STT |
Nhan đề |
Tác giả |
NXB |
Tóm tắt |
1 |
RCEP và giải pháp nâng cao vai trò của Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận về hiệp định RCEP và chuỗi cung ứng toàn cầu. Phân tích, đánh giá thực trạng, đề xuất các giải pháp nâng cao vai trò của Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu |
2 |
Thực trạng, thu hút vốn đầu tư FDI của Việt Nam trong bối cảnh đại dịch COVID - 19 : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận về báo cáo tài chính cho các sự kiện bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID trong các doanh nghiệp. Phân tích, đánh giá thực trạng, đề xuất các giải pháp hoàn thiện trình bày báo cáo tài chính cho các sự kiện bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID trong các doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay |
3 |
Xây dựng CHATBOT tư vấn tuyển sinh đại học chính quy Học viện Tài chính bằng PYTHON : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận về CHATBOT và PYTHON. Phân tích, đánh giá thực trạng, đề xuất các giải pháp hoàn thiện Xây dựng CHATBOT tư vấn tuyển sinh đại học chính quy Học viện Tài chính bằng PYTHON |
4 |
The impact of behavioral factors on the investment performance of individual investors in the VietNam stock market : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
5 |
Forecasting bankruptcy risk in construction enterprises listed on VietNam's stock exchange : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
6 |
Capita structure and firm fereormance: Evidence from building materials companies listed on VietNam's stock exchange : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
7 |
Factors affecting gen z online phurchase intention for fashion products : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
8 |
Hồ Chí Minh toàn tập |
Hồ Chí Minh |
2011 |
|
9 |
Hồ Chí Minh toàn tập |
Hồ Chí Minh |
2011 |
|
10 |
Hồ Chí Minh toàn tập |
Hồ Chí Minh |
2011 |
|
11 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2005 |
Gồm các báo cáo, nghị quyết, chỉ thị, thông tư, thông báo của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ chính trị, ban bí thư khoá IV về chính trị văn hoá, an ninh quốc phòng, đối ngoại, giáo dục... |
12 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2005 |
Gồm 74 tài liệu xếp ở phần văn kiện chính: nghị quyết, chỉ thị, thông tư, thông báo thư của ban chấp hành Trung ương Bộ Chính trị, Ban bí thư; và 5 tài liệu xếp ở phần phụ lục |
13 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2005 |
Gồm những nghị quyết, chỉ thị, báo cáo phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng trong năm1981, nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội, bảo vệ tổ quốc |
14 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2005 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 1982. Văn kiện đại hội V của Đảng đề ra một số chủ trương về điều chỉnh cơ cấu kinh tế, đầu tư, tổ chức lại sản xuất và phát triển kinh tế, tiếp tục đẩy mạnh công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa ở miền Nam |
15 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2005 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 1982. Văn kiện đại hội V của Đảng đề ra một số chủ trương về điều chỉnh cơ cấu kinh tế, đầu tư, tổ chức lại sản xuất và phát triển kinh tế, tiếp tục đẩy mạnh công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa ở miền Nam |
16 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2015 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 1996: tập trung phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng đời sống nhân dân, đảm bảo an ninh quốc phòng. Công bố các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, quyết định, thông báo, báo cáo, công văn của Bộ Chính trị, Thường vụ Bộ chính trị, bài phát biểu của các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng... |
