TRANG
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
|
7
|
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU NSNN Ở CƠ QUAN THU
|
9
|
1.1. KHÁI NIỆM, PHẠM VI, NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU NSNN Ở CƠ QUAN THU
|
9
|
1.1.1. Khái niệm kế toán nghiệp vụ thu NSNN ở cơ quan thu
|
9
|
1.1.2. Đối tượng, phạm vi áp dụng kế toán nghiệm thu NSNN ở cơ quan thu
|
14
|
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán nghiệp thu NSNN ở cơ quan thu
|
16
|
1.2. QUY TRÌNH, NỘI DUNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THU NSNN Ở CƠ QUAN THU
|
18
|
1.2.1. Quy trình nghiệp vụ kế toán thu NSNN ở cơ quan thu
|
18
|
1.2.2. Nội dung kế toán nghiệp vụ thu NSNN ở cơ quan thu
|
21
|
1.3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU NSNN Ở CƠ QUAN THU
|
22
|
1.3.1. Tổ chức vận dụng một số quy định chung
|
22
|
1.3.1.1. Đáp ứng các yêu cầu trong tổ chức kế toán nghiệp vụ thu NSNN ở cơ quan thu
|
22
|
1.3.1.2. Tôn trọng các nguyên tắc tổ chức kế toán nghiệp vụ thu NSNN ở cơ quan thu
|
23
|
1.3.1.3. Xác định đúng các đối tượng kế toán
|
24
|
1.3.1.4. Lựa chọn các kỳ kế toán phù hợp
|
25
|
1.3.1.5. Phân định rõ trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung cấp thông tin tài liệu kế toán thu NSNN
|
25
|
1.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán
|
27
|
1.3.2.1. Phân loại chứng từ kế toán nghiệp vụ thu NSNN ở cơ quan thu
|
27
|
1.3.2.2. Phản ánh đầy đủ các nội dung cơ bản của chứng từ
|
29
|
1.3.2.3. Đáng ứng đầy đủ các yêu cầu khi lập chứng từ kế toán nghiệp vụ NSNN ở cơ quan thu
|
29
|
1.3.2.4. Ký chứng từ kế toán
|
31
|
1.3.2.5. Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán
|
32
|
1.3.2.6. Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán
|
32
|
1.3.2.7. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
|
33
|
1.3.3. Tổ chức vận dụng hệ thống TK kế toán
|
34
|
1.3.3.1. Tài khoản trong Bảng cân đối kế toán
|
34
|
1.3.3.2. Các TK ngoài bảng cân đối TK
|
36
|
1.3.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán
|
38
|
1.3.4.1. Sổ kế toán thu NSNN
|
38
|
1.3.4.2. Bộ sổ kế toán
|
40
|
1.3.4.3. In sổ kế toán thuế dưới dạng mẫu biểu
|
42
|
1.3.4.4. Nguyên tắc hạch toán theo kỳ
|
43
|
1.3.4.5. Mở, đóng kỳ kế toán thuế
|
44
|
1.3.4.6. Chuyển dữ liệu kế toán thuế vào bộ sổ hợp nhất
|
45
|
1.3.5. Lập, nộp và công khai các báo cáo tài chính
|
45
|
1.3.5.1. Nội dung của báo cáo kế toán thu NSNN
|
46
|
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
|
49
|
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NSNN Ở CƠ QUAN THUẾ
|
51
|
2.1. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ THU THUẾ VÀ THU KHÁC TẠI CƠ QUAN THUẾ
|
51
|
2.2. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
|
54
|
2.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
|
54
|
2.2.1. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
55
|
2.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
|
55
|
2.2.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
|
56
|
2.3. KẾ TOÁN THANH TOÁN
