TRANG
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN
|
5
|
1.1. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH CỦA PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN
|
5
|
1.2. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN
|
8
|
1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN
|
11
|
1.3.1. Phương pháp phân tích so sánh
|
12
|
1.3.2. Phương pháp phân tích nhân tố
|
13
|
1.3.3. Phương pháp toán tài chính
|
15
|
1.3.4. Phương pháp dự đoán ngoại suy
|
16
|
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VĨ MÔ VÀ PHÂN TÍCH NGÀNH
|
19
|
2.1. PHÂN TÍCH VĨ MÔ
|
19
|
2.1.1. Phân tích tác động của môi trường chính trị - xã hội
|
19
|
2.1.2. Phân tích tác động của môi trường pháp luật
|
21
|
2.1.3. Phân tích tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô
|
23
|
2.1.4. Tác động của độ mở nền kinh tế và năng lực cạnh tranh
|
29
|
2.2. PHÂN TÍCH NGÀNH KINH DOANH
|
30
|
2.2.1. Phân tích đặc điểm kinh tế - kĩ thuật và chu kỳ kinh doanh của ngành
|
30
|
2.2.2. Đánh giá mức độ rủi ro và khả năng sinh lợi nhuận của ngành kinh doanh
|
32
|
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
|
37
|
3.1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
|
37
|
3.1.1. Bảng cân đối kế toán
|
38
|
3.1.2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
|
42
|
3.2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
|
44
|
3.2.1. Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ tiêu tài chính đặc trưng
|
44
|
3.2.2. Phân tích báo cáo tài chính công ty theo định dạng so sánh
|
64
|
3.2.3. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn
|
64
|
3.3. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG KHI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
|
72
|
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KĨ THUẬT
|
79
|
4.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
|
79
|
4.1.1. Các định nghĩa về phân tích kỹ thuật
|
79
|
4.1.2. Những giả định cơ sở và áp dụng phân tích kỹ thuật vào thị trường chứng khoán
|
81
|
4.2. CÁC CHỈ SỐ CHỨNG KHOÁN
|
86
|
4.2.1. Chỉ số giá chứng khoán trên thị trường
|
86
|
4.2.2. Chỉ số sức mua/bán tương đối (RSI)
|
92
|
4.2.3. Khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch
|
94
|
4.2.4. Chỉ số vòng quay vốn và cổ phiếu
|
97
|
4.2.5. Chỉ số giá trên thu nhập (P/E)
|
98
|
4.2.6. Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách
|
99
|
4.3. CÁC LÝ THUYẾT CƠ BẢN TRONG PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
|
100
|
4.3.1. Lý thuyết Dow
|
101
|
4.3.2. Lý thuyết lượng chưa được bù đắp
|
105
|
4.3.3. Lý thuyết lô lẻ
|
105
|
4.3.4. Lý thuyết tăng – giảm
|
106
|
4.3.5. Lý thuyết chỉ số tin cậy
|
106
|
4.3.6. Lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại (MPT)
|
107
|
4.3.7. Lý thuyết bước đi ngẫu nhiên
|
107
|
4.4. CÁC BIỂU ĐỒ VÀ MÔ HÌNH PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ CHỨNG KHOÁN
|
109
|
4.4.1. Các loại biểu đồ và đường xu thế
|
109
|
4.4.2. Các mô hình phân tích biến động giá chứng khoán
|
118
|
CHƯƠNG 5. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
|
139
|
5.1. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
|
139
|
5.1.1. Khái niệm định giá chứng khoán và các giá trị liên quan đến định giá chứng khoán
|
139
|
5.1.2. Quy trình định giá chứng khoán
|
141
|
5.2. LÃI ĐƠN, LÃI KÉP VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ
|
142
|
5.2.1. Lãi đơn và lãi kép
|
143
|
5.2.2. Giá trị thời gian của một khoản tiền tệ
|
144
|
5.2.3. Giá trị thời gian của một chuỗi (dòng) tiền tệ
|
144
|
CHƯNG 6. PHÂN TÍCH VẦ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
|
173
|