17 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2015 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 1997 về: chính trị, kinh tế, an ninh, trật tự, tư tưởng, văn hoá, công tác tổ chức - cán bộ... |
18 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2015 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 1998: xây dựng và phát triển nền văn hoá, phát triển kinh tế, nông nghiệp và nông thôn, hệ thống pháp luật, xây dựng thị trường chứng khoán, thị trường bảo hiểm, chủ trương hội nhập quốc tế về kinh tế, chỉ đạo về lĩnh vực an ninh, quốc phòng, đối ngoại, xây dựng Đảng... |
19 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2015 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 1999: tập trung phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng đời sống nhân dân, đảm bảo an ninh quốc phòng... |
20 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2015 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 2000: gồm các nghị quyết, chỉ thị, quyết định, báo cáo, thông báo... của Ban Chấp hành Trung ương Đảng và của Bộ Chính trị, Thường vụ Bộ Chính trị... |
21 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2016 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 2001, gồm: Nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông báo, quyết định, quy định, kết luận... của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban bí thư, các bài phát biểu của Tổng bí thư... |
22 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2016 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 2002, gồm: Nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông báo, quyết định, quy định, giải trình... của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban bí thư, các bài phát biểu của Tổng bí thư... |
23 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2016 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 2004, gồm: Các nghị quyết, chỉ thị, thông báo, quyết định, quy định... của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban bí thư, các bài phát biểu của Tổng bí thư... |
24 |
Văn kiện Đảng toàn tập |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
2016 |
Phản ánh hoạt động lãnh đạo của Đảng trong năm 2003, gồm: Các nghị quyết, chỉ thị, thông báo, quyết định, quy định, kết luận... của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban bí thư, các bài phát biểu của Tổng bí thư... |
25 |
Giáo trình Chính sách công : |
|
2019 |
Trình bày những nguyên lý cơ bản của chính sách công và một số chính sách công cơ bản như chính sách tài chính, chính sách tiền tệ - tín dụng, chính sách cơ cấu kinh tế, chính sách kinh tế đối ngoại, chính sách khoa học công nghệ, chính sách quản lý nguồn nhân lực và việc làm, chính sách giáo dục, chính sách văn hoá |
26 |
Tài chính phát triển : |
Ngô Thị Hoài Nam |
2002 |
Cung cấp những kiến thức cơ bản ở bậc cao học về tài chính phát triển, kiểm toán tiền tệ, cải cách tài chính, ngân hàng phát triển, tài chính nông thôn, nguồn tài chính ngoại sinh và phát triển, viện trợ, nợ nước ngoài... |
27 |
Giáo trình kinh tế công cộng / |
|
2020 |
Tổng quan về vai trò của Chính phủ trong nền kinh tế thị trường và đối tượng nghiên cứu của môn học kinh tế công cộng. Chính phủ với vai trò phân bổ nguồn lực nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế. Chính phủ với vai trò phân phối lại thu nhập và đảm bảo công bằng xã hội. Chính phủ với vai trò ổn định kinh tế vĩ mô trong điều kiện toàn cầu hoá. Các công cụ chính sách can thiệp chủ yế |
28 |
Kinh tế học của khu vực công / |
Bùi Đại Dũng |
2016 |
