Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
|
5
|
1. KINH TẾ CÔNG CỘNG TRONG NỀN KINH TẾ
|
6
|
1.1. Nền kinh tế hỗn hợp
|
7
|
1.2. Khu vực công cộng
|
8
|
1.3. Chính phủ trong vòng tuần hoàn kinh tế
|
10
|
2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ CÔNG CỘNG
|
15
|
2.1. Đối tượng nghiên cứu
|
15
|
2.2. Nội dung nghiên cứu của kinh tế công cộng
|
20
|
2.3. Phương pháp luận nghiên cứu của môn học
|
21
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
25
|
BÀI TẬP
|
25
|
CHƯƠNG 2: CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO NỀN KINH TẾ
|
29
|
1. CƠ SỞ KINH TẾ ĐỂ CHÍNH PHỦ CAN THIỆP VÀO NỀN KINH TẾ
|
29
|
1.1. Độc quyền và cạnh tranh không hoàn hảo
|
30
|
1.2. Ảnh hưởng ngoại ứng
|
30
|
1.3. Thông tin không hoàn hảo
|
32
|
1.4. Hàng hóa công cộng
|
33
|
1.5. Bất ổn định kinh tế
|
34
|
1.6. Một số cơ sở khác cho sự can thiệp của Chính phủ vào nền kinh tế
|
34
|
1.6.1. Phân phối thu nhập
|
34
|
1.6.2. Hàng hóa khuyến dụng và phi khuyến dụng
|
35
|
2. CHỨC NĂNG VÀ NGUYÊN TẮC CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO NỀN KINH TẾ
|
37
|
2.1. Chức năng của Chính phủ
|
37
|
2.2. Nguyên tắc cơ bản cho sự can thiệp của Chính phủ vào nền kinh tế thị trường
|
41
|
3. TÍNH TẤT YẾU KHÁCH QUAN CỦA VIỆC CHÍNH PHỦ ĐIỀU TIẾT NỀN KINH TẾ
|
43
|
3.1. Tính tất yếu khách quan của việc Chính phủ điều tiết vi mô nền kinh tế
|
44
|
3.2. Tính tất yếu khách quan của việc Chính phủ điều tiết vi mô nền kinh tế
|
57
|
4. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CHÍNH PHỦ KHI CAN THIỆP VÀO NỀN KINH TẾ
|
64
|
4.1. Hạn chế do thiếu thông tin
|
64
|
4.2. Hạn chế do thiếu khả năng kiểm soát phản ứng của cá nhân
|
64
|
4.3. Hạn chế do thiếu khả năng kiểm soát bộ máy hành chính
|
65
|
4.4. Hạn chế do quá trình ra quyết định công cộng
|
65
|
5. LỰA CHỌN CÔNG CỘNG
|
66
|
5.1. Chính phủ lựa chọn như thế nào
|
66
|
5.2. Các nguyên tắc ra quyết định khác nhau
|
73
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
79
|
BÀI TẬP
|
80
|
CHƯƠNG 3: VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG PHÂN BỔ NGUỒN NHÂN LỰC
|
85
|
1. NGOẠI ỨNG
|
85
|
1.1. Ảnh hưởng ngoại ứng trong sản xuất
|
86
|
1.2. Ảnh hưởng ngoại ứng trong tiêu dùng
|
90
|
1.3. Các giải pháp tư nhân đối với ảnh hưởng ngoại ứng
|
92
|
2. HÀNG HÓA CÔNG CỘNG
|
103
|
2.1. Phân loại hàng hóa công cộng
|
105
|
2.2. Cung cầu về hàng hóa công cộng
|
105
|
2.3. Đánh thuế gây ra méo mó và cung cầu cầu cấp hàng hóa công cộng một cách có hiệu quả
|
108
|
2.4. Vấn đề người hưởng lợi không phải trả tiền
|
110
|
2.5. Một số hàng hóa công cộng quan trọng
|
111
|
3. ĐỘC QUYỀN
|
115
|
3.1. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền
|
116
|
3.2. Tổn thất phúc lợi do độc quyền
|
120
|
3.3. Lợi nhuận độc quyền có phải là một tổn thất xã hội
|
122
|
3.4. Các giải pháp can thiệp của Chính phủ
|
123
