Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
|
5
|
1.1. Vai trò, nhiệm vụ kế toán tài chính trong DN
|
5
|
1.2. Những khái niệm, nguyên tắc kế toán tài chính
|
11
|
1.3. Tổ chức công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp
|
16
|
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN BẰNG TIỀN, ĐẦU TƯ NGẮN HẠN, CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ ỨNG TRƯỚC
|
33
|
2.1. Nhiệm vụ kế toán
|
33
|
2.2. Kế toán vốn bằng tiền
|
33
|
2.3. Kế toán các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
|
46
|
2.4. Kế toán các khoản phải thu
|
54
|
2.5. Kế toán các khoản ứng và trả trước
|
68
|
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CÁC LOẠI VẬT TƯ
|
84
|
3.1. Nhiệm vụ kế toán các loại vật tư
|
84
|
3.2. Phân loại và đánh giá vật tư
|
84
|
3.3. Nguyên tắc đánh giá vật tư và các cách đánh giá vật tư
|
88
|
3.4. Hạch toán chi tiết vật tư
|
92
|
3.5. Kế toán tổng hợp vật tư theo phương pháp kiểm kê định kỳ
|
94
|
3.6. Kế toán các nghiệp vụ liên quan đến kiểm kê và đánh giá lại vật tư
|
101
|
3.7. Kế toán các nghiệp vụ liên quan đến kiểm kê và đánh giá lại vật tư
|
102
|
3.8. Kế toán dự phòng giảm giá vật tư tồn kho
|
104
|
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HAN
|
120
|
4.1. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
|
120
|
4.2. Phân loại, đánh giá tài sản cố định
|
124
|
4.3. Kế toán chi tiết tài sản cố định
|
132
|
4.4. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình và vô hình
|
135
|
4.5. Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình và vô hình
|
143
|
4.6. Kế toán khấu hao TSCĐ
|
151
|
4.7. Kế toán sửa chữa TSCĐ
|
163
|
4.8. Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ
|
167
|
4.9. Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản trong doanh nghiệp
|
181
|
4.10. Kế toán các khoản đầu tư dài hạn
|
199
|
4.11. Kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại và kế toán khoản kỹ quỹ, ký cược dài hạn
|
428
|
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
|
263
|
5.1. Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
|
263
|
5.2. Hình thức tiền lương, quỹ tiền lương và các khoản trích theo lương
|
263
|
5.3. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
|
269
|
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
|
283
|
6.1. Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
|
283
|
6.2. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm
|
289
|
6.3. Phương pháp kế toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
|
296
|
6.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
|
317
|
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
|
325
|
7.1. Nhiệm vụ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
|
325
|
7.2. Kế toán thành phẩm, hàng hóa
|
326
|
7.3. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản thu trừ doanh thu bán hàng
|
344
|
7.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
|
372
|
7.5. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính
|
385
|
7.6. Kế toán các khoản chi phí và thu nhập khác
|
391
|
7.7. Kế toán xác định và phân phối kết quả hoạt động kinh doanh
|
399
|
CHƯƠNG 8: KẾ TOÁN KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN CHỦ SỞ HỮU
|
431
|
8.1. Nhiệm vụ kế toán
|
431
|
8.2. Kế toán các khoản nợ phải trả
|
433
|
8.3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
|
479
|
CHƯƠNG 9: ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN, DOANH THU VÀ KẾT QUẢ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
526
|
9.1. Đặc điểm kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả trong các doanh nghiệp xây lắp
|
526
|
9.2. Đặc điểm kế toán chi phí, doanh thu và kết quả kinh doanh thương mại, dịch vụ
|
552
|
CHƯƠNG 10: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
604
|
10.1. Ý nghĩa và yêu cầu của báo cáo tài chính
|
604
|
10.2. Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp
|
617
|
10.3. Bảng cân đối kế toán (B01-DN)
|
619
|
10.4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN)
|
645
|
10.5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Biểu 03-DN)
|
649
|
10.6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu B09-DN)
|
669
|
10.7. Báo cáo tài chính tổng hợp
|
691
|
10.8. Báo cáo tài chính giữa niên độ
|
695
|
10.9. Báo cáo tài chính hợp nhất
|
718
|
10.10. Một số vấn đề khác liên quan đến thông tin trên báo cáo tài chính
|
764
|
Mục lục
|
781
|