TT
|
Họ và tên
|
Khoá, lớp
|
Chức danh, chức vụ công tác
|
1
|
GS,TSKH. Trương Mộc Lâm
|
01.B6
|
Nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Kế toán Hà Nội
|
2
|
Nguyễn Tiến Hiền
|
01.B4
|
Nguyên Phó Trưởng khoa TCDN, HV Tài chính; Nguyên Giám đốc
|
3
|
PGS,TS. Nguyễn Đình Kiệm
|
02.C6
|
Nguyên Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
4
|
PGS,TS. Nguyễn Thức Minh
|
03.D6
|
Nguyên Trưởng Ban Quản lý khoa học, Học viện Tài chính
|
5
|
PGS,TS. Nguyễn Thị Bằng
|
03.D7
|
Nguyên Phó Trưởng Ban Quản lý khoa Tài chính quốc tế, Học viện Tài chính
|
6
|
ThS. Ngô Văn Hùng
|
03.D8
|
Nguyên Chánh Văn phòng Học viện Tài chính
|
7
|
TS. Phạm Tiến Bình
|
04.E7
|
Nguyên Trưởng Bộ môn Lý thuyết hạch toán Kế toán, Học viện Tài chính
|
8
|
Phạm Văn Huyến
|
05.H6
|
Nguyên Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
9
|
TS. Bạch Đức Hiển
|
05.H7
|
Nguyên Phó Trưởng khoa, Trưởng Bộ môn TCDN, Học viện Tài chính
|
10
|
Bùi Quốc Tài
|
05.H7
|
Nguyên Giám đốc Sở Tài chính Hà Tĩnh
|
11
|
PGS, TS. Nguyễn Văn Tạo
|
06.I6
|
Nguyên Phó Giám đốc Học viện Tài chính
|
12
|
Nguyễn Văn Thuận
|
06.I6
|
Nguyên Trưởng BM Lịch sử Đảng, Học viện Tài chính
|
13
|
PGS, TS. Phạm Văn Đăng
|
09.11
|
Nguyên Phó Giám đốc Học viện Tài chính
|
14
|
Võ Văn Ất
|
09.11
|
Nguyên Vụ Trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Tài chính
|
15
|
Đặng Thị Bình An
|
09.11
|
Nguyên Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
16
|
PGS,TS. Nguyễn Thị Liên
|
09.11
|
Nguyên Trưởng khoa Thuế - Hải quan, Học viện Tài chính
|
17
|
Đặng Văn Rĩnh
|
09.11
|
Nguyên Trưởng khoa Tại chức, Học viện Tài chính
|
18
|
Vũ Văn Ninh
|
10.04
|
Nguyên UVTƯ Đảng, nguyên Phó Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
|
19
|
Đinh Trịnh Hải
|
13.04
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội
|
20
|
TS. Phùng Quốc Hiển
|
14.04A
|
Nguyên UVTƯ Đảng, nguyên Phó Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
|
21
|
Trần Quang Chiểu
|
14.04A
|
Nguyên Uỷ viên thường trực Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội
|
22
|
Nguyễn Văn Hải
|
14.04B
|
Nguyên Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh
|
23
|
Bùi Văn Hoan
|
14.04B
|
Nguyên Thường vụ tỉnh uỷ, Trưởng Ban tổ chức tỉnh uỷ Bắc Ninh
|
24
|
Trần Danh Thái
|
14.04B
|
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ kế hoạch tổng hợp, Kho bạc nhà nước TU, Bộ Tài chính
|
25
|
Nguyễn Thị Lý
|
15.04A
|
Nguyên Phó Chủ tịch tỉnh Sơn La
|
26
|
PGS,TS. Phạm Văn Liên
|
15.04B
|
Nguyên Phó Giám đốc Học viện Tài chính
|
27
|
TS. Lê Hồng Thăng
|
15.04D
|
Nguyên Giám đốc Sở Công – Thương thành phố Hà Nội
|
28
|
Vũ Khắc Liêm
|
15.04D
|
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính
|
29
|
Nguyễn Thùy Dương
|
15.04D
|
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Công Thương
|
30
|
Nguyễn Danh Hà
|
16.04A
|
Nguyên Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
31
|
Nguyễn Quang Huy
|
16.04A
|
Nguyên Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lai Châu
|
32
|
Lê Ngọc Khoa
|
16.04A
|
Nguyên Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài chính
|
33
|
Nguyễn Huy Vị
|
16.04A
|
Nguyên Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Kho Bạc Nhà nước Trung ương
|
34
|
Trần Văn Hiền
|
16.04A
|
Nguyên Phó Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính
|
35
|
PGS,TS. Hoàng Văn Quỳnh
|
16.04A
|
Nguyên Trưởng BM Đầu tư tài chính, khoa Ngân hàng-Bảo hiểm, Học viện Tài chính
|
36
|
Nguyễn Đức Hải
|
16.04B
|
UVTƯ Đảng, Phó Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
|
37
|
Phạm Đình Thi
|
16.04B
|
Nguyên Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính
|
38
|
Nguyễn Ngọc Đức
|
16.04B
|
Nguyên Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Nghệ An
|
39
|
PGS,TS. Bùi Văn Vần
|
16.04B
|
Nguyên Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
40
|
Phạm Xuân Tuyên
|
16.04B
|
Nguyên Chánh thanh tra Sở Tài chính Quảng Bình
|
41
|
Phạm Sơn Hoài
|
17.04A2
|
Nguyên Phó Giám đốc sân bay Vinh, Nghệ An.
