TT
|
Họ và tên
|
Cựu SV lớp
|
Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay
|
1
|
TS. Phùng Quốc Hiển
|
14.04A
|
UVTƯ Đảng, Chủ nhiệm uỷ ban Tài chính –Ngân sách của Quốc hội
|
2
|
Nguyễn Văn Hải
|
14.04B
|
Cục Trưởng Cục Thuế Bắc Ninh
|
3
|
Bùi Văn Hoan
|
14.04B
|
Thường vụ tỉnh uỷ, Chủ nhiệm uỷ ban Kiểm tra tỉnh uỷ Bắc Ninh
|
4
|
PGS,TS. Phạm Văn Liên
|
15.04B
|
Phó Giám đốc Học viện Tài chính
|
5
|
TS. Hà Thị Ngọc Hà
|
15.04C
|
Phó Vụ Trưởng Vụ Chế độ kế toán, Bộ Tài chính
|
6
|
TS. Lê Hồng Thăng
|
15.04D
|
Thành uỷ viên, Gíam đốc Sở Công – Thương Hà Nội
|
7
|
Vũ Khắc Liêm
|
15.04D
|
Phó Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính
|
8
|
Nguyễn Danh Hà
|
16.04A
|
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
9
|
Nguyễn Quang Huy
|
16.04A
|
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lai Châu
|
10
|
Trần Văn Hiền
|
16.04A
|
Trưởng phòng Công nghiệp - Thương mại, Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính
|
11
|
Lê Ngọc Khoa
|
16.04A
|
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài chính
|
12
|
PGS,TS. Hoàng Văn Quỳnh
|
16.04A
|
Trưởng Bộ môn Đầu tư tài chính, Học viện Tài chính
|
13
|
Nguyễn Huy Vị
|
16.04A
|
Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Kho Bạc Nhà nước Trung ương
|
14
|
Nguyễn Ngọc Đức
|
16.04B
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính Nghệ An
|
15
|
Nguyễn Đức Hải
|
16.04B
|
UVTƯ Đảng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương Đảng.
|
16
|
Phạm Văn Hải
|
16.04B
|
Chi cục Trưởng chi cục Thuế Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
17
|
Nguyễn Ngọc Kiên
|
16.04B
|
Đại tá, Trưởng phòng Kế hoạch Ngân sách, Cục Tài chính Bộ Quốc phòng
|
18
|
Phạm Đình Thi
|
16.04B
|
Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính
|
19
|
PGS,TS. Bùi Văn Vần
|
16.04B
|
Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
20
|
Phạm Sơn Hoài
|
17.04A
|
Phó Giám đốc sân bay Vinh, Nghệ An
|
21
|
TS. Đỗ Thị Thục
|
17.04A
|
Phó Trưởng khoa Kinh tế, Học viện Tài chính
|
22
|
Dương Thanh Hiền
|
17.04B
|
Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán nợ Việt Nam (DATC)
|
23
|
Hà Thị Thu Thanh
|
17.04B
|
Tổng Giám đốc công ty kiểm toán Deloite Việt Nam
|
24
|
Hoàng Kim Thuỷ
|
17.04B
|
Cục trưởng Cục Tư pháp thành phố Hà Nội
|
25
|
Nguyễn Ngọc Bằng
|
18.04A1
|
Thiếu tướng, Tổng Cục Trưởng Tổng cục Thi hành án hình sự và Hỗ trợ tư pháp, Bộ Công an
|
26
|
ThS. Vũ Đình Thuyên
|
18.04A1
|
Trưởng Ban Đầu tư, Công ty cổ phần Ngôi sao An Bình
|
27
|
Hoàng Việt Cường
|
18.04A2
|
Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính
|
28
|
PGS,TS. Hoàng Thuý Nguyệt
|
18.04A2
|
Trưởng Bộ môn Quản lý tài chính Công, Học viện Tài chính
|
29
|
PGS,TS. Phạm Thị Kim Vân
|
18.04A2
|
Phó Trưởng khoa Hệ thống Thông tin kinh tế, Học viện Tài chính
|
30
|
TS. Nguyễn Xuân Thạch
|
18.04A2
|
Trưởng Ban Công tác Chính trị, sinh viên, Học viện Tài chính
|
31
|
Lê Thanh Hà
|
19.04A1
|
Phó Giám đốc Công ty TNHH một thành viên in Tài chính
|
32
|
Lê Hoàng Hải
|
19.04A1
|
Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán Nợ Việt Nam (DATC)
|
33
|
Nguyễn Văn Thuận
|
19.04A1
|
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Giang
|
34
|
Đoàn Hồng Phong
|
19.04E
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định
|
35
|
Đặng Phan Tường
|
20.04A
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Truyền tải Điện Việt Nam.