|
57
|
2.3.1. Kế toán các khoản phải thu
|
57
|
2.3.1.1. Phải thu của NNT
|
57
|
2.3.1.2. Phải thu của NNT vãng lai
|
60
|
2.3.1.3. Phải thu của ủy nhiệm thu
|
64
|
2.3.1.4. Số thuế GTGT được khấu trừ
|
68
|
2.3.1.5. Số thuế GTGT đã nộp vãng lai ngoại tỉnh
|
71
|
2.3.1.6. Phải thu thiếu thông tin hạch toán chờ xử lý
|
74
|
2.3.2. Kế toán các khoản phải trả
|
77
|
2.4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU THUẾ
|
94
|
2.4.1. Kế toán thu thuế
|
94
|
2.4.2. Kế toán thu hồi hoàn thuế
|
99
|
2.4.3. Kế toán nghiệp vụ khấu trừ thuế GTGT
|
101
|
2.4.4. Kế toán nghiệp vụ miễn, giảm thuế
|
103
|
2.4.5. Kế toán nghiệp vụ xóa nợ thuế
|
106
|
2.5. BÁO CÁO TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU NSNN Ở CÁC CƠ QUAN THUẾ
|
108
|
2.5.1. Nội dung của báo cáo kế toán thuế
|
108
|
2.5.2. Yêu cầu đối với báo cáo kế toán thuế
|
108
|
5.2.3. Thời điểm chốt số liệu để nộp báo cáo kế toán thuế
|
110
|
2.5.4. Danh mục, mẫu biểu báo cáo kế toán thuế
|
111
|
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
|
121
|
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU THUẾ VÀ THU KHÁC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT, NHẬP KHẨU
|
123
|
3.1. Quy trình nghiệp vụ thu thuế và thu khác ở cơ quan hải quan
|
123
|
3.2. KẾ TOÁN TIỀN VÀ KẾ TOÁN THANH TOÁN
|
126
|
3.2.1. Kế toán tiền
|
126
|
3.2.1.1. Kế toán tiền mặt
|
126
|
3.2.3. Kế toán các khoản phải thu về thuế tạm thu
|
146
|
3.2.4. Kế toán số thuế tạm thu thanh khoản
|
149
|
3.2.5. Kế toán thanh toán với đối tượng nộp phí, lệ phí
|
151
|
3.2.6. Kế toán thanh toán phạt vi phạm hành chính
|
153
|
3.2.7. Kế toán ghi thu NS
|
159
|
3.2.8. Kế toán các khoản phải hoàn về thuế tạm thu
|
161
|
3.2.9. Kế toán các khoản phải hoàn thuế chuyên thu và thu khác
|
163
|
3.2.10. Kế toán các khoản phải trả
|
167
|
3.2.11. Kế toán thanh toán vãng lai với Sở Tài chính
|
177
|
3.2.12. Kế toán điều chunrh giảm số thu
|
179
|
3.2.13. Kế toán nhận thông tin dữ liệu điện tử do kho bạc Nhà nước hoặc Ngân hàng phối hợp thu truyền qua cổng thanh toán điện tử của cơ quan hải quan
|
186
|
3.2.14. Kế toán bù trừ các khoản hoàn trả với các khoản phải thu
|
187
|
3.3. KẾ TOÁN THUẾ CHUYÊN THU
|
187
|
3.3.1. Nhiệm vụ và nội dung của kế toán thuế chuyên thu
|
187
|
3.3.2. Chứng từ sử dụng
|
190
|
3.3.3. Tài khoản sử dụng
|
191
|
3.3.4. Sổ kế toán sử dụng
|
193
|
3.3.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
|
193
|
3.3.5.1. Kế toán thu thuế
|
193
|
3.3.5.2. Kế toán ghi thu tiền nộp NS
|
193
|
3.3.5.3. Kế toán ra quyết định hoàn thuế do miễn giảm
|
197
|
3.3.5.4. Kế toán thoái thu tiền thuế từ NSNN
|
198
|
3.3.5.5. Kế toán ra quyết định hoàn thuế do miễn nhiệm
|
199
|
3.4. KẾ TOÁN THUẾ TẠM THU
|
200
|
3.4.1. Nhiệm vụ của kế toán thuế tạm thu
|
200
|
3.4.2. Chứng từ sử dụng
|
201
|
3.4.3. Tài khoản sử dụng
|
202
|
3.4.4. Sổ kế toán sử dụng
|
203
|
3.4.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
|
203
|
3.4.5.1. Kế toán thuế tạm thu
|
203
|
3.4.5.2. Kế toán hoàn thuế tạm thu
|
205
|
