TRANG
|
Danh mục các từ viết tắt
|
2
|
Lời nói đầu
|
3
|
CHƯƠNG 1. QUẢN LÝ CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
|
5
|
1.1. Những vấn đề chung về chi thường xuyên của NSNN cho các cơ quan nhà nước
|
5
|
1.1.1. Phạm vi, nội dung, đặc điểm chi NSNN cho các cơ quan nhà nước
|
5
|
1.1.2. Vai trò của chi NSNN cho các cơ quan nhà nước
|
12
|
1.2. Quản lý chi thường xuyên của NSNN cho cơ quan nhà nước
|
14
|
1.2.1. Các loại định mức và phương pháp xây dựng định mức chi cho các cơ quan nhà nước
|
14
|
1.2.2. Lập dự toán chi thường xuyên NSNN cho các cơ quan nhà nước
|
28
|
1.2.3. Chấp hành dự toán chi thường xuyên NSNN cho các cơ quan nhà nước
|
35
|
1.2.4. Quyết toán chi thường xuyên NSNN cho các cơ quan nhà nước
|
41
|
CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
47
|
2.1. Những vấn đề chung về chi NSNN cho các hoạt động sự nghiệp
|
47
|
2.1.1. Phạm vi, nội dung, đặc điểm chi NSNN cho các hoạt động sự nghiệp
|
47
|
2.1.2. Vai trf cho NSNN cho các hoạt động sự nghiệp
|
58
|
2.2. Quản lý chi thường xuyên của NSNN cho các đơn vị sự nghiệp công lập
|
62
|
2.2.1. Các loại định mức và phương pháp xây dựng định mức chi cho sự nghiệp
|
62
|
2.2.2. Lập dự toán chi thường xuyên của NSNN cho đơn vị SNCL
|
77
|
2.2.3. Chấp hành dự toán chi thường xuyên của NSNN cho các đơn vị SNCL
|
95
|
2.2.4. Quyết toán chi thường xuyên của NSNN cho các đơn vị SNCL
|
99
|
CHƯƠNG 3. QUẢN LÝ CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NSNN
|
109
|
3.1. Khái niệm chi đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
109
|
3.1.2. Đặc điểm chi đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
111
|
3.1.3. Nội dung chi đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
113
|
3.2. Nguyên tắc và điều kiện quản lý, cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
119
|
3.2.1. Nguyên tắc quản lý, cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản cỉa NSNN
|
119
|
3.2.2. Điều kiện cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
131
|
3.3. Lập và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm của NSNN
|
137
|
3.3.1. Lập kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản anwm
|
137
|
3.3.2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư năm
|
141
|
3.4. Cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN
|
141
|
3.4.1. Cấp phát tạm ứng và thu hồi tạm ứng
|
142
|
3.4.2. Cấp phát thanh toán khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành
|
149
|
3.4.3. Một số điểm chú ý khi cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
157
|
3.5. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
159
|
3.5.1. Quyết toán thực hiện vốn đầu tư năm
|
159
|
3.5.2. Quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
|
161
|
CHƯƠNG 4. QUẢN LÝ CÁC KHOẢN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC CỦA Nsnn
|
179
|
4.1. Quản lý NSNN chi dự trữ nhà nước
|
179
|
4.1.1. Tổ chức hệ thống dự trữ nhà nước
|
179
|
4.1.2. Quản lý NSNN chi dự trữ nhà nước
|
192
|
4.2. Quản lý NSNN chi đầu tư phát triển thuộc các chương trình MTQG
|
204
|
4.2.1. Giới thiệu chung về chương trình MTQG
|
204
|
4.2.2. Quản lý NSNN chi chương trình MTQG
|
210
|
4.3. Quản lý chi NSNN đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN
|
215
|
4.3.1. Quản lý chi NSNN cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
|
215
|
4.3.2. Quản lý chi NSNN hỗ trợ đối với DN
|
217
|
CHƯƠNG 5. QUẢN LÝ CÁC KHOẢN CHI KHÁC CỦA NSNN
|
221
|
5.1. Khái niệm, nội dung, đặc điểm cho khác của NSNN
|
221
|
5.1.1. Khái niệm, nội dung chi khác của NSNN
|
221
|
5.1.2. Đặc điểm của các khoản chi khác của NSNN
|
224
|
5.2. Quản lý chi trả nợ NSNN
|
226
|
5.2.1. Phạm vi chi trả nợ của NSNN
|
226
|
5.2.2. Quản lý chi trả nợ trái phiếu chính phủ
|
228
|
5.2.3. Quản lý chi trả nợ ODA
|
231
|
5.3. Quản lý chi bổ sung cho NS cấp dưới
|
235
|
5.3.1. Các khoản chi bổ sung cho NS cấp dưới
|
235
|
5.3.2. Quản lý chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
240
|
5.4. Quản lý chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
240
|
5.4.1. Tổng quan về Quỹ dự trữ tài chính
|
240
|
5.4.2. Quản lý chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
240
|
5.5. Quản lý chi viện trợ và cho vây
|
243
|
5.5.1. Quản lý chi viện trợ
|
246
|
5.5.2. Quản lý chi cho vay
|
248
|
CHƯƠNG 6. CẤP PHÁT THANH TOÁN CHI NSNN CỦA KHO BẠC NN
|
255
|
6.1. Một số vấn đề chung về cấp phát thanh toán chi NSNN qua kho bạc NN
|
255
|
6.1.1. Nguyên tắc cấp phát thanh toán chi NSNN
|
255
|
6.1.2. Điều kiện và hình thức cấp phát thanh toán các khoản chi NSNN
|
255
|
6.1.3. Trách nhiệm, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị trong quản lý, cấp phát thanh toán các khoản chi NSNN
|
260
|
6.2. Kiểm soát thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản của NSNN của KBNN
|
263
|
6.2.1. Tài liệu làm căn cứ kiểm soát thanh toán vốn đầu tư
|
263
|
6.2.2. Trình tự và nội dung kiểm soát thanh toán vốn đầu tư
|
266
|
6.3. Kiểm soát thanh toán chi thường xuyên của NSNN qua KBNN
|
279
|
6.3.1. Kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên giao cho cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện tự chủ
|
279
|
6.3.2. Kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên không thuộc nội dung giao cho cơ quan nhà nước và đon vị sự nghiệp công lập thực hiện tự chủ
|
294
|
6.4. Kiểm soát thanh toán mootnj số khoản chi khác của NSNN qua KBNN
|
298
|
Danh mục tài liệu tham khảo
|
301
|
Mục lục
|
302
|