|
36
|
Mầu Thị Thanh Thuỷ
|
20.04A
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính Bắc Ninh
|
37
|
Nguyễn Thị Liên
|
20.04A
|
Vụ phó Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục Thuỷ lợi, Bộ NN và phát triển nông thôn
|
38
|
TS.Trương Hùng Long
|
20.04A
|
Cục Trưởng Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính
|
39
|
TS.Nguyễn Ngọc Hải
|
20.04B
|
Vụ phó Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông
|
40
|
Nguyễn Kim Oanh
|
20.04B
|
Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Nam
|
41
|
Trịnh Văn Thế
|
20.04B
|
Gíam đốc Sở Tài chính Hà Nam
|
42
|
Trần Huy Hiệu
|
20.04D
|
Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Tổng cục Dự trữ Quốc gia
|
43
|
TS. Nguyễn Xuân Nam
|
20.04D
|
Trưởng Ban Tài chính – Kế toán, Tập đoàn điện lực Việt Nam.
|
44
|
PGS,TS. Bùi Đường Nghiêu
|
20.04D
|
Gíam đốc Viện Đào tạo quốc tế, Học viện Tài chính
|
45
|
TS. Hoàng Văn Ninh
|
20.04E
|
Chủ tịch HĐQT Công ty tài chính cổ phần điện lực, Tập đoàn điện lực VN
|
46
|
Nguyễn Văn Minh
|
21.04A
|
Phó Gíam đốc Sở Tài chính Lào Cai
|
47
|
Nguyễn Văn Toán
|
21.04A
|
Gíam đốc công ty Bảo Việt Thái Bình
|
48
|
Lê Ngọc Khuê
|
21.04B
|
Gíam đốc công ty cổ phần Kiểm toán Thăng Long
|
49
|
Phạm Bá Vinh
|
21.04B
|
Phó Cục Trưởng Cục thuế tỉnh Phú Thọ
|
50
|
Phan Kim Bằng
|
21.04D
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt, Tập đoàn Bảo Việt.
|
51
|
TS. Bùi Tiến Hanh
|
21.04D
|
Phó Trưởng Bộ môn Quản lý Tài chính Công, khoa Tài chính Công, Học viện Tài chính
|
52
|
Hoàng Thế Hiển
|
21.04D
|
Kế toán Trưởng Tổng công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VINAINCON)
|
53
|
Hồ Đức Phớc
|
21.04D
|
Bí thư tỉnh uỷ Nghệ An
|
54
|
Nguyễn Văn Sinh
|
22.04A
|
Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện Tiên Du, Bắc Ninh
|
55
|
Nguyễn Văn Thể
|
22.04A
|
Phó Cục Trưởng Cục Thuế Bắc Cạn
|
56
|
Phạm Việt Hùng
|
22.04B
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Cơ khí xây dựng, Bộ Xây dựng
|
57
|
Nguyễn Đình Doanh
|
22.04B
|
Phó Viện Trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Chí Linh, Hải Dương
|
58
|
Lê Sĩ Hào
|
22.04B
|
Giám đốc công ty Xây dựng và Phát triển Nhà Mê Linh, Vĩnh Phúc
|
59
|
Đào Mai Hoa
|
22.04B
|
Kế toán Trưởng Công ty Vật tư Nông nghiệp Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
60
|
Hoà Thị Thanh Hương
|
22.04B
|
Trưởng khoa, Trường Đại học Hải Phòng
|
61
|
Nguyễn Duy Mão
|
22.04B
|
Kế toán Trưởng Công ty KHATOCO Vinh, Nghệ An
|
62
|
Trần Đức Ngọc
|
22.04B
|
Trường Phòng Tổ chức nhân sự Bảo Việt Nghệ An