Tổng quan về kinh tế học của khu vực công; khung lý luận áp dụng cho kinh tế học của khu vực công; chức năng tối ưu hoá phúc lợi xã hội và cơ sở lý thuyết về hiệu quả chi tiêu công; phân tích chi tiêu công; tổng quan về thuế và hệ thống thuế; hệ quả kinh tế của thuế; lựa chọn công ở cấp độ hiếp pháp và cấp độ sau hiến pháp |
29 |
Giáo trình chính sách kinh tế - xã hội / |
Đoàn Thị Thu Hà |
2006 |
Tổng quan về công cụ quản lí và các chính sách kinh tế xã hội. Quan điểm, nguyên tắc hoạch định chính sách xã hội; Tổ chức thực thi và phân tích chính sách; Giới thiệu một số chính sách kinh tế xã hội lớn nhằm tăng trưởng kinh tế |
30 |
Lý thuyết chung về thị trường tài chính, ngân hàng và chính sách tiền tệ / |
Nguyễn Văn Ngọc |
2008 |
Nghiên cứu mô hình, cơ cấu và phương thức hoạt động của thị trường tài chính, các định chế tài chính, ngân hàng trung ương và thực thi chính sách tiền tệ, tài chính quốc tế và chính sách tiền tệ, lí thuyết tiền tệ |
31 |
Các phương pháp phân tích và dự báo trong kinh tế / |
Nguyễn Khắc Minh |
2002 |
Tóm tắt những vấn đề cơ bản nhất thường thấy trong các sách kinh tế lượng cơ sở. Phân tích chuỗi thời gian, cung cầu. Dự báo và đánh giá chính sách. Một số mô hình ứng dụng. Phần cuối giới thiệu phụ lục |
32 |
Giáo trình Kinh tế lượng / |
|
2012 |
Mô hình nhiều phương trình. Hồi qui với biến phụ thuộc là rời rạc. Chuỗi thời gian làm trơn và ngoại suy chuỗi thời gian. Chuỗi thời gian không dừng. Mô hình trung bình trượt đồng liên kết tự hồi qui và mô hình tự hồi qui theo vectơ |
33 |
Luật Doanh nghiệp 2020 : |
|
2020 |
|
34 |
Luật Chứng khoán 19 : |
|
2019 |
|
35 |
Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 : |
|
2015 |
|
36 |
Luật quản lý thuế sửa đổi số 21/2012/QH13 : |
|
2012 |
|
37 |
Chính phủ (2005), Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước : |
|
2005 |
|
38 |
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập : |
|
2015 |
|
39 |
Thông tư số 344/2016/TT-BTC, quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn : |
|
2016 |
|
40 |
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP, ngày 21/12/2016, hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước. : |
|
2016 |
|
41 |
Luật quản lý thuế số 03/VBHN-VPQH ngày 28 tháng 04 năm 2016 : |
|
2016 |
|
42 |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình : |
|
2015 |
|
43 |
Nghị định 32/2015/NĐ-CP Quản lý chi phí đầu tư xây dựng : |
|
2015 |
|
44 |
Thông tư 06/2016/TT-BXD Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình : |
|
2016 |
|
45 |
Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng : |
|
2021 |
|
46 |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. : |
|
2021 |
|
47 |
Luật các Tổ chức tín dụng năm 2010 số 47/2010/QH12 : |
|
2010 |
|
48 |
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010 số 46/2010/QH12 : |
|
2010 |
|
49 |
Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN, Quy chế cho vay của Tổ chức tín dụng đối với khách hàng, do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 31/12/2001 : |
|
2001 |
|
50 |
Thông tư 02/2013/TT-NHNN, về Phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài : |
|
2013 |
|
51 |
Thông tư 39/2016/TT-NHNN, về Quy chế cho vay của Tổ chức tín dụng đối với khách hàng, do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiệu lực 15/3/2017 : |
|
2016 |
|
52 |
Quốc hội số 47/2010/QH12, Luật tổ chức tín dụng ban hành từ 1/1/201 và Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi năm 2017 : |
|
2017 |
|
53 |
Operating System Concepts : / |
Abraham Silberschatz |
2018 |
|
54 |
Operating System - Design and Implementation / |
Andrew S. Tanenbaum |
2006 |
|
55 |
Modern Operating Systems / |
Andrew S. Tanenbaum |
2015 |
|
56 |
Operating Systems Internals and Design principles / |
William Stallings |
