấu trúc của biểu đồ GANTT (Biểu đồ thanh ngang)
|
67
|
4.2. Ưu nhược điiểm của biểu đồ GANTT
|
70
|
4.3. Quan hệ giữa PERT VÀ GANTT
|
71
|
4.4. Biểu đồ đường chéo
|
71
|
CHƯƠNG 4: DỰ TOÁN DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN
|
73
|
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ TÁC DỤNG CỦA DỰ TOÁN DỰ ÁN
|
74
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm của dự toán dự án
|
74
|
1.2. Tác dụng của dự toán dự án
|
75
|
II. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
76
|
2.1. Nội dung tổng mức đầu tư
|
77
|
2.1.1. Chi phí xây dựng
|
77
|
2.1.2. Chi phí thiết bị
|
77
|
2.1.3. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
78
|
2.1.4. Chi phí quản lý dự án
|
78
|
2.1.5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình
|
80
|
2.1.6. Chi phí khác
|
81
|
2.1.7. Chi phí dự phòng, bao gồm
|
82
|
2.2. Phương pháp tổng mức đầu tư
|
83
|
2.2.1. Phương pháp xác định theo thiết kế cơ sở của dự án
|
83
|
2.2.2. Phương pháp tính theo diện tích hoặc công suất sản xuất, năng lực phục vụ của công trình và giá xây dựng tổng hợp, suất VĐRXD công trình
|
93
|
2.2.3. Phương pháp xác định theo số liệu của dự án có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương tự đã thực hiện
|
95
|
2.2.4. Phương pháp kết hợp để xác định tổng mức đầu tư
|
97
|
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ DỰ ÁN
|
97
|
3.1. Quan hệ giữa thời gian và chi phí dự án
|
97
|
3.2. Kế hoạch chi phí tiểu cực
|
101
|
3.3. Kế hoạch giảm tổng chi phí của phương án đẩy mạnh
|
107
|
3.4. Quản lý chi phí dự án (Phương án được chọn)
|
111
|
3.4.1. Phân tích dòng chi phí dự án
|
111
|
3.4.2. Quản lý chi phí dự án
|
114
|
Phụ lục: Dự toán công trình
|
115
|
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN
|
135
|
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
|
135
|
1.1. Khái niệm chất lượng
|
135
|
1.2. Quản lý chất lượng dự án
|
136
|
1.3. Tác dụng của quản lý chất lượng dự án
|
138
|
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN
|
138
|
2.1. Lập kế hoạch chất lượng dự án
|
139
|
2.2. Đảm bảo chất lượng dự án
|
140
|
2.3. Kiểm soát chất lượng dự án
|
141
|
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG VÀ CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN
|
142
|
IV. CÁC CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
|
146
|
4.1. Lưu đồ hay biểu đồ quá trình
|
146
|
4.2. Biểu đồ nhân quả
|
148
|
4.3. Biểu đồ Pareto
|
151
|
4.4. Biểu dồ kiểm soát thực hiện
|
153
|
4.5. Biểu đồ phân bố mật độ
|
155
|
CHƯƠNG 6: QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN
|
159
|
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI RỦI RO
|
159
|
1.1. Khái niệm
|
159
|
1.2. Phân loại rủi ro
|
160
|
1.2.1. Theo phạm vi
|
160
|
1.2.2. Theo tính chất tác động
|
161
|
1.2.3. Theo bản chất
|
161
|
1.2.4. Theo nơi phát sinh
|
162
|
1.2.5. Theo mức độ khống chế rủi ro
|
162
|
1.2.6. Theo giai đoạn khống chế rủi ro
|
162
|
1.2.7. Theo khả năng lượng hóa
|
163
|
1.2.8. Theo khả năng được bảo hiểm
|
163
|
1.3. Quản lý rủi ro
|
164
|
II. QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
|
164
|
2.1. Xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro
|
165
|
2.2. Nhận dạng rủi ro
|
165
|
2.3. Phân tích, đánh giá rủi ro
|
167
|
2.4. Thực hiện quản lý rủi ro
|
169
|
2.5. Các phương pháp xử lý rủi ro chủ yếu
|
170
|
2.5.1. Né tránh rủi ro
|
170
|
2.5.2. Chấp nhận rủi ro
|
170
|
2.5.3. Kiểm soát rủi ro
|
171
|
2.5.4. Giảm nhẹ rủi ro
|
171
|
2.5.5. Ngăn ngừa thiệt hại
|
171
|
2.5.6. Chuyển dịch rủi ro
|
172
|
2.5.7. Bảo hiểm
|
172
|
2.5.8. Tự bảo hiểm
|
172
|
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG RỦI RO
|
173
|
3.1. Phương pháp phân tích xác suất
|
173
|
3.2. Phương sai và độ lệch chuẩn
|
175
|
3.3. Phân tích độ nhạy cảu của dự án
|
177
|
3.4. Phân tích quyết định sử dụng sơ đồ hình cây
|
178
|
CHƯƠNG 7: ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
|
181
|
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
|
181
|
1.1. Khái niệm, tác dụng của đánh giá dự án
|
181
|
1.2. Các bước tiến hành đánh giá dự án
|
184
|
1.3. Nội dung đánh giá dự án
|
187
|
1.3.1. Nội dung đánh giá dự án đầu kỳ
|
187
|
1.3.2. Đánh giá dự án giữa kỳ
|
197
|
1.3.3. Đánh giá dự án kết thuc
|
200
|
II. ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
202
|
2.1. Khái niệm, tác dụng của đánh giá tài chính dự án đầu tư
|
202
|
2.2. Gía trị thời gian của tiền và tỷ suất chiết khấu trong đánh giá tài chính dự án đầu tư
|
204
|
2.2.1. Giá trị thời gian của tiền
|
204
|
2.2.2.Tỷ suất chiết khấu của dự án
|
206
|
2.3. Nội dung đánh giá tài chính dự án đầu tư
|
214
|
2.3.1. Dự tính tổng mức đầu tư và nguồn vốn huy động của dự án
|
214
|
2.3.2. Xác định dòng tiền của dự án
|
217
|
2.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá tài chính dự án đầu tư
|
220
|
2.3.4. Đánh giá dự án trong trường hợp có sự tác động của các yếu tố khách quan
|
234
|
III. ĐÁNH GIÁ KINH TẾ - XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
238
|
3.1. Khái niệm và sự cần thiết phải đánh giá kinh tế - xã hội dự án đầu tư
|
238
|
3.2. Tác dụng của đánh giá kinh tế - xã hội dự án đầu tư
|
242
|
3.3. So sánh giữa đánh giá kinh tế - xã hội và đánh giá tài chính dự án đầu tư
|
243
|
3.4. Nội dung đánh giá kinh tế - xã hội dự án đầu tư
|
247
|
3.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội dự án đầu tư
|
247
|
3.4.2. Đánh giá một số tác động về mặt xã hội và môi trường của dự án đầu tư
|
252
|
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
259
|