|
63
|
Bùi Đăng Nga
|
22.04B
|
Giám đốc Công ty Đầu tư sản xuất Thái Bình Dương
|
64
|
Nguyễn Văn Ninh
|
22.04B
|
Trưởng phòng, Cục Thuế tỉnh Lào Cai
|
65
|
Đỗ Văn Quang
|
22.04B
|
Kế toán Trưởng Bệnh viện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá
|
66
|
Lê Hải Yến
|
22.04B
|
Kế toán Trưởng Viện Khoa học Xã hội, Hà Nội
|
67
|
Phạm Văn Tân
|
22.04B
|
Phó Giám đốc Sở Thú thành phố Hồ Chí Minh
|
68
|
Phạm Văn Tạo
|
22.04B
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty Liên doanh xây dựng Việt Nam – Cu Ba (VIC)
|
69
|
Lê Hùng Xuân
|
22.04B
|
Chi Cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Cạn
|
70
|
Nguyễn Đức Tuyên
|
22.04D
|
Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
71
|
Vũ Kim Cứ
|
23.11
|
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
72
|
Trần Thanh Mai
|
23.11
|
Phó Chánh Văn phòng Học viện Tài chính
|
73
|
Trần Văn Tuấn
|
23.12
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Sông Đà
|
74
|
Hà Xuân Hán
|
23.14
|
Kế toán Trưởng Công ty TNHH một thành viên Phân đạm và Hoá chất Hà Bắc
|
75
|
PGS,TS. Nguyễn Trọng Thản
|
23.14
|
Phó Trưởng khoa Sau đại học, Học viện Tài chính
|
76
|
Trần Thị Thêm
|
23.14
|
Phó Vụ Trưởng Vụ Tài chính, Bộ Tài nguyên – Môi trường
|
77
|
TS. Phạm Thị Quyên
|
23.14
|
Phó Trưởng Bộ môn Phân tích TCDN, khoa TCDN, Học viện Tài chính
|
78
|
Vũ Đức Quang
|
23.14
|
Phó Kế toán Trưởng kiêm Phó Giám đốc Ban Tài chính Kế toán Tổng công ty Sông Đà
|
79
|
Hoàng Tố Quyên
|
24.11
|
Giám đốc Sở Tài chính Cao Bằng
|
80
|
Đỗ Việt Đức
|
24.14
|
Phó Vụ Trưởng Vụ Ngân sách, Bộ Tài chính
|
81
|
Nguyễn Hữu Toàn
|
24.14
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội nước CHHCN Việt Nam
|
82
|
Viên Văn Dũng
|
26.11
|
Vụ Trưởng Vụ Tổ chức cán bộ Kho bạc Nhà nước Trung ương
|
83
|
Vũ Trọng Hải
|
26.11
|
Kế toán Trưởng Tổng công ty Dầu Việt Nam (PV OIL) Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam
|
84
|
TS. Trần Duy Hải
|
26.11
|
Tổng Giám đốc Cty tài chính TNHH MTV Bưu điện, Tập đoàn Bưu chính viễn thông
|
85
|
Nguyễn Thị Tuyết Minh
|
26.11
|
Gám đốc KBNN huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
86
|
Bàn Thị Ngôn
|
26.11
|
Trưởng phòng Thanh tra Cục thuế Lào Cai
|
87
|
Nguyễn Thị Phương Lê
|
26.11
|
Phó Giám đốc Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng (VPBANK)
|
88
|
Bùi Thị Hồng Phú
|
26.11
|
Phó cục Trưởng Cục Thuế Vĩnh Phúc
|
89
|
ThS. Nguyễn Văn Tuân
|
26.11
|
Chủ tịch kiêm TGĐ Cty TNHH MTV thương mại đầu tư phát triển đô thị Hải Phòng
|
90
|
Mai Hồng Hải
|
27.11
|