2015 |
|
57 |
Toán rời rạc / |
Nguyễn Đức Nghĩa |
2003 |
|
58 |
Discrete mathematics and its application / |
Kenneth H. Rosen |
2012 |
|
59 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật / |
Đỗ Xuân Lôi |
2006 |
|
60 |
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý. |
|
2006 |
|
61 |
Managerment Information System / |
Kenneth J.Sousa |
2014 |
|
62 |
Bài giảng Mạng máy tình và truyền thông. |
|
2006 |
|
63 |
Mạng máy tính và các hệ thống mở / |
Nguyễn Thúc Hải |
1999 |
|
64 |
Computer Networks / |
Andrew S.Tanenbeau |
2003 |
|
65 |
Giáo trình nhập môn mạng máy tính / |
Hồ Đắc Phương |
2014 |
|
66 |
Bài giảng gốc môn Kiến trúc máy tính. |
|
2014 |
|
67 |
Structured Computer Organization / |
Andrew Tanenbaum |
2003 |
|
68 |
Windows 7 Pocket Guide / |
Rich Robinson |
2010 |
|
69 |
Bài giảng gốc Tin học đại cương. |
|
2014 |
|
70 |
Giáo trình Tin học đại cương. |
|
2014 |
|
71 |
Luật quảng cáo : |
|
2013 |
|
72 |
Luật Phá sản 2014 : |
|
2014 |
|
73 |
Luật Doanh nghiệp 2020 : |
|
2020 |
|
74 |
Luật Lao động 2019 : |
|
2019 |
|
75 |
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 : |
|
2015 |
|
76 |
Thông tư số 70/2015/TT-BTC : |
|
2015 |
|
77 |
Thông tư 197/2015/TT-BTC : |
|
2015 |
|
78 |
Accouting for provisions under the Covid 19 cỉcumstances : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
79 |
Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng việt. / |
Mai Ngọc Chữ |
2014 |
|
80 |
Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng việt. / |
Mai Ngọc Chữ |
2014 |
|
81 |
Factors affecting financial risk. Evidence from building material companies listed in Vietnam's stock exachange : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
82 |
Solutions to the effcient improvement of using accounting software in VietNamese's Enterprises (Smes) : |
|
2022 |
Trình bày cơ sở lý luận |
83 |
Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê / |
|
2014 |
Trình bày một số lí luận về tính xác suất của một biến cố. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Về bài toán ước lượng tham số. Một số bài toán kiểm định giả thuyết đơn giản. Bài toán tương quan và hồi quy. Tính xác suất của một biến cố... |
84 |
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý / |
|
2012 |
Lý thuyết cơ bản về hệ thống thông tin quản lý. Phân tích, thiết kế hệ thống, cài đặt hệ thống, hiệu quả kinh tế của hệ thống thông tin quản lí. các hệ thống thông tin trong kinh tế và thương mại. Các tính toán kinh tế. Sử dụng cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tin quản lí |
85 |
Giáo trình cơ sở các hệ thống thông tin / |
Hà Quang Thuỵ |
2018 |
Giới thiệu chung về hệ thống thông tin gồm: Hệ thống thông tin trong tổ chức, thương mại điện tử và thương mại di động, hệ thống xử lý giao dịch và hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, hệ thống thông tin quản lý và hệ thống hỗ trợ quyết định, hệ thống quản lý tri thức và hệ thống thông tin chuyên dụng... |
86 |
Báo cáo nghiên cứu diễn biến giá cả thị trường ở Việt Nam tháng 5 năm 2022 / |
|
2022 |
Trình bày tổng quan về kinh tế Việt Nam và diễn biến giá cả thị trường: thực phẩm, gạo, thức ăn chăn nuôi... ở Việt Nam tháng 5 năm 2022 |
87 |
Báo cáo phân tích dự báo tình hình giá cả thị trường tháng 6 năm 2022 : |
|
2022 |
Phân tích và đưa ra một số dự báo về tình hình giá cả thị trường ở Việt Nam tháng 6 năm 2022 |
88 |
Báo cáo tổng hợp về kinh tế vĩ mô tháng 5 năm 2022 / |
Nguyễn Đức Độ |
2022 |
Tổng quan về bối cảnh kinh tế trong nước, kinh tế quốc tế và diễn biến, triển vọng kinh tế vĩ mô của Việt Nam trong tháng 5 năm 2022. Giới thiệu một số vấn đề kinh tế vĩ mô nổi bật, đồng thời đưa ra những kiến nghị nhằm tiếp tục đổi mới, cải cách nền tảng kinh tế |