|
42
|
Đỗ Thị Thục
|
17.04A2
|
Nguyên Phó Trưởng khoa Kinh tế, Học viện Tài chính.
|
43
|
Hoàng Kim Thuỷ
|
17.04B
|
Nguyên Cục trưởng Cục Tư pháp thành phố Hà Nội
|
44
|
Hà Thị Thu Thanh
|
17.04B
|
Chủ tịch công ty Deloite Việt Nam
|
45
|
Dương Thanh Hiền
|
17.04B
|
Nguyên Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán nợ Việt Nam (DATC)
|
46
|
Nguyễn Ngọc Bằng
|
18.04A1
|
Trung tướng, Nguyên Tổng Cục Trưởng Tổng cục 8, Bộ Công an
|
47
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
18.04A1
|
Tổng Giám đốc Công ty TNHH Kiểm toán AASC
|
48
|
Hoàng Việt Cường
|
18.04A2
|
Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính
|
49
|
PGS,TS.Nguyễn Xuân Thạch
|
18.04A2
|
Nguyên Trưởng Ban Quản lý đào tạo, Học viện Tài chính
|
50
|
PGS,TS.Phạm Thị Kim Vân
|
18.04A2
|
Nguyên Phó Trưởng khoa Hệ thống Thông tin kinh tế, Học viện Tài chính
|
51
|
PGS,TS.Hoàng Thuý Nguyệt
|
18.04A2
|
Nguyên Trưởng BM Quản lý tài chính Công, Khoa Tài chính công, Học viện Tài chính
|
52
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
18.04B
|
Nguyên Phó Bí thư tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định
|
53
|
Đào Xuân Tuế
|
18.04B
|
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Ngân sách, Bộ Tài chính
|
54
|
Lê Hoàng Hải
|
19.04A1
|
Chủ tịch HĐTV, công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam (DATC).
|
55
|
Đoàn Hồng Phong
|
19.04E
|
UVTU Đảng, Tổng Thanh tra chính phủ
|
56
|
TS.Trương Hùng Long
|
20.04A1
|
Cục Trưởng Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính
|
57
|
Nguyễn Thị Liên
|
20.04A1
|
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Tổng cục Thuỷ lợi, Bộ NN& PTNT
|
58
|
Mầu Thị Thanh Thuỷ
|
20.04A1
|
Nguyên Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
59
|
Đặng Phan Tường
|
20.04A1
|
Nguyên Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty truyền tải Điện Việt Nam.
|
60
|
Trịnh Văn Thế
|
20.04B
|
Nguyên Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
|
61
|
TS. Nguyễn Ngọc Hải
|
20.04B
|
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông
|
62
|
Đỗ Thị Kim Oanh
|
20.04B
|
Nguyên Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Nam
|
63
|
Trần Huy Hiệu
|
20.04D
|
Nguyên Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Tổng cục Dự trữ Nhà nước
|
64
|
PGS,TS.Bùi Đường Nghiêu
|
20.04D
|
Nguyên Viện trưởng Viện Đào tạo quốc tế, Học viện Tài chính
|
65
|
TS. Nguyễn Xuân Nam
|
20.04D
|
Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn điện lực quốc gia Việt Nam (EVN).
|
66
|
TS. Hoàng Văn Ninh
|
20.04E
|
Nguyên Chủ tịch HĐQT Cty tài chính cổ phần điện lực, Tập đoàn EVN.
|
67
|
Trần Thế Dũng
|
21.04A1
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh Hà Tĩnh
|
68
|
Bùi Anh Toán
|
21.04A1
|
Giám đốc công ty Bảo hiểm Bưu điện (PTI) tỉnh Nam Định
|
69
|
Phạm Bá Vinh
|
21.04B
|
Phó Cục trưởng Cục thuế tỉnh Phú Thọ
|
70
|
Hồ Đức Phớc
|
21.04D
|
UVTU Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
71
|
Nguyễn Huy Hiền
|
21.04D
|
Phó Cục Trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Bộ Giao thông Vận tải.