Tổng Giám đốc Cty TNHH MTV Xi măng VICEM Hải Phòng
|
91
|
PGS,TS Nguyễn Thị Hoài Lê
|
28.11
|
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
92
|
PGS,TS Hà Minh Sơn
|
28.14
|
Phó Trưởng BM Nghiệpvụ Ngân hàng, Khoa Ngân hàng Bảo hiểm, Học viện Tài chính
|
93
|
TS. Đinh Thị Hải Hậu
|
29.11
|
Phó Trưởng Khoa Tài chính-Kế toán kiêm Trưởng Bộ môn Tài chính, Cao đẳng Du lịch Hà Nội
|
94
|
Nguyễn Hùng Cường
|
29.11
|
Giám đốc Công ty TNHH C&T, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
|
95
|
Nguyễn Đức Cường
|
29.11
|
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Tôn Việt - Pháp
|
96
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
29.11
|
Chánh Văn phòng Kiểm toán Nhà nước Khu vực XIII
|
97
|
Phạm Thị Hương Giang
|
29.11
|
Kế toán Trưởng Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C
|
98
|
Lê Đức Hạnh
|
29.11
|
Phó Trưởng phòng Kế toán, Công ty cổ phần chế tạo thiết bị Điện Đông Anh, Hà Nội
|
99
|
Nguyễn Thị Hà
|
29.11
|
Kế toán Trưởng Công ty Dịch vụ Đầu tư – Phát triển Y tế Hà Nội
|
100
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
29.11
|
Kế toán Trưởng Công ty cổ phần Ô tô Xuân Kiên (VINAXUKI)
|
101
|
Hùng Hải Long
|
29.11
|
Kế toán Trưởng Công ty cổ phần Đầu tư Đường Cao tốc Việt Nam
|
102
|
Hoàng Văn Hùng
|
29.11
|
Trưởng phòng Kế toán, Viện Nghiên cứu Cơ khí
|
103
|
Đỗ Đức Minh
|
29.11
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính Yên Bái
|
104
|
Vũ Thành Nam
|
29.11
|
Giám đốc Công ty TNHH Minh Quang, Hà Nội
|
105
|
Tường Duy Phúc
|
29.11
|
Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin di động Khu vực V, Tổng công ty Viễn thông MOBIFONE
|
106
|
Phạm Văn Sang
|
29.11
|
Kế toán Trưởng Công ty Thương mại Quảng Nam – Đà Nẵng
|
107
|
Bùi Ngọc Sơn
|
29.11
|
Kiểm sát viên, Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
|
108
|
Đỗ Duy Tiến
|
29.11
|
Phó Trưởng phòng Thanh tra thuế số 4, Cục Thuế thành phố Hà Nội
|
109
|
Nguyễn Thanh Tĩnh
|
29.11
|
Trưởng phòng Kiểm tra, kiểm soát nội bộ, Ngân hàng Chính sách Xã hội Phú Thọ
|
110
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
29.11
|
Tổng Giám đốc Công ty Kiểm toán AVICO, Hà Nội
|
111
|
Lê Anh Tuấn
|
29.11
|
Giám đốc Công ty kinh doanh Ô tô Hạ Long, tỉnh Vĩnh Phúc
|
112
|
Trần Thị Thanh Nhạn
|
29.11
|
Phó Trưởng phòng Kế toán, Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại (TRANSCO)
|
113
|
Trần Kim Sơn
|
29.11
|
Trưởng Phòng Ngân quỹ Ngân hàng cổ phần Quân đội (MB) Chi nhánh Tây Hồ
|
114
|
Lê Quốc Tuấn
|
29.11
|
Giám đốc Công ty cổ phần Gốm xây dựng Giếng Đáy, Hạ Long.
