Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG I. NỀN KINH TẾ VÀ KINH TẾ HỌC
|
5
|
1.NỀN KINH TẾ
|
5
|
1.1.Mô hình kinh tế
|
5
|
1.2.Ba vấn đề kinh tế cơ bản của một nền kinh tế
|
11
|
1.3.Các yếu tố sản xuất
|
12
|
1.4.Các nền kinh tế
|
13
|
1.5.Cơ chế hoạt động của nền kinh tế
|
15
|
1.6.Thị trường
|
17
|
2.KINH TẾ HỌC
|
21
|
2.1.Khái niệm
|
21
|
2.2.Nội dung nghiên cứu chủ yếu của kinh tế học vi mô
|
25
|
2.3.Đặc trưng của kinh tế học
|
25
|
2.4.Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của kinh tế học
|
26
|
3.LỰA CHỌN KINH TẾ TỐI ƯU VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
|
30
|
3.1.Những vấn đề cơ bản của lý thuyết lựa chọn
|
30
|
3.2.Bản chất và phương pháp lựa chọn kinh tế tối ưu
|
31
|
3.3.Hiệu quả kinh tế
|
32
|
Câu hỏi ôn tập
|
33
|
Bài tập
|
34
|
CHƯƠNG 2:NHỮNG VẪN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CUNG VÀ CẦU
|
39
|
1.CẦU
|
39
|
1.1.Khái niệm
|
39
|
1.2.Cầu cá nhân và cầu thị trường
|
41
|
1.3.Luật cầu
|
46
|
1.4.Các yếu tố hình thành cầu
|
46
|
1.5.Thay đổi của cầu và thay đổi của lượng cầu
|
49
|
2.CUNG
|
50
|
2.1.Khái niệm
|
50
|
2.2.Cung cá nhân và cung thị trường
|
51
|
2.3.Luật cung
|
55
|
2.4.Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
|
55
|
2.5.Thay đổi lượng cung hay thay đổi cung (di chuyển và dịch chuyển)
|
57
|
3.KẾT HỢP CUNG VÀ CẦU
|
58
|
3.1.Trạng thái cân bằng
|
58
|
3.2.Trạng thái không cân bằng
|
59
|
3.3.Các bước phân tích những thay đổi trong trạng thái cân bằng
|
60
|
Câu hỏi ôn tập
|
69
|
Bài tập
|
70
|
CHƯƠNG 3:CO GIÃN CỦA CUNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
|
79
|
1.HỆ CO GIÃN
|
79
|
1.1.Hệ co giãn của cầu
|
79
|
1.2.Hệ co giãn của cung theo giá
|
80
|
2.CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
|
94
|
2.1.Kiểm soát giá
|
94
|
2.2.Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị trường
|
98
|
Câu hỏi ôn tập
|
104
|
Bài tập
|
105
|
CHƯƠNG 4.LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
115
|
1.LÝ THUYẾT VỀ LỢI ÍCH
|
115
|
1.1.Một số khái niệm về lợi ích
|
115
|
1.2.Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
|
115
|
1.3.Quan hệ giữa lợi ích cận biên giảm dần
|
118
|
1.4.Lựa chọn tiêu dùng tối ưu tiếp cận từ lý thuyết lợi ích
|
120
|
2.LỰA CHỌN SẢN PHẨM TIÊU DÙNG TỐI ƯU TIẾP CẬN TỪ ĐƯỜNG NGÂN SÁCH VÀ ĐƯỜNG BÀNG QUAN
|
125
|
2.1.Đường bàng quan (đường đồng lợi ích)
|
126
|
2.2.Đường ngân sách
|
131
|
2.3.Lựa chọn sản phẩm tiêu dùng tối ưu tiếp cận từ đường ngân sách và đường bàng quan
|
134
|
2.4.Sự hình thành đường cầu
|
136
|
Câu hỏi ôn tập
|
139
|
Bài tập
|
140
|
CHƯƠNG 5.LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA HÃNG KINH DOANH
|
145
|
1.LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT
|
145
|
1.1.Hàm sản xuất
|
145
|
1.2.Sản xuất với một đầu vào biến đổi (lao động)
|
148
|
1.3.Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
|
153
|
2.LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
|
157
|
2.1.Phân loại chi phí
|
157
|
2.2.Chi phí sản xuất ngắn hạn
|
159
|
2.3.Chi phí sản xuất dài hạn
|
165
|
2.4.Đường đồng phí