|
72
|
TS. Bùi Tiến Hanh
|
21.04D
|
Trưởng Khoa Tài chính Công, Học viện Tài chính
|
73
|
Hoàng Thế Hiển
|
21.04D
|
Nguyên Kế toán Trưởng Tổng công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
|
74
|
Nguyễn Duy Thể
|
22.04A1
|
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Cạn
|
75
|
Phạm Việt Hùng
|
22.04B
|
Nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Cơ khí xây dựng, Bộ Xây dựng
|
76
|
Nguyễn Đức Tuyên
|
22.04D
|
Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
77
|
Mai Xuân Thành
|
23.11
|
Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
78
|
Vũ Kim Cứ
|
23.11
|
Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, tỉnh Thái Bình
|
79
|
Trần Thanh Mai
|
23.11
|
Phó Chánh văn phòng Học viện Tài chính
|
80
|
Trần Văn Tuấn
|
23.12
|
Tổng Giám đốc Tổng công ty Sông Đà
|
81
|
Hà Thị Kim Anh
|
23.12
|
Phó Trưởng ban Tài chính – Kế toán, Học viện Tài chính
|
82
|
Trần Thị Thêm
|
23.14
|
Phó Vụ Trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài nguyên – Môi trường
|
83
|
PGS,TS. Nguyễn Trọng Thản
|
23.14
|
Trưởng khoa Sau đại học, Học viện Tài chính
|
84
|
Vũ Đức Quang
|
23.14
|
Kế toán Trưởng kiêm Giám đốc Ban Tài chính Kế toán Tổng công ty Sông Đà
|
85
|
TS. Phạm Thị Quyên
|
23.14
|
Phó Trưởng bộ môn Phân tích Tài chính, khoa TCDN, Học viện Tài chính
|
86
|
Hoàng Tố Quyên
|
24.11
|
Nguyên Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
87
|
Nguyễn Hữu Toàn
|
24.14
|
Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội
|
88
|
Đỗ Việt Đức
|
24.14
|
Nguyên Tổng Cục Trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước
|
89
|
Viên Văn Dũng
|
26.11
|
Vụ Trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị Kho bạc Nhà nước Trung ương
|
90
|
TS. Trần Duy Hải
|
26.11
|
Phó Cục trưởng cục Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
91
|
Bùi Thị Hồng Phú
|
26.11
|
Phó Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
92
|
Trần Thị Tuyết Minh
|
26.11
|
Phó Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Ninh
|
93
|
Vũ Xuân Việt
|
26.11
|
Phó Giám đốc Bưu điện tỉnh Đắc Lắc
|
94
|
Trần Quang Phúc
|
26.11
|
Phó Tổng giám đốc công ty TNHH MTV Xi măng VICEM Tam Điệp
|
95
|
Phạm Xuân Thắng
|
26.11
|
Phó Chánh thanh tra tỉnh Quảng Ninh
|
96
|
Nguyễn Văn Tuân
|
26.11
|
Chủ tịch kiêm TGĐ Cty TNHH MTV thương mại đầu tư phát triển đô thị Hải Phòng
|
97
|
Mai Hồng Hải
|
27.11
|
Chủ tịch HĐQT, TGĐ Cty TNHH Xi măng VICEM Hạ Long, Quảng Ninh
|
98
|
PGS,TS Nguyễn Thị Hoài Lê
|
28.11
|
Viện trưởng Viện nghiên cứu con người, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
99
|
PGS,TS Hà Minh Sơn
|
28.14
|
Phó Trưởng Ban thanh tra giáo dục, Học viện Tài chính
|
100
|
PGS,TS.Đoàn Hương Quỳnh
|
30.11
|
Phó Trưởng khoa, Trưởng BM Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
101
|
TS. Ngô Thị Thanh Huyền
|
33.11A
|
Phó Trưởng khoa Kế tóan -Tài chính, Cao đẳng Thống kê
|
102
|
PGS,TS. Vũ Văn Ninh
|
33.11B
|
Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính
|
103
|
PGS,TS.Nguyễn Thị Hà
|
33.11B
|
Phó Viện Trưởng Viện Kinh tế - Tài chính, Học viện Tài chính
|
104
|
ThS. Đinh Lê Hạnh
|
33.11B
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tập đoàn Thép Đinh Lê
|
105
|
TS. Trương Thị Hiền
|
33.15
|
Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh
|
106
|
TS. Trần Xuân Tú
|
34.11
|
Chánh văn phòng Đảng ủy Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
107
|
PGS,TS. Đỗ Thị Vân Trang
|
34.11D
|
Phó Trưởng khoa Sau Đại học, Học viện Ngân hàng
|
108
|
PGS, TS. Nguyễn Lê Cường
|
34.11D
|
Chánh Văn phòng Học viện Tài chính
|
109
|
TS. Nguyễn Văn Đức
|
35.11B1
|
Phó Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
|
110
|
TS. Trịnh Phan Lan
|
35.11B3
|
Trưởng BM Tài chính doanh nghiệp, ĐH Kinh tế ĐH Quốc gia Hà Nội
|
111
|
Nguyễn Văn Sơn
|
35.11B3
|
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Hãng sơn Đông Á
|
112
|
TS. Đoàn Thục Quyên
|
35.11B3
|
Trưởng Khoa Kế toán, Đại học Công đoàn Hà Nội
|
113
|
TS. Nguyễn Hoàng Tuấn
|
35.11C2
|
Trưởng BM Nghiệp vụ Hải quan, khoa Thuế - Hải quan, Học viện Tài chính
|
114
|
PGS,TS. Phạm Tiến Đạt
|
35.11C3
|
Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính - Marketing
|
115
|
TS. Nguyễn Minh Dũng
|
35.11D2
|
Phó Trưởng ban Tài chính Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
|
116
|
PGS,TS Nguyễn Thị Việt Nga
|
36.11C1
|
Trưởng BM Kinh tế học, khoa Kinh tế, Học viện Tài chính
|
117
|
Nguyễn Thị Bích Hạnh
|
36.11C2
|
Giám đốc ViettinBank chi nhánh Hoàng Mai
|
118
|
TS. Hà Thị Đoan Trang
|
36.11A1
|
Phó Trưởng khoa Tài chính Công, Học viện Tài chính
|
119
|
Nguyễn Quốc Trung
|
36.11A1
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Hòa An, Cao Bằng
|
120
|
TS. Trần Thị Thanh Hà
|
36.11B2
|
Phó Trưởng bộ môn Định giá tài sản, khoa TCDN, Học viện Tài chính
|
121
|
TS. Nguyễn Cẩm Tâm
|
37.11.01
|
Phó Cục trưởng Cục thuế tỉnh Bắc Ninh
|
122
|
TS. Nguyễn Việt Dũng
|
38.11.02
|
Phó Trưởng phòng Quản lý khoa học, ĐH Kinh tế Quản trị kinh doanh, ĐH Thái Nguyên
|
123
|
Phạm Duy Hưng
|
38.11.02
|
Chủ tịch UBND thành phố Nam Định
|
124
|
TS. Lê Thị Nhung
|
39.11.08
|
Phó Trưởng Bộ môn Kinh tế đầu tư (PT), Học viện Chính sách và Phát triển
|
125
|
TS. Lưu Hữu Đức
|
42.11.01
|
Trưởng Ban Công tác chính trị - Sinh viên, Học viện Tài chính
|
126
|
TS. Nguyễn Đình Hoàn
|
45.11.07
|
Trưởng khoa Kinh tế, Học viện Tài chính
|
127
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
K1.11 ĐH2
|
Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH Ernst & Young Vietnam
|
128
|
ThS. Trần Hương Giang
|
K1.11 ĐH2
|
Phó Trưởng Khoa Ngoại ngữ, Trưởng bộ môn tiếng Anh TCKT, Học viện Tài chính
|
129
|
TS.Phạm Thị Hồng Nhung
|
K1.11 ĐH2
|
Phó Trưởng bộ môn Luật, khoa Kinh tế, Học viện Tài chính
|
130
|
Lê Tuấn Hải
|
K2.11.ĐH2
|
Chủ tịch HĐTV, Tổng Giám đốc công ty Luật TNHH GOLDSUN
|
131
|
Phan Ngọc Biên
|
K2.11.ĐH2
|
Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH Tập đoàn Thang máy, Thiết bị Thăng Long
|
132
|
Nguyễn Dương Thái
|
K2.11.ĐH2
|
Nguyên Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính
|
133
|
Trần Thu Nhung
|
K2.11.ĐH2
|
Trưởng Bộ môn Ngoại ngữ, Khoa Ngoại ngữ, Học viện Tài chính
|
|
134
|
TS. Nguyễn Thị Thùy Trang
|
K2.11.ĐH2
|
Phó Trưởng Khoa Ngoại ngữ (PT) , Học viện Tài chính
|
|
135
|
Nguyễn Tiến Luật
|
K3.11B
|
Nguyên Thường vụ tỉnh ủy, Chủ nhiệm ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy Yên Bái
|
136
|
TS. Nguyễn Văn Sơn
|
K4.11A
|
Phó Bí thư tỉnh uỷ, Chủ tịch tỉnh Hà Giang
|