Trang
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
3
|
CHƯƠNG 1.MÔ HÌNH IS-LM
|
5
|
1.MÔ HÌNH IS-LM KHI GIÁ KHÔNG THAY
|
5
|
1.1.Thị trường hàng hóa và đường IS
|
6
|
1.1.1.Trạng thái cần bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ
|
6
|
1.1.2.Hàm đầu tư theo sản lượng và lãi suất
|
8
|
1.1.3.Thị trường hàng hóa và đường IS
|
8
|
1.2.Thị trường tiền tệ và đường LM
|
15
|
1.3.Cân bằng thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ (mô hình IS-LM)
|
21
|
1.4.Phân tích tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong mô hình IS-LM
|
23
|
1.4.1.Tác động của chính sách tài khóa
|
23
|
1.4.2.Tác động của chính sách tiền tệ
|
26
|
1.4.3.Phân tích tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thực hiện một số mục tiêu kinh tế vĩ mô
|
28
|
2.MÔ HÌNH IS-LM KHI GIÁ CẢ THAY ĐỔI
|
30
|
2.1.Hiệu ứng ổn định của giảm phát
|
30
|
2.2.Hiệu ứng gây mất ổn định của giảm phát
|
31
|
2.2.1.Lý thuyết giảm phát nợ
|
31
|
2.2.2.Lý thuyết về hiệu ứng của giảm phát dự kiến
|
32
|
3.PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ CỦA CHÍNH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP ĐOAN
|
33
|
3.1.Tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ khi đầu tư hoàn toàn độc lập với lãi suất
|
34
|
3.2.Tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ khi đầu tư vô cùng nhạy cảm với lãi suất
|
35
|
3.3.Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ khi cầu tiền hoàn toàn không phụ thuộc vào lãi suất
|
36
|
3.4.Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ khi cầu tiền tệ khi đầu tư vô cùng nhạy cảm với lãi suất
|
38
|
4.ĐỊNH LƯỢNG CHO CÁC CHÍNH SÁCH
|
39
|
4.1.Ví dụ 1: Mô hình IS-LM
|
39
|
4.2.Ví dụ 2: Tác động của các chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ với mục đích ổn định lãi suất trong mô hình IS-LM
|
44
|
Câu hỏi ôn tập
|
47
|
Bài tập
|
48
|
CHƯƠNG 2.MÔ HÌNH TỔNG CẦU TỔNG CUNG
|
57
|
1.ĐƯỜNG TỔNG CẦU
|
57
|
1.1.Cách dựng đường tổng cẩu
|
58
|
1.2.Phương trình của đường tổng cầu
|
60
|
1.3.Dịch chuyển đường tổng cầu
|
62
|
2.ĐƯỜNG TỔNG CUNG
|
65
|
2.1.1.Đường tổng cung thẳng đứng (ÁSLR)
|
65
|
2.1.2.Đường tổng cung nằm ngang
|
68
|
2.1.3.Đường tổng cung ngắn hạn (AS)
|
69
|
2.2.Tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn
|
82
|
2.3.Di chuyển và dịch chuyển đường tổng cung thực tế ngắn hạn và dài hạn
|
83
|
3.CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
|
85
|
3.1.Cân bằng trong ngắn hạn
|
85
|
3.2.Cân bằng trong ngắn hạn
|
86
|
3.3.Điều chỉnh nền kinh tế
|
87
|
4.TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH TRONG MÔ HÌNH AD-AS
|
89
|
4.1.Từ tổng cung đến đường Phillips
|
93
|
4.2.Kỳ vọng và sức ỳ của lạm phát
|
95
|
4.3.Hai nguyên nhân làm tăng giảm lạm phát
|
96
|
Câu hỏi ôn tập
|
97
|
Bài tập
|
98
|
CHƯƠNG 3.MÔ HÌNH MUNDELL-FLEMING
|
105
|
1.MÔ HÌNH MUNDELL-FEMING KHI GIÁ CẢ CỐ ĐỊNH
|
106
|
1.1.Các thành tố cấu thành mô hình
|
106
|
1.2.Cách dựng mô hình trên đồ thị Y-e
|
107
|
1.2.1.Dựng đường LM*
|
107
|
1.2.2.Dựng đường IS*
|
108
|
1.2.3.Đô thị Y-e
|
110
|
2.TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH TRONG NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ CỬA VỚI ĐIỀU KIỆN HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẢ HỒI
|
111
|
2.1.Tác động của chính sách tài khóa
|
111
|
2.2.Tác động của chính sách tiền tệ
|
112
|
2.3.Tác động của chính sách thương mại
|
113
|
3.TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH TRONG NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ CỬA VỚI HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CỐ ĐỊNH
|
114
|
3.1.Cơ chế hoạt động của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định
|
115
|
3.2.Tác động của các chính sách
|
116
|
3.2.1.Tác động của chính sách tài khóa
|
116