|
115
|
TS. Đoàn Hương Quỳnh
|
30.11
|
Phó Trưởng khoa kiêm Phó Trưởng Bộ môn TCDN, Học viện Tài chính
|
116
|
TS. Lê Cẩm Ninh
|
31.11
|
Trưởng phòng Tổng hợp Ngân hàng thương mại cổ phần Công –Thương (VietinBank), Chi nhánh Đông Anh
|
117
|
Nguyễn Ánh Dương
|
33.11A
|
Phó Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
|
118
|
Tuấn Nguyên Thuỷ
|
33.11A
|
Kế toán Trưởng, Sở Tài chính Hà Nội
|
119
|
ThS. Đặng Anh Vinh
|
33.11A
|
Tổng Giám đốc Cty tài chính cổ phần Sông Đà, Tổng công ty Sông Đà
|
120
|
Phạm Thị Thanh Xuân
|
33.11A
|
Phó Giám đốc Ngân hàng thương mại cổ phần Công –Thương (VietinBank), Chi nhánh Hà Nội
|
121
|
Vũ Kiên Trung
|
33.11B
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Công viên - Cây xanh Hà Nội
|
122
|
TS. Nguyễn Thị Hà
|
33.11B
|
Phó Trưởng Bộ môn Tài chính doanh nghiệp, khoa TCDN Học viện Tài chính
|
123
|
PGS,TS. Vũ Văn Ninh
|
33.11B
|
Phó Trưởng khoa, Trưởng Bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
124
|
TS. Vũ Quốc Dũng
|
33.11C
|
Giảng viên Bộ môn Tài chính – Tiền tệ, khoa Tài chính Công, Học viện Tài chính
|
125
|
ThS. Trương Ngọc Lân
|
34.03*
|
Trưởng Ban Đầu tư dự án, Tập đoàn Bảo Việt
|
126
|
Huỳnh Trung Khánh
|
34.11A
|
Trưởng phòng Tài chính – Kế toán, Công ty TNHH máy Nông nghiệp YANMAR Việt Nam
|
127
|
ThS. Phí Thị Kim Thư
|
34.11C
|
Phó Trưởng Bộ môn Kế toán doanh nghiệp, khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh, Đại học Mỏ - Địa chất
|
128
|
TS. Nguyễn Lê Cường
|
34.11D
|
Phó Trưởng Bộ môn Đầu tư tài chính, khoa Ngân hàng-Bảo hiểm, Học viện Tài chính
|
129
|
ThS. Trần Xuân Tú
|
35.11A2
|
Chánh văn phòng Đảng uỷ cơ quan Bộ Tài chính
|
130
|
ThS. Nguyễn Văn Đức
|
35.11B1
|
Trưởng Khoa Kinh tế, Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may thời trang Hà Nội
|
131
|
TS. Đoàn Thục Quyên
|
35.11B3
|
Giảng viên Khoa Kế toán, Trường Đại học Công Đoàn
|
132
|
Nguyễn Trung Dũng
|
35.11C1
|
Trưởng Phòng Tín dụng, Ngân hàng Công –Thương, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
|
133
|
Trịnh Ngọc Tuấn Hùng
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng Công ty LILAMA 10
|
134
|
Nhữ Văn Hoan
|
35.11C1
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty KDG quốc tế
|
135
|
Phạm Văn Mạnh
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng, Công ty cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Anh
|
136
|
Nguyễn Thị Ngoan
|
35.11C1
|
Trưởng Phòng, Công ty cổ phần MISA
|
137
|
Phạm Văn Ngư
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng, Công ty cổ phần Sông Đà 11
|
138
|
Nguyễn Thị Thu Liên
|
35.11C1
|
Phó Trưởng Phòng Tài chính, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội (HANDICO)
|
139
|
Bùi Hoàng Lê
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng Quỹ BILL GATES, Bộ Thông tin và Truyền thông
|
140
|
Nguyễn Quang Kiên
|
35.11C1
|
Phó Trưởng phòng, Kho bạc Nhà nước tỉnh Hải Dương
|
141
|
TS.Nguyễn Xuân Thành
|
35.11C1
|
Kiểm soát viên, Cục Thuế thành phố Hà Nội
|
142
|
Phạm Công Thành
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng Công ty Điện lực Nghệ An
|
143
|
Nguyễn Trung Sơn
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng Tổng công ty Rượu Bia nước giải khát Sài Gòn (SABECO) Chi nhánh Hà Nội