89 |
Báo cáo nghiên cứu tổng hợp tình hình tài chính trong nước và quốc tế tháng 5 năm 2022 / |
|
2022 |
Báo cáo trình bày tổng quan tình hình tài chính trong nước và quốc tế tháng 5 năm 2022 |
90 |
Khoa học và công nghệ với sự phát triển của thủ đô Hà Nội. |
Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội Sở khoa học và công nghệ |
2022 |
Cung cấp nhiều thông tin bổ ích, sâu sắc về những vấn đề cụ thể, thiết thực công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ của Thành phố Hà Nội. Phân tích và đề xuất cơ chế chính sách thúc đẩy mạnh mẽ hoạt động khoa học công nghệ và đổimới sáng tạo của thành phố Hà Nội trong tương lai. |
91 |
Vận dụng phạm trù chữ tín trong nho giáo vào hoạt động sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam hiện nay : |
|
2021 |
Trình bày lý luận chung về phạm trù chữ tín và việc vận dụng phạm trù chữ tín đối với hoạt động sản xuất kinh doanh ở Việt Nam. Phân tích thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao việc thực hiện phạm trù chữ tín trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở Việt Nam hiện nay. |
92 |
Kỹ thuật bảo hiểm : |
|
1995 |
Giới thiệu những kiến thức cơ bản về bảo hiểm: nguồn gốc và sự ra đời của bảo hiểm, tầm quan trọng và lợi ích của bảo hiểm, các cơ sở kỹ thuật, đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm, các loạihình bảo hiểm... |
93 |
Kỹ thuật bảo hiểm : |
|
2000 |
Trình bày những quy tắc chung về hợp đồng bảo hiểm, các quy tắc riêng về bảo hiểm thiệt hại và việc tranh chấp trong hợp đồng bảo hiểm. |
94 |
Kỹ thuật bảo hiểm : |
|
2000 |
Trình bày những quy tắc chung về bảo hiểm xe cơ giới:trách nhiệm và nghĩa vụ trong bảo hiểm xe cơ giới, hợp đồng bảo hiểm xe cơ giới, giải quyết tổn thất xe cơ giới... |
95 |
Kỹ thuật bảo hiểm : |
|
2000 |
Trình bày những nội dung về bảo hiểm cháy, các rủi ro khác và các rủi ro nông nghiệp |
96 |
Kỹ thuật bảo hiểm : |
|
2000 |
Trình bày những nội dung về bảo hiểm rủi ro trong hoạt động thương mại quốc tế, bảo hiểm vận tải, bảo hiểm hàng hoá vận chuyển, bảo hiểm rủi ro chiến tranh và tương tự trong lĩnh vực hàng hải. |
97 |
Kỹ thuật bảo hiểm : |
|
2000 |
Trình bày những nội dung về bảo hiểm con người, bảo hiểm nhân thọ, các bảo hiểm con người ngoài các bảo hiểm phụ thuộc vào cuộc sống con người |
98 |
Cẩm nang Bảo hiểm phi nhân thọ : |
Phùng Đắc Lộc |
2007 |
Gồm các câu hỏi và câu trả lời xuyên suốt từ Luật Kinh doanh bảo hiểm và các văn bản pháp qui hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm tai nạn con người phi nhân thọ, giới thiệu thị trường bảo hiểm Việt Nam và các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ. |
99 |
Giáo trình Quản trị nguồn vốn và tài sản của ngân hàng thương mại / |
|
2021 |
Cung cấp kiến thức cơ bản về quản trị nguồn vốn, quản trị tài sản, quản lý rủi ro của ngân hàng thương mại |
100 |
Giáo trình Quản trị nguồn vốn và tài sản của ngân hàng thương mại / |
|
2021 |
Cung cấp kiến thức cơ bản về quản trị nguồn vốn, quản trị tài sản, quản lý rủi ro của ngân hàng thương mại |
101 |
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp xây dựng / |
|
2021 |
Giáo trình cung cấp những nội dung cơ bản về kế toán doanh nghiệp xây dựng và cập nhật những thay đổi của hệ thống kế toán tài chính Việt Nam, bổ sung, cụ thể hoá một số nội dung phổ biến của kế toán doanh nghiệp xây dựng. |
102 |
Giáo trình Đại cương về kế toán tập đoàn / |
|
2021 |
Trình bày tổng quan về tập đoàn kinh tế và tổ chức công tác kế toán, hệ thống báo cáo tài chính trong tập đoàn kinh tế. Cung cấp những nội dung cơ bản về kế toán các khoản đầu tư tài chính, kế toán hợp nhất kinh doanh, kế toán tài cấu trúc, báo cáo bộ phận và thông tin các bên liên quan trong tập đoàn kinh tế |
103 |
