Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Bảng ký hiệu được dùng trong các công thức của kinh tế học vĩ mô
|
5
|
Chương 1.Tổng quan về kinh tế học vĩ mô
|
9
|
1.Khái niệm, đặc trưng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế học
|
10
|
2.Những vấn đề về tổ chức kinh tế
|
10
|
3.Thị trường
|
18
|
4.Một số khái niệm cơ bản
|
28
|
5.Cung – cầu
|
35
|
6.Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế học vĩ mô
|
37
|
7.Mục tiêu và công cụ chính sách điều tiết Vĩ mô
|
40
|
8.Tổng cung và tổng cầu
|
47
|
9.Một số khái niệm và mối quan hệ kinh tế vĩ mô cơ bản
|
51
|
Chương 2.Hạch toán tổng sản phẩm quốc dân
|
57
|
1.Tổng sản phẩm quốc dân, tổng sản phẩm quốc nội
|
57
|
2.Các phương pháp đo lường tổng sản phẩm quốc nội
|
62
|
3.Một số chỉ tiêu liên quan đến GDP
|
70
|
4.Các đồng nhất thức kinh tế vĩ mô cơ bản
|
73
|
Chương 3.Tổng cầu và mô hình số nhân
|
83
|
1.Một số giả định khi nghiên cứu tổng cầu
|
83
|
2.Cầu nhân tố cầu thành tổng cầu
|
84
|
3.Các mô hình tổng cầu
|
86
|
Chương 4.Tiền tệ và chính sách tiền tệ
|
127
|
1.Khái niệm và chức năng của tiền tệ
|
127
|
2.Thị trường tiền tệ
|
129
|
3.Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ
|
144
|
4.Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ
|
165
|
5.Đình lượng cho chính sách tiền tệ
|
165
|
Chương 5.Chính sách tài khóa
|
173
|
1.Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế
|
173
|
2.Khái niệm và các loại thâm hụt ngân sách nhà nước
|
179
|
3.Các lý thuyết về cân bằng ngân sách
|
181
|
4.Chính sách tài khóa cùng khóa cùng chiều và chính khóa ngược
|
186
|
5.Thâm hụt ngân sách và thoái giảm đầu tư
|
191
|
6.Tài trợ thâm hụt ngân sách
|
194
|
7.Nợ của chính phủ
|
199
|
8.Điều kiện đảm bảo khả năng trả nợ và giới hạn ngân sách của chính phủ
|
204
|
Chương 6.Mô hình IS-LM
|
211
|
2.Mô hình IS-LM khi giá cả thay đổi
|
240
|
3.Định lượng cho các chính sách trong mô hình IS-LM
|
243
|
Chương 7.Mô hình cầu – tổng cung (AD-AS)
|
253
|
1.Đường tổng cầu theo giá
|
253
|
2.Đường tổng cung theo giá
|
261
|
3.Cân bằng kinh tế vĩ mô
|
279
|
4.Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ trong mô hình AD-AS
|
282
|
5.Các mô hình tổng cung ngắn hạn
|
290
|
Chương 8.Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở
|
309
|
1.Nguyên tắc lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế
|
309
|
2.Cán cân thanh toán quốc tế
|
314
|
3.Thị trường ngoại hối
|
319
|
4.Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ trong mô hình AD-AS
|
282
|
5.Các mô hình tổng cung ngắn hạn
|
290
|
6.Chu kỳ kinh doanh
|
300
|
Chương 8.Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở
|
309
|
1.Nguyên tắc lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế
|
309
|
2.Cán cân thanh toán quốc tế
|
314
|
3.Thị trường ngoại hối
|
319
|
4.Tỷ giá IS-LM trong nền kinh tế mở ngắn hạn khi mức giá cố định
|
328
|
6.Mô hình IS* -LM* khi giá thay đổi
|
342
|
7.Định lượng cho các chính sách trong mô hình Mundell - Fleming
|
347
|
Chương 9.Lạm phát và thất nghiệp
|
355
|
1.Khái niệm và phân loại lạm phát
|
355
|
2.Tác động của lạm phát
|
365
|
3.Giải pháp chống lạm phát
|
370
|
4.Thất nghiệp và phương pháp xác định
|
371
|
5.Phân loại thất nghiệp
|
373
|
6.Tác động của thất nghiệp
|
379
|
7.Giải pháp hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp
|
380
|
8.Quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế và lạm phát
|
381
|
Chương 10.Cuộc chiến tranh về các chính sách kinh tế
|
391
|
1.Tranh luận về chính sách ổn định
|
391
|
2.Cuộc tranh luận giữa các trường phái kinh tế
|
396
|
Chương 11.Tăng trưởng kinh tế
|
405
|
1.Một số lý luận về tăng trưởng kinh tế
|
405
|
2.Cách tính nguồn tăng trưởng kinh tế
|
417
|
3.Mô hình tăng trưởng của Harrod - Domar
|
421
|
4.Mô hình tăng trưởng Solow
|
423
|
5.Tăng trưởng, phát triển và kém phát triển
|
455
|
Bài tập thực hành
|
463
|
Tài liệu tham khảo
|
513
|
Mục lục
|
515
|