3.4.5.3. Kế toán chuyển thuế tạm thu được hoàn sang bù trừ cho thuế chuyển thu (trường hợp hoàn từ tài khoản tiền gửi của Hải quan)
|
207
|
3.4.5.4. Kế toán chuyển loại hình nợ thuế
|
209
|
3.4.5.5. Kế toán thuế tạm thu nộp thừa chuyển nộ ngân sách nhà nước
|
210
|
3.5. KẾ TOÁN TRUY THU VÀ PHẠT CHẬM NỘP THUẾ
|
211
|
3.5.1. Nhiệm vụ của kế toán truy thu và phạt chậm nộp thuế
|
211
|
3.5.2. Chứng từ sử dụng
|
213
|
3.5.3. TH sử dụng
|
214
|
3.5.4. Sổ kế toán sử dụng
|
216
|
3.5.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
|
216
|
3.5.5.1. Kế toán truy thuế
|
216
|
3.5.5.2. Kế toán ra quyết định hoàn tiền truy thu thuế
|
219
|
3.5.5.3. Kế toán thu tiền chậm nộp thuế
|
220
|
3.5.5.4. Kế toán ra quyết định hoàn tiền chậm nộp thuế
|
222
|
3.6. KẾ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC
|
223
|
3.6.1. Nhiệm vụ kế toán thu phí, lệ phí hải quan
|
223
|
3.6.1.1. Nhiệm vụ của kế toán tiền phạt vi phạm hành chính và tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính
|
223
|
3.6.1.2. Nhiệm vụ của kế toán tiền phạt vi phạm hành chính và thu tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính
|
224
|
3.6.1.3. Nhiệm vụ của kế toán tiền, ngoại tệ tạm giữ và thu bán hàng tịch thu
|
225
|
3.6.1.4. Nhiệm vụ của kế toán ký quỹ của DN và kế toán lệ phí cà phê
|
225
|
3.6.1.5. Kế toán thu hộ tiền thuế và các khoản thu khác
|
226
|
3.6.2. Chứng từ sử dụng
|
226
|
3.6.3. Tài khoản sử dụng
|
227
|
3.6.4. Sổ kế toán sử dụng
|
231
|
3.6.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yế
|
231
|
3.6.5.1. Ké toán thu phí, lệ phí hải quan
|
231
|
3.6.5.2. Kế toán thu tiền phạt vi phạm hành chính
|
233
|
3.6.5.3. Ké toán tiền thu chậm nộp vi phạm hành chính
|
235
|
3.6.5.4. Kế toán phí, lệ phí hải quan
|
238
|
3.6.5.5. Kế toán hàng, tang vật tạm giữ chờ xử lý
|
239
|
3.6.5.6. Kế toán thu bán hàng tịch thu và hàng hóa tồn đọng trong khu vực giám sát
|
240
|
3.6.5.7. Kế toán phí (cà phê, tiêu, điều) thu hộ các hiệp hội, kế toán tiền quỹ của DN
|
246
|
3.6.5.8. Kế toán thu hộ tiền thuế và các khoản thu khác cho cơ quan Hải quan khác
|
249
|
3.7. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ CÁC TRƯỜNG HỢP NGHĨA VỤ NỘP THUẾ BẰNG NGOẠI TỆ
|
250
|
3.8. BÁO CÁO TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THU NSNN Ở CƠ QUAN HẢI QUAN
|
252
|
3.8.1. Yêu cầu đối với việc lập báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất, nhập khẩu
|
252
|
3.8.2. Trách nhiệm của các đơn vị trong việc lập, nộp báo cáo ké toán nghiệp vụ thuế xuất, nhập khẩu
|
252
|
3.8.3. Kỳ hạn lập báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất, nhập khẩu
|
253
|
3.8.4. Thời hạn nộp báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất, nhập khẩu
|
253
|
3.8.5. Danh mục báo báo kế toán nghiệp vụ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
254
|
3.8.6. Nội dung và phương pháp lập một số báo cáo kế toán nghiệp vụ thuế xuất, nhập khẩu
|
258
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
339
|
PHỤ LỤC 01
|
341
|
PHỤ LỤC 02
|
371
|
MỤC LỤC
|
399
|