Giáo trình kinh tế phát triển : |
|
2018 |
Tổng quan cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn trong phát triển kinh tế gồm: Tăng trưởng và phát triển kinh tế; tài nguyên thiên nhiên, lao động, vốn, khoa học công nghệ với phát triển kinh tế. Những vấn đề về chuyển dịch cơ cấu và phát triển thương mại quốc tế |
104 |
Quản trị cung ứng / |
Đoàn Thị Hồng Vân |
2011 |
Những vấn đề lí luận cơ bản về cung ứng và quản trị cung ứng. Tổ chức quản trị cung ứng. Quy trình nghiệp vụ cung ứng. Mua sắm trang thiết bị sản phẩm... |
105 |
Quản trị chuỗi cung ứng / |
Nguyễn Thành Hiếu |
2015 |
Giới thiệu thành phần của một chuỗi cung ứng; các chiến lược để tiếp thị và vận hành hệ thống bán lẻ; hướng dẫn cách thực hiện gom hàng, đóng gói, các phương thức vận tải, lịch trình vận tải; cách lựa chọn nhà cung ứng, mua hàng, phân tích lựa chọn nhà kho; cách lựa chọn vị trí sử dụng phương pháp cho điểm và quy trình tối ưu đa mục tiêu AHP... |
106 |
Nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương / |
Phạm Mạnh Hiền |
2005 |
Giới thiệu tổng quan về vận tải ngoại thương, nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu, bảo hiểm hàng hoá... |
107 |
Giáo trình Tài chính quốc tế / |
PGS.TS.Đinh Trọng Thịnh |
2010 |
Trình bày lý thuyết cơ bản về lý luận và kinh nghiệm thực tiễn của hoạt động tài chính quốc tế; tỷ giá hối đoái; trái phiếu và cổ phiếu quốc tế; các công cụ phát sinh; cán cân thanh toán quốc tế; hệ thống tiền tệ quốc tế |
108 |
Thị trường tài chính phái sinh. Lý thuyết và thực tiễn Việt Nam / |
PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều |
2016 |
Giới thiệu tổng quan về thị trường tài chính phái sinh, thị trường kỳ hạn, thị trường giao sau, thị trường hoán đổi, thị trường quyền chọn... |
109 |
Giáo trình phân tích chứng khoán / |
|
2008 |
Giới thiệu tổng quan về đầu tư chứng khoán. Giới thiệu các nguyên tắc phân tích, lựa chọn chứng khoán qua hai dạng phân tích cơ bản và phân tích kĩ thuật. Cung cấp những kiến thức cơ bản nhằm xây dựng, đánh giá danh mục đầu tư tối ưu trên nền tảng lý thuyết Markowitz, lý thuyết thị trường hiệu quả, tài chính hành vi. Công cụ, giao dịch và định giá chứng khoán phái sinh, các chiến lư |
110 |
Bàì giảng toán tài chính / |
|
2010 |
Cung cấp kiến thức toán cơ bản áp dụng trong lĩnh vực tài chính: |
111 |
Mathematical Economics and Finance / |
|
2011 |
Cung cấp kiến thức toán áp dụng trong lĩnh vực tài chính |
112 |
Introductory econometrics : |
Wooldridge, Jeffrey M., 1960- |
2013 |
|
113 |
Econometric methods / |
Johnston, J. (John), 1923- |
1997 |
|
114 |
Generalized linear models : |
|
2010 |
|
115 |
Corporate finance / |
|
2011 |
Cung cấp kiến thức quản lí tài chính doanh nghiệp |
116 |
Principles of Corporate Finance / |
|
2011 |
Bao gồm các khái niệm chung về quản lí tài chính, giá trị cơ hội về vốn, giá trị cổ phiếu, các vấn đề về đưa ra các quyết định đầu tư, rủi ro, cac vấn đề thực tiễn về ngân sách, hiệu quả của thị trường, chính sác cổ phần, cơ cấu vốn |
117 |
Introduction to econometrics / |
Dougherty, Christopher. |
2002 |
|
118 |
Fundamentals of Corporate Finance / |
|
2011 |
Bao gồm các khái niệm chung về tài chính doanh nghiệp |
119 |
Thanh toán quốc tế : |
Dương Hữu Hạnh |
2012 |
Trình bày về thị trường hối đoái, soạn thảo hợp đồng ngoại thương, các điều kiện giao hàng theo Incoterms 2010, các phương thức tài trợ xuất nhập khẩu tại các ngân hàng, phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, các hình thức tín dụng chứng từ... |
120 |
Dẫn luận ngôn ngữ học : |
Nguyễn Thiện Giáp |
2005 |
|
121 |
Dẫn luận ngôn ngữ học : |
Nguyễn Thiện Giáp |
2005 |
|
122 |
Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt : |
Đỗ Hữu Châu |
2007 |
|
123 |
Interpreting and Translation Course book : |