|
3.2.2.Tác động của chính sách tiền tệ
|
117
|
3.2.3.Tác động của chính sách thương mại
|
119
|
3.3.Nên thả nổi hay cố định tỷ giá hối đoái
|
121
|
4.CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT
|
123
|
4.1.Rủi ro quốc gia và kỳ vọng về tỷ giá hối đoái
|
123
|
4.2.Chênh lệch lãi suất trong mô hình Mundell-Fleming
|
124
|
5.MÔ HÌNH MUNDELL-FEMING KHI GIÁ THAY ĐỔI
|
125
|
5.1.Xây dựng đường tổng cầu theo giá
|
125
|
5.2.Phương trình đường tổng cầut theo giá
|
127
|
5.3.Dịch chuyển đường tổng cầu
|
128
|
5.4.Cân bằng ngắn hạn và dài hạn trong nền kinh tế mở cửa
|
129
|
6.ĐỊNH LƯỢNG CHO CÁC CHÍNH SÁCH TỎNG MÔ HÌNH MUNDELL- FLEMING
|
130
|
6.1.Tính sản lượng và tỷ giá hối đoái cân bằng
|
130
|
6.2.Tác động của chính sách trong điều kiện tỷ giá hối đoái
|
131
|
6.2.1.Tác động của chính sách tài khóa
|
131
|
6.2.2.Tác động của chính sách tiền tệ
|
132
|
6.2.3.Tác động của chính sách thương mại
|
132
|
6.3.Tác động của chính sách trong hệ thống tỷ giá hối đoái cố định
|
133
|
6.3.1. Tacsd động của chính sách tài khóa
|
133
|
6.3.2.Tác động của chính sách thương mại
|
134
|
Câu hỏi ôn tập
|
136
|
Bài tập
|
137
|
CHƯƠNG 4.SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN
|
145
|
1.SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
|
145
|
1.1.Nhân tố sản xuất
|
146
|
1.2.Hàm sản xuất
|
147
|
1.3.Cung hàng hóa và dịch vụ
|
148
|
2.PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN CHO CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT
|
148
|
2.1.Gía yếu tố sản xuất
|
149
|
2.2.Quyết định của hãng sản xuất kinh doanh cạnh tranh
|
150
|
2.3.Nhu cầu của hãng về các yếu tố sản xuất
|
152
|
2.4.Phân phối thu nhập quốc dân
|
156
|
3.TRẠNG THÁI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ VỚI THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
|
158
|
3.1.Trạng thái cân bằng thị trường hàng hóa và dịch vụ
|
158
|
3.2.Trạng thái cân bằng thị trường tài chính
|
160
|
3.3.Thay đổi trạng thái cân bằng do tác động của các chính sách
|
164
|
3.3.1.Gia tăng mua hàng của Chính phủ
|
164
|
3.3.2.Chính sách cắt giảm thuế
|
165
|
3.3.3.Gia tăng của đầu tư dự kiến
|
166
|
Câu hỏi ôn tập
|
168
|
Bài tập
|
168
|
CHƯƠNG 5.TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
171
|
1.MỘT SỐ LÝ LUẬN VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
171
|
1.1.Lý thuyết tăng trưởng kinh tế
|
171
|
1.1.1.Khái niệm tăng trưởng
|
171
|
1.1.2.Phương pháp xác định tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
173
|
1.2.Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
|
174
|
1.2.1.Vốn
|
174
|
1.2.2.Lao động
|
175
|
1.2.3.Tiến bộ khoa học công nghệ
|
176
|
1.3.Ích lợi và các tổn phí của tăng trưởng
|
178
|
1.3.1.Ích lợi của tăng trưởng nhanh
|
178
|
1.3.2.Những phí tổn chính của tăng trưởng
|
178
|
2.CÁCH TÍNH NGUỒN TĂNG TRƯỞNG
|
178
|
2.1.Sự gia tăng nhân tố sản xuất
|
180
|
2.1.1.Sự gia tăng của vốn
|
180
|
2.1.2.Sự gia tăng của lao động
|
181
|
2.1.3.Gia tăng của cả vốn và lao động
|
181
|
2.2.Tiến bộ công nghệ
|
183
|
3.CÁC MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG
|
184
|
3.1.Mô hình tăng trưởng của Harrod - Domar
|
184
|
3.2.Mô hình tăng trưởng Solow
|
187
|
3.2.1.Tích lũy vốn
|
187
|
3.2.2.Khối lượng vốn ở trạng thái vàng
|
197
|
3.2.3.Gia tăng dân số
|
206
|
3.2.4.Tiến bộ công nghệ
|
210
|
3.3.Tiết kiệm, tăng trưởng và chính sách kinh tế
|
214
|
3.3.1.Đánh giá tỷ lệ tiết kiệm
|
214
|
3.3.2.Thay đổi tỷ lệ tiết kiệm
|
215
|
3.3.3.Phân bổ đầu tư của nền kinh tế
|
216
|
3.3.4.Khuyến khích tiến bộ công nghệ
|
218
|
3.3.5.Vấn đề cần bàn thêm
|
219
|
Câu hỏi ôn tập
|
220
|
Bài tập
|
221
|
CHƯƠNG 6.CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
|
225
|
1.ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
|
225
|
