TT
|
Họ và tên
|
Cựu SV lớp
|
Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay
|
-
|
Vũ Văn Ninh
|
10.04
|
Nguyên UVTƯ Đảng khoá XI, Phó Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
|
-
|
TS. Phùng Quốc Hiển
|
14.04A
|
UVTƯ Đảng, Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
|
-
|
Nguyễn Đức Hải
|
16.04B
|
UVTƯ Đảng, Chủ nhiệm uỷ ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
-
|
Đinh Trịnh Hải
|
13.04
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội
|
-
|
Đoàn Hồng Phong
|
19.04E
|
UVTU Đảng, Bí thư tỉnh uỷ Nam Định
|
-
|
Hồ Đức Phớc
|
21.04D
|
UVTU Đảng, Tổng Kiểm toán nhà nước
|
-
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
18.04B
|
Nguyên Phó Bí thư tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định
|
-
|
TS. Nguyễn Văn Sơn
|
K4.11A
|
Phó Bí thư tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
-
|
Nguyễn Hữu Toàn
|
24.14
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội
|
-
|
Nguyễn Ngọc Bằng
|
18.04A1
|
Trung tướng, Tổng Cục Trưởng Tổng cục 8, Bộ Công an
|
-
|
Đỗ Việt Đức
|
24.14
|
Tổng Cục Trưởng Tổng cục Dự trữ quốc gia
|
-
|
Hoàng Việt Cường
|
18.04A2
|
Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Hải quan TP. Hồ Chí Minh
|
-
|
Nguyễn Dương Thái
|
K2.11.ĐH2
|
Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan
|
-
|
Trần Quang Chiểu
|
14.04A
|
Uỷ viên thường trực Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội
|
-
|
Trịnh Văn Thế
|
20.04B
|
Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
|
-
|
Phạm Bá Vinh
|
21.04B
|
Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Hoàng Tố Quyên
|
24.11
|
Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
-
|
TS. Lê Hồng Thăng
|
15.04D
|
Giám đốc Sở Công – Thương thành phố Hà Nội
|
-
|
Nguyễn Danh Hà
|
16.04A
|
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
-
|
Nguyễn Quang Huy
|
16.04A
|
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nguyễn Văn Hải
|
14.04B
|
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Nguyễn Văn Thuận
|
19.04A1
|
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Giang
|
-
|
Lê Ngọc Khoa
|
16.04A
|
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài chính
|
-
|
Hoàng Kim Thuỷ
|
17.04B
|
Cục trưởng Cục Tư pháp thành phố Hà Nội
|
-
|
TS.Trương Hùng Long
|
20.04A
|
Cục Trưởng Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính
|
-
|
Phạm Đình Thi
|
16.04B
|
Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính
|
-
|
Nguyễn Huy Vị
|
16.04A
|
Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Kho Bạc Nhà nước Trung ương
|
-
|
Viên Văn Dũng
|
26.11
|
Vụ Trưởng Vụ Tổ chức cán bộ Kho bạc Nhà nước Trung ương
|
-
|
Trần Huy Hiệu
|
20.04D
|
Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Tổng cục Dự trữ Quốc gia
|
-
|
Bùi Văn Hoan
|
14.04B
|
Thường vụ tỉnh uỷ, Trưởng Ban tổ chức tỉnh uỷ Bắc Ninh
|
-
|
Vũ Khắc Liêm
|
15.04D
|
Phó Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính
|
-
|
Đào Xuân Tuế
|
18.04B
|
Phó Vụ trưởng Vụ Ngân sách, Bộ Tài chính
|
-
|
Trần Thị Thêm
|
23.14
|
Phó Vụ Trưởng Vụ Tài chính, Bộ Tài nguyên – Môi trường
|
-
|
Nguyễn Thị Liên
|
20.04A
|
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Tổng cục Thuỷ lợi, Bộ NN và PT nông thôn
|
-
|
TS. Nguyễn Ngọc Hải
|
20.04B
|
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông
|
-
|
Trần Văn Hiền
|
16.04A
|
Phó Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính
|
-
|
Nguyễn Huy Hiền
|
21.04D
|
Phó Cục Trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Bộ Giao thông – Vận tải.