|
1999 |
|
124 |
In other words – a course book on translation : |
|
2003 |
|
125 |
Conference Interpreting Explained : |
|
2002 |
|
126 |
English Phonetics and Phonology - A Pratical Course : |
|
1991 |
|
127 |
English Phonetics and Phonology - A Pratical Course : |
|
1991 |
|
128 |
Pronunciation : |
|
1994 |
|
129 |
Lecturers on English Semantics : |
Bùi Bá Luy |
2011 |
|
130 |
Exercises on English Grammar : |
Bùi Bá Luy |
2014 |
|
131 |
Exercises on English Grammar : |
Bùi Bá Luy |
2014 |
|
132 |
Tiếng Việt thực hành : |
Bùi Minh Toán |
2011 |
|
133 |
Bài tập Tiếng Việt thực hành : |
Trần Trí Dõi |
2011 |
|
134 |
Extra readings on English-American Culture : |
Đoàn Thị Thủy |
2011 |
|
135 |
Conference Interpreting Explained : |
Roderick Jones |
2011 |
|
136 |
Introduction of phonetics & phonology : |
|
1998 |
|
137 |
Lecturers on English Semantics : |
Bùi Bá Luy |
2011 |
|
138 |
Semantics: A course book : |
Hurford, James R. |
2007 |
|
139 |
Semantics: A course book : |
Hurford, James R. |
2007 |
|
140 |
Grammar of English : |
|
1987 |
|
141 |
Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt : |
Mai Ngọc Chữ |
2011 |
|
142 |
Giáo trình Kinh tế môi trường / |
Hoàng Xuân Cơ |
2005 |
Lý luận chung về môi trường. Các vấn đề kinh tế về tài nguyên thiên nhiên, về chất lượng môi trường, quản lý môi trường trong phát triển bền vững |
143 |
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường / |
Nguyễn Thế Chinh |
2003 |
Kinh tế và môi trường. Tiếp cận kinh tế thị trường đến các vấn đề môi trường. Phân tích lợi ích, chi phí quản lý môi trường |
144 |
The Oxford Handbook of Banking / |
Allen N. Berger, Philip Molyneux, and John O.S. Wilson |
2015 |
Sổ tay ngân hàng |
145 |
Bank Mangement financial Services / |
Peter S. Rose and Sylvia C. Hudgins |
2012 |
Dịch vụ của ngân hàng |
146 |
The economics of money, banking, and financial markets / |
Frederic S. Mishkin |
2019 |
Tài chính tiền tệ và thị trường tài chính |
147 |
Quản trị nguồn vốn và tài sản của Ngân hàng thương mại / |
Ts. Nghiêm Văn Bảy ; ths.Trần Cảnh Toàn |
2020 |
Trình bày về hoạt động kỉnh doanh, khả năng khai thác, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ cho hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại. |
148 |
Quản trị Ngân hàng thương mại 2 : |
Ts. Nghiêm Văn Bảy ; ths.Trần Cảnh Toàn |
2021 |
Trình bày về hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại |
149 |
Sổ tay về Quản lý tài chính công / |
Richard Allen, Richard Hemming và Barry H. Potter |
2013 |
Trình bày về Ý nghĩa, nội dung và mục tiêu của Quản lý tài chính công |
150 |
Khung đánh giá trách nhiệm giải trình về tài chính và chi tiêu công / |
Ủy ban Châu Âu, Bộ Ngoại giao Pháp, Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Bộ Ngoại giao Hoàng |
2016 |
Trình bày về khung đo lường hiệu quả hoạt động để đánh giá và báo cáo điểm mạnh, điểm yếu của hệ thống quản lý tài chính công |
151 |
Government finance statistics manual. |
|
2014 |
Trình bày về thống kê tài chính chính phủ |
152 |
Quản lý chi tiêu công : |
Campo SalvatoreSchiavo and Tommasi Daniel |
1999 |
Trình bày về quản lý chi tiêu công |
153 |
Ngữ âm tiếng Việt / |
Đoàn Thiện Thuật |
2007 |
Nghiên cứu những vấn đề về ngữ âm Tiếng Việt như: âm tiết, thanh điệu, âm điệu, âm chính |
154 |
Lectures on english phonetics and phonology / : |
|
2010 |
|
155 |
Better English Pronunciation : |
|
1997 |
|
156 |
Introducing English semantics / |
Kreidler, Charles W., 1924- |
1998 |
|
157 |
Understanding and using English grammar. |
Azar, Betty Schrampfer, 1941- |
2000 |
|
158 |
The Oxford English grammar / |
Greenbaum, Sidney. |
1996 |
|
159 |
Introduction to the grammar of English / |
Huddleston, Rodney D. |
1984 |
|