1.1.Số nhân chi tiêu và số nhân của thuế
|
225
|
1.2.Tác động gia tăng thu nhập của chính sách tài khóa
|
227
|
1.2.1.Tác dụng của gia tăng thu nhập của chi tiêu
|
227
|
1.2.2.Tác dụng của gia tăng thu nhập ròng của thuế khóa và chi tiêu
|
229
|
1.2.3.Hiệu lực của ngân sách cân bằng đối với thu nhập
|
231
|
1.2.4.Hiệu lực của ngân sách bất cân bằng đối với thu nhập hay sản lượng
|
232
|
2.CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH HÓA NỀN KINH TẾ
|
237
|
2.1.Cơ chế tác động của chính sách tài khóa
|
237
|
2.2.Phân tích tác động của chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định trên đồ thị
|
238
|
2.2.1.Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng
|
238
|
2.2.2.Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt (thu hẹp)
|
239
|
2.3.Một số vấn đề về thực hiễn của chính sách tài khóa
|
239
|
3.KHÁI NIỆM VÀ CÁC LOẠI THÂM HỤT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
243
|
3.1.Một số khái niệm cơ bản
|
243
|
3.2.Các khái niệm về thâm hụt ngân sách
|
244
|
4.CÁC LÝ THUYẾT VỀ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
245
|
4.1.Học thuyết cổ điển về thăng bằng ngân sách
|
245
|
4.2.Học thuyết đường vòng (học thuyết chu luân thi hành trong thời chiến)
|
246
|
4.3.Học thuyết đường vòng (học thuyết chu luân thi hành trong thời chiến)
|
246
|
4.4.Học thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt
|
247
|
4.4.1.Nguồn gốc của lý thuyết cố ý thiếu hụt
|
247
|
4.4.2.Ảnh hưởng của học thuyết đối với nền kinh tế
|
248
|
4.4.3.Những giới hạn của học thuyết
|
249
|
5.THÂM HỤT NGÂN SÁCH VÀ THOÁI GIẢM ĐẦU TƯ
|
250
|
5.1.Thoái giảm đầu tư và thị trường tiền tệ
|
250
|
5.2.Tác động của thâm hụt cơ cấu
|
251
|
6.TÀI TRỢ THÂM HỤT NGÂN SÁCH
|
254
|
6.1.Chương trình tài trợ thâm hụt ngân sách
|
254
|
6.2.Tác động của phát hàng trái phiếu so với phát hành tền đến thâm hụt ngân sách nhà nước
|
255
|
6.3.Tác động của lạm phát đến thâm hụt ngân sách nhà nước
|
257
|
7.NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
|
257
|
7.1.Gánh nặng thực sự của nợ công
|
259
|
7.2.Tác động của nợ Chính phủ đối với nền kinh tế
|
260
|
7.2.1.Tác động bóp méo của việc đánh thuế
|
260
|
7.2.2.Tác động đến tích lũy vốn tư nhân
|
261
|
7.2.3.Tác động của nợ Chính phủ đến tăng trưởng kinh tế
|
263
|
8.ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRẢ NỢ VÀ GIỚI HẠN NGÂN SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
|
264
|
8.1.Đo lường quy mô của nợ công
|
264
|
8.2.Điều kiện đảm bảo khả năng trả nợ của Chính phủ
|
265
|
8.3.Giới hạn ngân sách của Chính phủ
|
266
|
8.4.Căt giảm thuế được tài trợ bằng vay nợ
|
268
|
Câu hỏi ôn tập
|
270
|
Bài tập
|
271
|
CHƯƠNG 7.TRANH LUẬN VỀ CÁC CHÍNH SÁCH
|
275
|
1.TRANH LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH HÓA
|
275
|
1.1.Chính sách nên chủ động hay thủ động
|
275
|
1.2.Chính sách tùy nghi hay theo quy tắc
|
276
|
1.3.Có nên tìm cách ổn định nền kinh tế thông qua chính sách tài khóa và chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ hay không?
|
280
|
1.4.Ngân hàng trung ương có nên theo đuổi mục tiêu lạm pháp bằng 0 hay không?
|
283
|
1.4.1.Quan điểm ủng hộ Chính phủ nên theo đuổi lạm phát bằng 0
|
283
|
1.4.2.Quan điểm chống lại: Chính phủ không nên theo đuổi lạm phát bằng 0
|
285
|
1.5.Các nhà hoạch định chính sách tài khóa có nên cắt giảm nợ của Chính phủ hay không?
|
286
|
1.5.1.Các quan điểm ủng hộ cắt giảm nợ
|
286
|
1.5.2.Quản điểm ủng hộ không nên cắt giảm nợ
|
287
|
2.CUỘC TRANH LUẬN GIỮA CÁC TRƯỜNG PHÁI KINH TẾ
|
288
|
2.1.Trường phái cổ điển
|
289
|
2.2.Trường phái Keynes
|
290
|
2.3.Trường phái trọng tiền
|
292
|
2.4.Trường phái tân cổ điển
|
294
|
2.5.Trường phái trọng cung
|
295
|
Bài tập
|
297
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
299
|
MỤC LỤC
|
301
|