TRANG
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
Chương 1. Tổng quan về kế toán dành cho nhà quản lý
|
|
1.1. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN DÀNH CHO NHÀ QUẢN LÝ
|
5
|
1.1.1. Khái niệm kế toán
|
5
|
1.1.2. Thông tin kế toán
|
5
|
1.1.3. Vai trò của kế toán trong việc thực hiện chức năng quản lý trong doanh nghiệp
|
10
|
1.1.4. Nhiệm vụ kế toán
|
24
|
1.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN DÀNH CHO NHÀ QUẢN LÝ
|
27
|
1.3. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CỦA KẾ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
29
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
31
|
CHƯƠNG 2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH BÁO CACSO TÀI CHÍNH
|
33
|
2.1.1. Mục đích sử dụng báo cáo tài chính
|
33
|
2.1.2. Trách nhiệm, yêu cầu lập và trình bày báo cáo tài chính
|
34
|
2.1.3. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính
|
37
|
2.1.4. Thời gian nộp và nơi nhận báo cáo tài chính
|
43
|
2.1.5. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh doanh nghiệp
|
45
|
2.1.6. Kết cấu và nội dung chủ yếu của các báo cáo tài chính
|
48
|
2.1.7. Khái niệm, mục tiêu, chức năng phân tích báo cáo tài chính
|
53
|
2.1.8. Tổ chức công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
|
62
|
2.1.9. Tổ chức công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
|
62
|
2.2. ĐỌC HIỂU VÀ PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (CĐKT)
|
64
|
2.2.1. Khái niệm Bảng cân đối kế toán
|
64
|
2.2.2. Đọc và kiểm tra Bảng cân đối kế toán
|
71
|
2.2.3. Một số nội dung phân tích Bảng cân đối kế toán
|
76
|
2.3. ĐỌC HIỂU VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
|
90
|
2.3.1. Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
90
|
2.3.2. Đọc và kiểm tra báo cáo KQHĐKD
|
94
|
2.3.3. Phân tích báo cáo KQHĐKD
|
99
|
2.4. Đọc hiểu và phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
105
|
2.4.1. Khái niệm Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
105
|
2.4.2. Đọc và phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
113
|
2.5. ĐỌC HIỂU VÀ PHÂN TÍCH BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
136
|
2.5.1. Khái niệm và yêu cầu bản thuyết minh báo cáo tài chính
|
136
|
2.5.2. Đọc và kiểm tra yêu cầu bản thuyết minh báo cáo tài chính
|
161
|
2.5.3. Phân tích bản thuyết minh báo cáo tài chính
|
165
|
2.6. NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÀNH CHO NHÀ QUẢN LÝ (PHÂN TÍCH TỔNG HỢP BÁO CÁO TÀI CHÍNH)
|
167
|
2.6.1. Phân tích tổng hợp khả năng thanh toán của doanh nghiệp
|
167
|
2.6.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
|
170
|
2.6.3. Phân tích khả năng sinh lời và đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp
|
181
|
2.6.4. Phân tích tình hình tăng trưởng của doanh nghiệp
|
199
|
2.6.5. Lập báo cáo phân tích
|
207
|
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
|
209
|
CHƯƠNG 3. DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
|
215
|
3.1. HỆ THỐNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH Ở DOANH NGHIỆP
|
215
|
3.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của dự toán sản xuất kinh doanh
|
215
|
3.1.2. Vai trò của dự toán đối với công tác quản lý kinh doanh
|
216
|
3.1.3. Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp
|
217
|
3.1.4. Quy trình và trình tự lập dự toán sản xuất kinh doanh
|
218
|
3.2. XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
|
220
|
3.2.1. Yêu cầu cơ bản xây dựng định mức chi phí sản xuất kinh doanh
|
220
|
3.2.2. Các loại định mức
|
221
|
3.2.3. Xây dựng các định mức chi phí sản xuất kinh doanh
|
221
|
3.3. LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
|
227
|
3.3.1. Dự toán bán hàng
|
227
|
3.3.2. Dự toán sản lượng sản xuất
|
229
|
3.3.3. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
|
231
|
3.3.4. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
|
232
|
3.3.5. Dự toán chi phí sản xuất chung
|
234
|
3.3.6. Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
|
236
|
3.3.7. Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
|
237
|
3.3.8. Dự toán tiền
|
238
|
3.3.9. Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
241
|
3.4. PHÂN TÍCH DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
|
246
|
3.4.1. Vai trò của phân tích doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
|
246
|
3.4.2. Phương pháp phân tích doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
|
248
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
271
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
275
|