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
127
|
BÀI TẬP
|
128
|
CHƯƠNG 4: HIỆU QUẢ VÀ CÔNG BẰNG
|
133
|
1. LÝ THUYẾT BÀN TAY VÔ HÌNH VÀ HIỆU QUẢ CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
|
134
|
2. CÁC TIÊU CHUẨN VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC
|
137
|
2.1. Hiệu quả Pareto
|
140
|
2.2. Điều kiện đạt hiệu quả Pareto
|
137
|
2.3. Điều kiện biên về hiệu quả
|
143
|
3. PHÂN PHỐI THU NHẬP VÀ TỐI ĐA HÓA PHÚC LỢI XÃ HỘI
|
144
|
3.1. Một số lý thuyết vè phân phối lại thu nhập
|
144
|
3.2. Lựa chọn xã hội
|
153
|
4. HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ CÔNG BẰNG XÃ HỘI
|
162
|
4.1. Khái niệm về công bằng xã hội
|
162
|
4.2. Thước đo mức độ bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
|
164
|
4.3. Nguồn gốc gây ra bất bình đẳng trong xã hội
|
170
|
4.4. Lý do can thiệp của Chính phủ nhằm đảm bảo công bằng xã hội
|
174
|
4.5. Mối quan hệ giữa hiệu quả kinh tế và công bằng xã hội
|
176
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
180
|
BÀI TẬP
|
181
|
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TIÊU CÔNG CỘNG
|
187
|
1. PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ LỢI ÍCH
|
188
|
1.1. Phân tích lợi ích và chi phí của tư nhân
|
188
|
1.2. Phân tích chi phí – lợi ích xã hội
|
191
|
2. PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH CHI TIÊU CÔNG
|
198
|
2.1. Sự cần thiết phải có chương trình
|
199
|
2.2. Những thất bại của thị trường
|
199
|
2.3. Những hình thức can thiệp của Chính phủ
|
200
|
2.4. Những hậu quả mang tính hiệu quả
|
201
|
2.5. Những hậu quả của việc phân phối
|
204
|
2.6. Đánh đổi giữa công bằng và hiệu quả
|
205
|
2.7. Đánh giá chương trình
|
206
|
2.8. Quá trình chính trị
|
207
|
3. KHUYNH HƯỚNG VÀ Ý NGHĨA CỦA CHI TIÊU CÔNG CỘNG
|
208
|
3.1. Gia tăng chi phí theo chiều sâu của nhiệm vụ Chính phủ
|
209
|
3.2. Gia tăng chi phí theo chiều rộng của các nhiệm vụ Chính phủ
|
221
|
3.3. Những quan điểm đối với gia tăng chi tiêu công
|
223
|
3.4. Kiểm soát chi tiêu công cộng
|
223
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
226
|
BÀI TẬP
|
227
|
CHƯƠNG 6: THUẾ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
|
231
|
1. TÀI NGUYÊN CÔNG
|
232
|
2. THIẾT KẾ MỘT HỆ THỐNG THUẾ
|
236
|
2.1. Thuế và hiệu quả
|
236
|
2.2. Thuế và công bằng
|
236
|
2.3. Kết luận về sự đánh đổi giữa công bằng và hiệu quả
|
245
|
3. PHÂN CHIA GÁNH NẶNG CỦA THUẾ
|
249
|
3.1. Ai là người chịu thuế
|
252
|
3.2. Tác động của thuế đến kết cục thị trường
|
252
|
3.3. Hệ số co giãn và ảnh hưởng của thuế
|
254
|
3.4. Một số loại thuế tương đương
|
256
|
4. CHUYỂN THUẾ
|
260
|
4.1. Vai trò của giá cả trong sự chuyển thuế
|
260
|
4.2. Chuyển thuế thuận và chuyển thuế nghịch
|
261
|
4.3. Chuyển thuế thông qua các thương vụ
|
263
|
CÂU HỎI ÔN TẬP
|
273
|
BÀI TẬP
|
274
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
279
|
MỤC LỤC
|
281
|