|
144
|
Nguyễn Phương Thuỷ
|
35.11C1
|
Trưởng Phòng Hành chính Công ty cổ phần Thương mại Xăng dầu Việt Nam (VINAPETRO)
|
145
|
Lê Mạnh Thắng
|
35.11C1
|
Trưởng Phòng Công tác chính trị - Sinh viên, Đại học Kinh tế-Kỹ thuật Nam Định
|
146
|
Đào Văn Soái
|
35.11C1
|
Phó Trưởng Phòng Tài chính huyện Tứ Kỳ, Hải Dương
|
147
|
TS. Phạm Tiến Đạt
|
35.11C3
|
Phó Trưởng khoa Tài chính, Học viện Ngân hàng
|
148
|
TS. Nguyễn Minh Dũng
|
35.11D2
|
Ban kiểm soát, Tập đoàn Bưu chính – Viễn thông Việt Nam
|
149
|
Hoàng Tuấn Anh
|
36.11A2
|
Trưởng phòng Khách hàng Doanh nghiệp, HD Bank Tây Hà Nội
|
150
|
Hà Chiến Bắc
|
36.11A2
|
Giám đốc Đầu tư, Cty Tài chính TNHH MTV Bưu điện, Tập đoàn Bưu chính-Viễn thông Việt Nam
|
151
|
Hồ Nghĩa Công
|
36.11A2
|
Giám đốc Tài chính (CFO) Tổng công ty Xây dựng Lũng Lô, Bộ Quốc Phò1ng
|
152
|
Bùi Mạnh Cường
|
36.11A2
|
Phó Trưởng phòng Đầu tư, Sở Tài chính Quảng Bình
|
153
|
Nguyễn Kiên Cường
|
36.11A2
|
Kế toán Trưởng công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế công trình Giao thông 497
|
154
|
Hoàng Thị Thu Hà
|
36.11A2
|
Kế toán Trưởng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
155
|
Lê Thị Minh Hằng
|
36.11A2
|
Kế toán Trưởng, Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà (SUDICO)
|
156
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
36.11A2
|
Trưởng phòng Tín dụng, VIETCOMBANK Chi nhánh Thành Công, Hà Nội
|
157
|
TS. Phạm Thị Bích Ngọc
|
36.11A2
|
Giảng viên Bộ môn Nghiệp vụ Hải quan, Khoa Thuế - Hải quan, Học viện Tài chính
|
158
|
Nguyễn Tuấn Khoa
|
36.11A2
|
Trưởng Phòng Kế toán, Công ty Bảo Việt Nhân thọ Quảng Bình
|
159
|
Đoàn Thị Hồng Sương
|
36.11A2
|
Kế toán Trưởng, Sở Xây dựng Hà Tĩnh
|
160
|
Đỗ Thu Trang
|
36.11A2
|
Trưởng phòng Tài chính – Kế toán, Công ty cổ phần GAMI bất động sản (GAMI LAND)
|
161
|
TS. Phạm Thị Thanh Hoà
|
36.11C1
|
Giảng viên Bộ môn TCDN, khoa TCDN, Học viện Tài chính
|
162
|
TS. Nguyễn Thị Việt Nga
|
36.11C1
|
Phó Trưởng Bộ môn Kinh tế Nguồn lực Tài chính, Khoa Kinh tế, Học viện Tài chính
|
163
|
Bùi Công Thiện
|
36.11C1
|
Giám đốc Trung tâm kinh doanh, Hội sở ngân hàng VP Bank
|
164
|
Bùi Xuân Sĩ
|
36.11D2
|
Giám đốc Trung tâm Sản phẩm và Phát triển thị trường khối khách hàng DN OCEANBANK (Hội sở chính).
|
165
|
TS. Trần Đức Trung
|
37.11.06
|
Giảng viên Bộ môn Phân tích TCDN, khoa TCDN, Học viện Tài chính
|
166
|
ThS. Nguyễn Văn Phúc
|
37.11.10
|
Kế toán Trưởng, kiêm Gíam đốc Ban Tài chính-Kế toán, Tổng công ty Sông Đà
|
167
|
Hoàng Tuấn Anh
|
38.11.02
|
Gíam đốc phòng giao dịch Tân Thịnh, BIDV Thái Nguyên
|
168
|
Nguyễn Hữu Hùng
|
38.11.02
|
Kế toán Trưởng công ty cổ phần Sông Đà 2, Tổng công ty Sông Đà.
|
169
|
Vũ Kim Hùng
|
38.11.02
|
Phó Trưởng phòng Kiểm toán báo cáo tài chính, công ty TNHH Kiểm toán VACO
|
170
|
Phạm Duy Hưng
|
38.11.02
|
Trưởng phòng doanh nghiệp, Sở Tài chính tỉnh Nam Định
|
171
|
Đào Mai Hương
|
38.11.02
|
Phó Trưởng phòng rủi ro hệ thống Hội sở, Ngân hàng cổ phần Quân đội (MB).
|
172
|
Lương Đức Hiền
|
38.11.02
|
Phó Trưởng phòng Khách hàng, Ngân hàng Ngoại thương (VIETCOMBANK) Chi nhánh Thành Công Hà Nội.