6.1. TỔNG QUAN VỀ TRÁI PHIẾU
|
173
|
6.1.1. Khái niệm và các đặc trưng của trái phiếu
|
173
|
6.1.2. Phân loại trái phiếu
|
176
|
6.2. CÁC LOẠI RỦI RO CHỦ YẾU LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
|
182
|
6.2.1. Rủi ro lãi suất
|
182
|
6.2.3. Rủi ro đầu tư
|
182
|
6.2.4. Rủi ro thanh toán
|
183
|
6.2.5. Rủi ro tỷ giá hối đoái
|
183
|
6.2.6. Rủi ro thanh khoản
|
184
|
6.3. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
|
184
|
6.3.1. Định giá trái phiếu có lãi suất
|
184
|
6.3.2. Định giá trái phiếu có lãi suất bằng không
|
186
|
6.3.3. Định giá trái phiếu thả nổi lãi suất
|
186
|
6.3.4. Định giá trái phiếu có thể chuyển đổi
|
190
|
6.4. CÁC ĐẠI LƯỢNG PHẢN ÁNH MỨC SINH LỜI CỦA TRÁI PHIẾU
|
192
|
6.4.1. Lãi suất danh nghĩa
|
193
|
6.4.2. Lãi suất hiện hành
|
193
|
6.4.3. Lãi suất hoàn vốn
|
194
|
6.4.4. Lãi suất đáo hạn
|
195
|
6.5. CẤU TRÚC THỜI HẠN CỦA LÃI SUẤT
|
195
|
6.5.1. Các dạng cấu trúc thời hạn của lãi suất
|
195
|
6.5.2. Các lý thuyết cơ bản giải thích dạng cấu trúc thời hạn của lãi suất
|
196
|
6.6. ĐO LƯỜNG SỰ BIẾN ĐỘNG GIÁ CỦA TRÁI PHIẾU KHÔNG KÈM THEO QUYỀN CHỌN
|
199
|
6.6.1. Gía trị tính theo giá của một điểm cơ bản
|
200
|
6.6.2. Giá trị tính theo lãi suất của một thay đổi giá
|
201
|
6.6.3. Thời gian đáo hạn bình quân
|
202
|
6.6.4. Độ lồi
|
206
|
CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH VÀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
|
213
|
7.1. TỔNG QUAN VỀ CỔ PHIẾU
|
213
|
7.1.1. Khái niệm và đặc trưng của cổ phiếu
|
213
|
7.1.2. Phân loại cổ phiếu
|
215
|
7.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
|
222
|
7.2.1. Định giá cổ phiếu theo chiết khấu dòng tiền
|
231
|
7.2.2. Định giá cổ phiếu theo hệ số giá trên thu nhập
|
234
|
7.2.3. Định giá cổ phiếu theo thu nhập và cơ hội tăng trưởng
|
235
|
7.2.4. Định giá cổ phiếu theo hệ số giá trên thu nhập
|
235
|
7.2.5. Định giá cổ phiếu theo giá trị tài sản ròng và phương pháp kết hợp
|
238
|
7.3. CỔ PHIẾU RỦI RO VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU
|
244
|
7.3.1. Đánh giá rủi ro đầu tư cổ phiếu
|
244
|
7.3.2. Đánh giá hiệu quả đầu tư vào cổ phiếu
|
248
|
7.4. NHỮNG NHÂN TỐ CHỦ YẾU ẢNH HƯỞNG TỚI GIÁ CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG
|
251
|
7.4.1. Những nhân tố tại của công ty
|
251
|
7.4.2. Những nhân tố bên ngoài
|
252
|
7.4.3. Những nhân tố kỹ thuật của thị trường
|
253
|
CHƯƠNG 8. PHÂN TÍCH VÀ ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
|
257
|
8.1. TỔNG QUAN VỀ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
|
257
|
8.1.1. Khái niệm và các đặc trưng của chứng khoán phái sinh
|
257
|
8.1.2. Các loại chứng khoán phái sinh
|
259
|
8.2. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
|
270
|
8.2.1. Định giá hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
|
270
|
8.2.2. Định giá quyền chọn
|
280
|
8.2.3. Định giá quyền mua cổ phần và chứng quyền
|
295
|
8.3. ỨNG DỤNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH TRONG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
298
|
8.3.1. Lập cơ cấu tài sản trong danh mục đầu tư với hợp đồng kỳ hạn
|
298
|
8.3.2. Bảo vệ giá trị danh mục đầu tư với quyền chọn bán
|
299
|
8.3.3. Quản lý thu nhập của danh mục đầu tư với quyền chọn mua
|
301
|
CHƯƠNG 9. ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
307
|
9.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
307
|
9.1.1. Đầu tư chứng khoán và các nhân tố ảnh hưởng đến ĐTCK
|
307
|
9.1.2. Các hình hình thức đầu tư chứng khoán
|
314
|
9.1.3. Quy trình đầu tư chứng khoán
|
316
|
9.2. QUYẾT ĐỊNH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