|
-
|
TS. Trần Duy Hải
|
26.11
|
Phó Cục trưởng cục Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
-
|
Nguyễn Ngọc Đức
|
16.04B
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Nghệ An
|
-
|
Mầu Thị Thanh Thuỷ
|
20.04A
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Nguyễn Văn Minh
|
21.04A
|
Phó Gíam đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
|
-
|
Đỗ Đức Minh
|
29.11
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
|
-
|
Bùi Thị Hồng Phú
|
26.11
|
Phó Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nguyễn Văn Thể
|
22.04A
|
Phó Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Cạn
|
-
|
Đỗ Thị Kim Oanh
|
20.04B
|
Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Nam
|
-
|
Nguyễn Đức Tuyên
|
22.04D
|
Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Phạm Văn Tân
|
22.04B
|
Phó Giám đốc Sở Thú thành phố Hồ Chí Minh
|
-
|
PGS,TS. Phạm Văn Liên
|
15.04B
|
Phó Giám đốc Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Bùi Văn Vần
|
16.04B
|
Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Bùi Đường Nghiêu
|
20.04D
|
Viện trưởng Viện Đào tạo quốc tế, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Phạm T Kim Vân
|
18.04A2
|
Phó Trưởng khoa Hệ thống Thông tin kinh tế, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Phạm Tiến Đạt
|
35.11C3
|
Phụ trách Học viện Ngân hàng cơ sở Sơn Tây.
|
-
|
PGS,TS. Nguyễn Trọng Thản
|
23.14
|
Phó Trưởng khoa Sau đại học, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Vũ Văn Ninh
|
33.11B
|
Phó Trưởng khoa, Trưởng Bộ môn TCDN, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Hoàng Văn Quỳnh
|
16.04A
|
Trưởng Bộ môn Đầu tư tài chính, khoa Ngân hàng –Bảo hiểm, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS. Hoàng Thuý Nguyệt
|
18.04A2
|
Trưởng Bộ môn Quản lý tài chính Công, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS Nguyễn T Hoài Lê
|
28.11
|
Phó Ban Kế hoạch – Tài chính, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
-
|
PGS,TS Hà Minh Sơn
|
28.14
|
Phó Trưởng Bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS.Nguyễn Xuân Thạch
|
18.04A2
|
Trưởng Ban Công tác Chính trị, sinh viên, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS.Đoàn Hương Quỳnh
|
30.11
|
Phó Trưởng khoa, Phó Trưởng Bộ môn TCDN, Học viện Tài chính
|
-
|
PGS,TS.Nguyễn Thị Hà
|
33.11B
|
Phó Trưởng Bộ môn tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
-
|
Đặng Phan Tường
|
20.04A
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Truyền tải Điện Việt Nam.
|
-
|
Phan Kim Bằng
|
21.04D
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt, Tập đoàn Bảo Việt.
|
-
|
Hà T Thu Thanh
|
17.04B
|
Nguyên Tổng Giám đốc kiêm Chủ tịch công ty kiểm toán Deloite Việt Nam
|
-
|
Lê Hoàng Hải
|
19.04A1
|
Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán Nợ Việt Nam (DATC)
|
-
|
Nguyễn Văn Tuân
|
26.11
|
Chủ tịch kiêm TGĐ Cty TNHH MTV thương mại đầu tư phát triển đô thị Hải Phòng
|
-
|
Mai Hồng Hải
|
27.11
|
Tổng Giám đốc Cty TNHH MTV Xi măng VICEM Hải Phòng
|
-
|
Lê Tuấn Hải
|
K2.11.ĐH2
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc Tổng công ty Luật GOLDSUN
|
-
|
TS. Nguyễn Xuân Nam
|
20.04D
|
Trưởng Ban Tài chính, Tập đoàn điện lực Việt Nam.