|
173
|
Nguyễn Thị Hường
|
38.11.02
|
Giám đốc Chi nhánh Phạm Hùng, Ngân hàng cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB).
|
174
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
38.11.02
|
Giám đốc kinh doanh Công ty TNHH GCCI.
|
175
|
Trần Khang
|
38.11.02
|
Kế toán Trưởng công ty cổ phần Đầu tư Đèo Cả.
|
176
|
Bùi Bá Lâm
|
38.11.02
|
Trưởng phòng kiểm soát Công ty bảo hiểm Dầu khí, Tập đoàn dầu khí quốc gia -PVN
|
177
|
Nguyễn Thị Liên
|
38.11.02
|
Kế toán Trưởng Ban quản lý dự án Khu công nghệ cao-công ty ASCENDS- Sai gon bund
|
178
|
Hoàng Thị Diệu Linh
|
38.11.02
|
Trưởng phòng Kế toán VIETTINBANK Quang Minh, Hà Nội
|
179
|
Nguyễn Văn Minh
|
38.11.02
|
Giám đốc Chi nhánh MARITIME BANK Chợ Lớn – Sài Gòn
|
180
|
Trần Minh nguyệt
|
38.11.02
|
Trưởng phòng giao dịch VIETCOM BANK Bắc Ninh
|
181
|
Nguyễn Đức Phi
|
38.11.02
|
Phó Giám đốc (phụ trách) Phòng Giao dịch BIDV Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
|
182
|
Nguyễn Đắc Hoàng Phương
|
38.11.02
|
Kế toán Trưởng công ty bảo hiểm Quân Đội, tỉnh Quảng Ninh
|
183
|
Nguyễn Trần Quân
|
38.11.02
|
Kế toán Trưởng Kho bạc nhà nướchuyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
|
184
|
Nguyễn Đình Trung
|
38.11.02
|
Giám đốc Bưu điện Từ Sơn, VNPT Bắc Ninh
|
185
|
Nguyễn Xuân Tùng
|
38.11.02
|
Phó Giám đốc ngân hàng cổ phần Quân đội (MB) chi nhánh Vĩnh Phúc
|
186
|
Nguyễn Đức Tâm
|
38.11.02
|
Trưởng phòng Tài chính-Kế toán, Ban Quản lý dự án công trình Giao thông tỉnh Nghệ An
|
187
|
Trần Thị Hải Yến
|
38.11.02
|
Giám đốc Tài chính Khách sạn NOVOTEL HALONGBAY, Quảng Ninh
|
188
|
Phan Huy Phong
|
38.11.02
|
Giám đốc Công ty liên doanh HANSHIN-TDA
|
189
|
Triệu Nguyên An
|
39.11.07
|
Trưởng phòng Giao dịch HD Bank, chi nhánh Hà Nội
|
190
|
Trần Văn Liên
|
39.11.07
|
Phó Trưởng phòng Tín dụng Vietin Bank, chi nhánh Nam Hà Nội
|
191
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
39.11.07
|
Phó Giám đốc Vietin Bank Yên Bái.
|
192
|
TS. Bạch Thị Thanh Hà
|
40.11.01
|
Giảng viên Bộ môn TCDN, khoa TCDN, Học viện Tài chính
|
193
|
Lê Viết Đoàn
|
40.11.05
|
Phó Kế toán Trưởng, kiêm Phó Gíam đốc Ban Tài chính-Kế toán, Tổng công ty Sông Đà
|
194
|
Phan Ngọc Biên
|
K2.11.ĐH2
|
Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH Tập đoàn Thang máy, Thiết bị Thăng Long
|
195
|
Phạm Ngọc Hà
|
K2.11.ĐH2
|
Giám đốc Phòng Giao dịch AGRIBANK chi nhánh Thủ Đô.
|
196
|
Lê Tuấn Hải
|
K2.11.ĐH2
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc Tổng công ty Luật GOLDSUN
|
197
|
Nguyễn Dương Thái
|
K2.11.ĐH2
|
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính
|
198
|
Nguyễn Tiến Luật
|
K3.11B
|
Thường vụ tỉnh uỷ, Chủ nhiệm uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ Yên Bái
|
199
|
Nguyễn Quốc Huy
|
K4.11A
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC)
|
200
|
TS. Nguyễn Văn Sơn
|
K4.11A
|
Phó Chủ tịch thường trực Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|