Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THỐNG KÊ HỌC
|
5
|
1. SƠ LƯỢC SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC THÔNG KÊ
|
5
|
2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ HỌC
|
8
|
2.1. Khái niệm thống kê học
|
8
|
2.2. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
|
10
|
3. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA THỐNG KÊ HỌC
|
14
|
3.1. Cơ sở lý luận
|
14
|
3.2. Cơ sở phương pháp luận của thống kê học
|
16
|
4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM THƯỜNG DÙNG TRONG THỐNG KÊ HỌC
|
19
|
4.1. Tổng thể thống kê
|
19
|
4.2. Tổng thể mẫu
|
21
|
4.3. Quan sát
|
21
|
4.4. Tiêu thức thống kê
|
22
|
4.5. Chỉ tiêu thống kê
|
23
|
CHƯƠNG 2: KHÁI QUÁT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG
|
25
|
1. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
|
25
|
1.1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của điều tra thống kê
|
25
|
1.2. Các yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê
|
26
|
1.3. Các hình thức tổ chức điều tra thống kê
|
27
|
1.4. Các loại điều tra
|
36
|
1.5. Các phương pháp thu thập tài liệu điều tra
|
39
|
1.6. Sai số trong điều tra thống kê
|
40
|
2. TỔNG HỢP THỐNG KÊ
|
42
|
2.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ của tổng hợp thống kê
|
42
|
2.2. Những vấn đề chủ yếu của tổng hợp thống kê
|
43
|
3. PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỐNG KÊ
|
45
|
3.1. Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tích và dự báo thống kê
|
45
|
3.2. Những vấn đề chủ yếu của phân tích và dự báo thống kê
|
47
|
CHƯƠNG 3: PHÂN TỔ THỐNG KÊ
|
51
|
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN TỔ THỐNG KÊ
|
51
|
1.1. Khái niệm về phân bổ thống kê
|
51
|
1.2. Ý nghĩa của phân bổ thống kê
|
52
|
1.3. Nhiệm vụ của phân bổ thống kê
|
53
|
2. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÂN TỔ THỐNG KÊ
|
55
|
2.1. Lựa chọn tiêu thức phân bổ
|
55
|
2.2. Xác định số tổ cân thiết và khoảng cách tổ
|
59
|
2.3. Dãy số phân phối
|
66
|
2.4. Chỉ tiêu giải thích
|
67
|
3. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ PHÂN TỔ
|
69
|
3.1. Bảng thống kê
|
69
|
3.2. Đồ thị thống kê
|
73
|
4. PHÂN TỔ LIÊN HỆ
|
77
|
4.1. Phân tổ để nghiên cứu mối liên hệ giữa một tiêu thức nguyên nhân và một tiêu thức kết quả
|
78
|
4.2. Phân tổ để nghiên cứu mố liên hệ giữa nhiều tiêu thức nguyên nhân và một tiêu thức kết quả
|
79
|
5. PHÂN TỔ LẠI
|
81
|
6. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM SPSS VÀO PHÂN TỔ THỐNG KÊ
|
85
|
6.1. Nhập tài liệu
|
85
|
6.2. Sắp xếp tài liệu
|
86
|
6.3. Phân tổ có khoảng cách tổ
|
87
|
6.4. Phân tổ kết hợp
|
88
|
6.5. Sử dụng chương trình SPSS để vẽ đồ thị
|
88
|
CHƯƠNG 4; CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
91
|
1. SỐ TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
|
92
|
1.1. Khái niệm và ý nghĩa số tuyệt đối
|
92
|
1.2. Đơn vị đo lường số tuyệt đối
|
93
|
1.3. Các loại số tuyệt đối
|
94
|
1.4. Đặc điểm của số tuyệt đối
|
95
|
2. SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
|
96
|
2.1. Khái niệm và ý nghĩa số tương đối trong thống kê
|
97
|
2.2. Đặc điểm và hình thức biểu hiện số tương đối
|
97
|
2.3. Các loại số tương đối
|
98
|
2.4. Điều kiện vận dụng chung số tương đối và số tuyệt đối
|
105
|
3. SỐ BÌNH QUÂN
|
106
|
3.1. Ý nghĩa, đặc điểm số bình quân
|
106
|
3.2. Các loại số bình quân
|
109
|
3.3. Xác định số đơn vị điều tra
|
169
|
3.4. Sai số chọn mẫu
|
171
|
3.5. Huấn luyện lực lượng tham gia điều tra
|
172
|
CHƯƠNG 6: HỒI QI VÀ TƯƠNG QUAN
|
173
|