|
-
|
TS. Hoàng Văn Ninh
|
20.04E
|
Chủ tịch HĐQT Công ty tài chính cổ phần điện lực, Tập đoàn điện lực Việt Nam
|
-
|
Dương Thanh Hiền
|
17.04B
|
Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán nợ Việt Nam (DATC)
|
-
|
Phạm Việt Hùng
|
22.04B
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Cơ khí xây dựng, Bộ Xây dựng
|
-
|
Trần Văn Tuấn
|
23.12
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Sông Đà
|
-
|
Nguyễn Quốc Huy
|
K4.11A
|
Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC)
|
-
|
Vũ Kiên Trung
|
33.11B
|
Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Công viên - Cây xanh thành phố Hà Nội
|
-
|
Phan Ngọc Biên
|
K2.11.ĐH2
|
Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH Tập đoàn Thang máy, Thiết bị Thăng Long
|
-
|
Nguyễn Đình Doanh
|
22.04B
|
Phó Viện Trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
-
|
Vũ Kim Cứ
|
23.11
|
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
-
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
29.11
|
Chánh Văn phòng Kiểm toán Nhà nước Khu vực III
|
-
|
Trần Thanh Mai
|
23.11
|
Phó Chánh Văn phòng Học viện Tài chính
|
-
|
Hoàng Thế Hiển
|
21.04D
|
Kế toán Trưởng Tổng công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
|
-
|
Vũ Trọng Hải
|
26.11
|
Kế toán Trưởng Tổng công ty Khí (PVGAZ), Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam
|
-
|
Nguyễn Trung Sơn
|
35.11C1
|
Kế toán Trưởng Tổng công ty Rượu Bia nước giải khát Sài Gòn Chi nhánh Hà Nội
|
-
|
Lê Hải Yến
|
22.04B
|
Kế toán Trưởng Viện Khoa học Xã hội, Hà Nội
|
-
|
Hoàng T Thu Hà
|
36.11A2
|
Kế toán Trưởng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
-
|
Tuấn Nguyên Thuỷ
|
33.11A
|
Kế toán Trưởng, Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
-
|
Hà Xuân Hán
|
23.14
|
Kế toán Trưởng Công ty TNHH một thành viên Phân đạm và Hoá chất Hà Bắc
|
-
|
ThS. Trương Ngọc Lân
|
34.03*
|
Trưởng Ban Đầu tư dự án, Tập đoàn Bảo Việt
|
-
|
Nguyễn Văn Toán
|
21.04A1
|
Gíam đốc Bảo Việt tỉnh Thái Bình
|
-
|
Vũ Đức Quang
|
23.14
|
Phó Kế toán Trưởng kiêm Phó Giám đốc Ban Tài chính Kế toán Tổng công ty Sông Đà
|
-
|
Lê Viết Đoàn
|
40.11.05
|
Phó Kế toán Trưởng kiêm Phó Gíam đốc Ban Tài chính Kế toán,Tổng công ty Sông Đà
|
-
|
Lê Quốc Tuấn
|
29.11
|
Giám đốc Công ty cổ phần Gốm xây dựng Giếng Đáy, Hạ Long.
|
-
|
ThS. Nguyễn Văn Đức
|
35.11B1
|
Trưởng Khoa Kinh tế, Đại học Công nghiệp Dệt may thời trang Hà Nội
|
-
|
Lê Thanh Hà
|
19.04A1
|
Phó Giám đốc Công ty TNHH một thành viên in Tài chính, Bộ Tài chính
|
-
|
Nguyễn Thị Phương Lê
|
26.11
|
Phó Giám đốc ngân hàng Việt Nam thịnh vượng (VPBANK)
|
-
|
Tường Duy Phúc
|
29.11
|
Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin di động Khu vực V, Tổng công ty MOBIFONE
|
-
|
Phạm Sơn Hoài
|
17.04A
|
Phó Giám đốc sân bay Vinh, Nghệ An
|
-
|
Phạm T Thanh Xuân
|
33.11A
|
Phó Giám đốc Ngân hàng thương mại cổ phần Công –Thương, Chi nhánh Hà Nội
|
-
|
Hồ Nghĩa Công
|
36.11A2
|
Giám đốc Tài chính (CFO) Tổng công ty Xây dựng Lũng Lô, Bộ Quốc Phòng
|
-
|
TS. Nguyễn Lê Cường
|
34.11D
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Cán bộ Học viện Tài chính
|