|
166
|
2.5.Kết hợp đường đồng lượng và đường đồng phí
|
168
|
3.LÝ THUYẾT VỀ DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
|
169
|
3.1.Doanh thu
|
169
|
3.2.Lợi nhuận
|
172
|
Câu hỏi ôn tập
|
174
|
Bài tập
|
175
|
CHƯƠNG 6.CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM
|
183
|
1.PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
|
183
|
1.1.Khái niệm
|
183
|
1.2.Phân loại thị trường
|
184
|
2.CẠNH TRANH HOÀN HẢO
|
185
|
2.1.Khái niệm, đặc điểm của thị trường và doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
|
185
|
2.2.Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn
|
187
|
2.3.Đường cung trong ngắn hạn
|
191
|
2.4.Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
|
193
|
2.5.Đường cung dài hạn của doanh nghiệp
|
194
|
2.6.Cân bằng dài hạn
|
194
|
2.7.Tác động của thuế và trợ cấp
|
196
|
3.THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN BÁN
|
197
|
3.1.Khái niệm, đặc điểm của thị trường và hàng độc quyên bán
|
197
|
3.2.Nguyên nhân dẫn đến độc quyền bán
|
197
|
3.3.Đường cầu và doanh thu bận biên
|
198
|
3.4.Lựa chọn sản lượng của doanh nghiệp độc quyền bán
|
199
|
3.5.Quy tắc định giá
|
200
|
3.6.Trong độc quyền không có đường cung
|
201
|
3.7.Tác động của chính sách thuế
|
202
|
3.8.Sức mạnh độc quyền bán
|
203
|
3.9.Điều chỉnh độc quyền bán
|
205
|
4.CẠNH TRANH CÓ TÍNH ĐỘC QUYỀN
|
207
|
4.1.Khái niệm, đặc điểm của thị trường và hãng kinh doanh
|
207
|
4.2.Đường cầu và đường doanh thu cận biên
|
208
|
4.3.Lựa chọn sản lượng của hãng
|
209
|
4.4.Cân bằng ngắn hạn và cân bằng dài hạn
|
210
|
5.ĐỘC QUYỀN TẬP ĐOÀN
|
212
|
5.1.Khái niệm, đặc điểm của thị trường và hãng độc quyền tập đoàn
|
212
|
5.2.Giá của ngành – mục tiêu của độc quyền tập đoàn
|
212
|
5.3.Đường cầu gẫy khúc và giá cả kém linh hoạt
|
214
|
Câu hỏi ôn tập
|
216
|
Bài tập
|
217
|
CHƯƠNG 7.THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT CẠNH TRANH
|
227
|
1.CẦU ĐẦU VÀO CỦA HÃNG
|
227
|
1.1.Cầu về một yếu tố đầu vào khi chỉ có một đầu vào biến đổi
|
227
|
1.2.Cầu về yếu tố sản xuất khi một số yếu tố đầu vào thay đổi
|
232
|
2.CUNG YẾU TỐ ĐẦU VÀO
|
234
|
2.1.Cung yếu tố đầu vào của hãng
|
234
|
2.2.Cung thị trường về yếu tố đầu vào
|
236
|
3.CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT
|
239
|
3.1.Cần bằng thị trường yếu tố và mức yếu tố hiệu quả
|
239
|
3.2.Cân bằng thị trường yếu tố và mức yếu tố hiệu quả
|
239
|
3.2.Tô kinh tế
|
241
|
Câu hỏi ôn tập
|
244
|
Bài tập
|
245
|
CHƯƠNG 8.VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
|
249
|
1.NHỮNG TRỤC TRẶC CỦA THỊ TRƯỜNG
|
249
|
1.1.Sức mạnh của thị trường
|
249
|
1.2.Thông tin không hoàn hảo
|
250
|
1.3.Ngoại ứng
|
251
|
1.4.Hàng hóa công cộng
|
255
|
1.5.Công bằng xã hội
|
258
|
2.VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG VIỆC KHẮC PHỤC NHỮNG TRỤC TRẶC CỦA THỊ TRƯỜNG
|
258
|
2.1.Vai trò kinh tế của Chính phủ
|
258
|
2.2.Các công cụ kinh tế chủ yếu của Chính phủ
|
260
|
Câu hỏi ôn tập
|
263
|
Bài tập
|
264
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
271
|
MỤC LỤC
|
273
|