Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
|
5
|
1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê tài chính
|
5
|
2. Vai trò và nhiệm vụ của Thống kê tài chính
|
14
|
2.1. Vai trò của thống kê tài chính
|
14
|
3. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của thống kê tài chính
|
22
|
3.1. Cơ sở lý luận của thống kê tài chính
|
22
|
3.2. Cơ sở phương pháp luận của thống kê tài chính
|
22
|
Chương 2: THỐNG KÊ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
|
29
|
1. Thống kê vốn đầu tư của doanh nghiệp
|
29
|
1.1. Khái niệm và phân loại vốn đầu tư
|
29
|
1.2. Thống kê vốn đầu tư cơ bản
|
32
|
2. Thống kê vốn kinh doanh của doanh nghiệp
|
37
|
2.1. Khái niệm
|
37
|
2.2. Thống kê khối lượng và cơ cấu vốn kinh doanh
|
37
|
3. Thống kê vốn cố định
|
44
|
3.1. Khái niệm, đặc điểm vốn cố định
|
44
|
3.2. Các chỉ tiêu thống kê vốn cố định
|
46
|
3.3. Các chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng vốn cố định
|
50
|
4. Thống kê vốn lưu thông
|
52
|
4.1. Khái niệm và đặc điểm vốn lưu động
|
52
|
4.2. Phân loai vốn lưu động
|
53
|
4.3. Thống kê khối lượng vốn lưu động
|
56
|
4.4. Thống kê cơ cấu vốn lưu động
|
58
|
4.5. Thống kê hiệu quả vốn lưu động
|
59
|
5. Thống kê kết quả sản xuất – kinh doanh
|
62
|
5.1. Doanh thu bán hàng (giá trị sản hàng hóa tiêu thụ)
|
62
|
5.2. Thống kê lợi nhuận và doanh lợi
|
74
|
Câu hỏi ôn tập chương 2
|
85
|
Chương 3: THỐNG KÊ BẢO HIỂM
|
89
|
1. Những vấn đề chung của thống kê bảo hiểm
|
89
|
1.1. Phạm vi nghiên cứu của thống kê bảo hiểm
|
89
|
1.2. Vai trò và nhiệm vụ của thống kê bảo hiểm
|
90
|
1.3. Tổ chức thống kê bảo hiểm ở Việt Nam
|
93
|
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê bảo hiểm
|
95
|
2.1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê BHXH
|
96
|
2.2. Hệ thống chỉ tiêu thống bảo hiểm thương mại (kinh doanh)
|
114
|
3. Phương pháp phân tích thống kê bảo hiểm
|
127
|
3.1. Phương pháp dãy số thời gian
|
128
|
3.2. Phương pháp bảng thống kê
|
131
|
3.3. Phương pháp chỉ số
|
132
|
3.4. Phương pháp hồi quy tương quan
|
136
|
4. Phân tích thống kê bảo hiểm kinh doanh
|
140
|
4.1. Phân tích tính thời vụ
|
141
|
4.2. Phân tích tình hình giám định và bồi thường tổn thất
|
144
|
4.3. Phân tích tình hình đề phòng và hạn chế tổn thất
|
|
4.4. Phân tích kết quả và hiệu quả kinh doanh bảo hiểm
|
146
|
Câu hỏi ôn tập chương 3
|
153
|
Chương 4: THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
157
|
1. Những vấn đề cơ bản về thị trường chứng khoán
|
157
|
1.1. Chức năng của thị trường chứng khoán
|
157
|
1.2. Chứng khoán, các loại và đặc trưng
|
160
|
1.3. Các hình thức tổ chức của thị trường chứng khoán
|
167
|
1.4. Một số yếu tố ảnh hưởng tới thị trường chứng khoán
|
171
|
2. Thống kê thị trường chứng khoán
|
174
|
2.1. Ý nghĩa, nhiệm vụ, chức năng thống kê thị trường chứng khoán
|
174
|
2.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê thị trường chứng khoán
|
178
|
3. SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
|
185
|
3.1. Phương pháp phân tổ
|
185
|
3.2. Phương pháp dãy số thời gian
|
189
|
3.3. Phương pháp đồ thị
|
194
|
3.4. Phương pháp chỉ số
|
194
|
4. Sử dụng các phương pháp thống kê dự báo thị trường chứng khoán
|
223
|
4.1. Dự báo dựa vào ngày tích lũy và ngày phân phối
|
224
|
4.2. Lý thuyết sóng Elliot
|
227
|
4.3. Sử dụng mô hình thị trường để dự báo giá cổ phiếu
|
230
|
Câu hỏi ôn tập chương 4
|
245
|
Chương 5: THỐNG KÊ NGÂN HÀNG
|
251
|
1. Vai trò và nhiệm vụ của thống kê ngân hàng
|
251
|
2. Phương pháp bảng cân đối tiền tệ
|
253
|
2.1. Nội dung của phương pháp
|
254
|
2.2. Nguyên tắc lập bảng cân đối tiền tệ
|
255
|
3. Bảng cân đối tiền tệ của Ngân hàng hàng Trung ương
|
264
|
3.1. Bảng cân đối tiền tệ chi tiết của Ngân hàng Trung ương
|
264
|
3.2. Bảng cân đối tiền tệ rút gọn của Ngân hàng Trung ương
|
264
|
4. Bảng cân đối tiền tệ của các tổ chức nhận tiền gửi khác và các tổ chức tài chính khác
|
285
|
4.1. Bảng cân đối tiền tệ chi tiết của tổ chức tín dụng
|
285
|
4.2. Bảng cân đối tiền tệ rút gọn của các tổ chức tín dụng
|
292
|
5. Bảng cân đối tiền tệ toàn ngành
|
301
|
Câu hỏi ôn tập chương 5
|
311
|
Chương 6: THỐNG KÊ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
315
|
1. Những vấn đề chung về ngân sách Nhà nước
|
315
|
1.1. Một số khái niệm và phạm trù kinh tế có liên quan đến ngân sách Nhà nước
|
315
|
1.2. Ý nghĩa kinh tế - xã hội của thống kê ngân sách Nhà nước
|
322
|
1.3. Nhiệm vụ của thống kê ngân sách nhà nước
|
323
|
1.4. Hệ thống tổ chức thống kê ngân sách Nhà nước Việt Nam
|
324
|
2. Các phương pháp phân tổ cơ bản của thống kê ngân sách Nhà nước
|
325
|
2.1. Phân tổ theo nội dung kinh tế
|
326
|
2.2. Phân tổ theo ngành kinh tế
|
330
|
2.3. Phân tổ theo cấp ngân sách
|
333
|
2.4. Phân tổ theo vùng kinh tế
|
333
|
2.5. Một số cách phân tổ khác
|
334
|
3. Nguồn thông tin thống kê ngân sách
|
336
|
3.1. Các chỉ tiêu thu ngân sách Nhà nước
|
336
|
3.2. Các chỉ tiêu chi ngân sách Nhà nước
|
337
|
3.3. Cân đối ngân sách Nhà nước
|
337
|
4. Hệ thống chỉ tiêu và phân tích thống kê ngân sách Nhà nước
|
339
|
4.1. Mục đích chung của công tác phân tích thống kê ngân sách
|
339
|
4.2. Phân tích ngân sách Nhà nước định kỳ (tháng, quí, năm)
|
340
|
4.3. Phân tích theo chuyên đề
|
343
|
4.4. Nghiên cứu thông kê sự biến động của ngân sach Nhà nước
|
345
|
Câu hỏi ôn tập chương 6
|
373
|
MỤC LỤC
|
377
|