1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI VỚI PHƯƠNG PHÁP HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
|
173
|
1.1. Mối liên hệ giữa các hiện tượng kinh tế - xã hội
|
173
|
1.2. Các loại mối quan hệ
|
174
|
2. LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH GIỮA HAI TIÊU THỨC
|
178
|
2.1. Phương trình hồi qui tuyến tính giản đơn
|
183
|
2.2. Hệ số tương quan
|
183
|
2.3. Phương trình hồi qui tuyến tính phức tạp
|
187
|
3. LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN PHI TUYẾN TÍNH GIỮA NHIỀU TIÊU THỨC
|
193
|
3.1. Các phương thức hồi quy
|
193
|
3.2. Tỷ số tương quan
|
196
|
4. LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH GIỮA NHIỀU TIÊU THỨC (HỒI QUY BỘI)
|
207
|
5. SỬ DỤNG PHẦN MỀM SPSS ĐỂ PHÂN TÍCH HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
|
207
|
5.1. Đối với qui tuyến tính giữa hai tiêu thức số lượng
|
207
|
5.2. Hồi qui và tương quan phi tuyến tính giữa hai tiêu thức số lượng
|
208
|
5.3. Hồi qui và tương quan tuyến tính giữa nhiều tiêu thức số lượng
|
209
|
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN
|
211
|
1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN
|
211
|
2. CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG
|
213
|
2.1. Mức độ bình quân theo thời gian
|
213
|
2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
|
217
|
2.3. Tốc độ phát triển (chỉ tính cho dãy số thời kỳ)
|
220
|
2.4. Tốc độ tăng (chỉ tính cho dãy số thời kỳ)
|
223
|
2.5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
|
226
|
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CƠ BẢN CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
|
227
|
3.1. Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian
|
227
|
3.2. Phương pháp số bình quân trượt (di động)
|
230
|
3.3. Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ
|
234
|
3.4. Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ
|
234
|
3.5. Phương pháp kết hợp hai dãy số thời gian
|
237
|
CHƯƠNG 8: CHỈ SỐ
|
239
|
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ
|
239
|
1.1. Khái niệm chỉ số
|
239
|
1.2. Đặc điểm của phương pháp chỉ số
|
240
|
1.3. Tính chất và tác dụng của chỉ số
|
241
|
1.4. Phân loại chỉ số
|
243
|
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ
|
245
|
2.1. Tính chỉ số cá thể
|
245
|
2.2. Tính chỉ số chung
|
246
|
3. HỆ THỐNG CHỈ SỐ
|
266
|
3.1. Hệ thống chỉ số của các chỉ số phát triển
|
267
|
3.3. Hệ thống chỉ số các chỉ tiêu có liên hệ với nhau
|
269
|
4. VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ ĐỂ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN VÀ TỔNG LƯỢNG BIẾN TIÊU THỨC
|
279
|
4.1. Phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân
|
279
|
4.2. Phân tích biến động của tổng lượng biến tiêu thức có sử dụng chỉ tiêu bình quân
|
282
|
CHƯƠNG 9: DỰ BÁO THỐNG KÊ
|
285
|
1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC LOẠI DỰ BÁO
|
285
|
1.1. Khái niệm
|
285
|
1.2. Các loại dự báo
|
285
|
2. DỰ BÁO THỐNG KÊ
|
290
|
2.1. Khái niệm
|
290
|
2.2. Ý nghĩa của dự báo
|
293
|
2.3. Nhiệm vụ của dự báo
|
294
|
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO TRONG THỐNG KÊ
|
295
|
3.1. Dự báo từ các mức độ bình quân
|
296
|
3.2. Mô hình dự báo theo phương trình hồi quy (dự báo dựa vào hàm xu thế)
|
302
|
3.3. Dự báo dựa vào hàm xu thế và biến động thời vụ
|
309
|
3.4. Dự báo theo phương pháp san bằng mũ
|
317
|
4. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH SPSS ĐỂ DỰ BÁO THEO CÁC MÔ HÌNH
|
332
|
4.1. Dự đoán bằng hàm xu thế
|
332
|
4.2. Dự đoán bằng san bằng mũ
|
333
|
MỤC LỤC
|
335
|