318
|
9.2.1. Khái niệm và vai trò của quyết định phân bổ vốn
|
318
|
9.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định phân bổ vốn
|
319
|
9.2.3. CÁC CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
327
|
9.3.1. Chiến lược đầu tư cổ phiếu giá trị
|
327
|
9.3.2. Chiến lược đầu tư cổ phiếu tăng trưởng
|
331
|
9.3.3. Chiến lược đầu tư thụ động
|
333
|
9.3.4. Chiến lược đầu tư chủ động
|
334
|
9.3.5. Chiến lược đầu tư lướt sóng
|
337
|
9.3.6. Chiến lược đầu tư trung bình hóa chi phí
|
338
|
CHƯƠNG 10. LÝ THUYẾT THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
|
341
|
10.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢN
|
341
|
10.1.1. Khái niệm thị trường hiệu quả
|
341
|
10.1.2. Học thuyết về bước đi ngẫu nhiên của giá chứng khoán
|
344
|
10.1.3. Những thái hình của thị trường hiệu quả
|
346
|
10.2. Ý NGHĨA CỦA LÝ THUYẾT THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐTCK
|
351
|
10.2.1. Đối với phân tích kỹ thuật
|
351
|
10.2.2. Đối với phân tích cơ bản
|
352
|
10.2.3. Đối với hoạch định chiến lược đầu tư
|
353
|
10.3. KIỂM CHỨNG THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
|
355
|
10.3.1. Một số vấn đề chung
|
355
|
10.3.2. Kiểm định với các hình thái thị trường hiệu quả
|
355
|
10.3.3. Những quan điểm tranh luận về lý thuyết thị trường hiệu quả
|
359
|
10.3.4. Những quan điểm tranh luận về lý thuyết thị trường hiệu quả
|
360
|
10.4. LÝ THUYẾT THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ VÀ TÀI CHÍNH HÀNH VI
|
362
|
10.4.1. Những vấn đề chung về tài chính hành vi
|
362
|
10.4.2. Những lý thuyết chủ yếu của tài chính hành vi
|
364
|
10.4.3. Những ứng dụng của lý thuyết tài chính hành vi trong xây dựng chiến lược đầu tư chứng khoán
|
366
|
CHƯƠNG 11. XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
369
|
11.1. LÝ THUYẾT VỀ DNAH MỤC ĐẦU TƯ
|
369
|
11.1.2. Suất sinh lời đầu tư
|
375
|
11.1.3. Rủi ro của một danh mục đầu tư
|
378
|
11.2. CÁC TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN DANH MỤC ĐẦU TƯ – LUẬT CẦU VỀ TÀI SẢN
|
385
|
11.3. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN DANH MỤC TỐI ƯU THEO MÔ HÌNH MARKOWITZ
|
390
|
11.3.1. Đường cong hiệu quả của danh mục đầu tư gồm 2 chứng khoán
|
390
|
11.3.2. Đường cong hiệu quả cho danh mục đầu tư nhiều chứng khoán rủi ro và nguyên tắc lựa chọn danh mục chứng khoán rủi ro tối ưu
|
394
|
11.3.3. Lựa chọn danh mục tối ưu
|
396
|
11.4. QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
401
|
11.4.1. Chức năng quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
401
|
11.4.2. Các yếu cầu đối với nhà quản lý danh mục đầu tư
|
402
|
11.4.3. Các phương pháp quản lý danh mục đầu tư chứng khoán
|
404
|
CHƯƠNG 12. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|
417
|
12.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
417
|
12.1.1. Sự cần thiết và mục tiêu của đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư
|
417
|
12.1.2. Yêu cầu đối với nhà quản lý dnah mục đầu tư
|
418
|
12.1.3. Các nguyên tắc trong đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư
|
420
|
12.1.4. Các chuẩn mực để đánh giá hoạt động quản lý danh mục ĐTCK
|
421
|
12.2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
424
|
12.2.1. Phương pháp đánh giá hiệu quả quản lý danh mục đầu tư theo mức sinh lời
|
425
|
12.2.2. Phương pháp Treynor
|
425
|
12.2.3. Phương pháp Sharpe
|
426
|
12.2.4. Phương pháp Jensen
|
427
|
12.2.5. Phương pháp PAA
|
429
|
12.2.6. Phương pháp so sánh
|
434
|
12.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
|
438
|
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
446
|