TRANG
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
7
|
CHƯƠNG 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
|
7
|
1.1.SỰ RA ĐỜI RA PHÁT TRIỂN CỦA QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
|
7
|
1.1.1.Lịch sự ra đời
|
7
|
1.1.2.Các định nghĩa về quan hệ công chúng (PR)
|
18
|
1.2. NỘI DUNG VÀ VAI TRÒ CỦA PR
|
20
|
1.2.1.Nội dung của hoạt động PR
|
20
|
1.2.2.Vai trò của quan hệ công chúng
|
26
|
1.3. PR VÀ MARKETING
|
33
|
1.3.1.Vai trò của PR trong hoạt động Marketing
|
33
|
1.3.2.Phân biệt PR và quảng cáo
|
38
|
1.4. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP PR
|
42
|
Câu hỏi ôn tập chương 1
|
48
|
CHƯƠNG 2. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PR CỦA TỔ CHỨC
|
49
|
2.1. THỰC CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PR
|
49
|
2.2. NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PR
|
60
|
2.2.1.Tổng quát về quy trình hoạch định chiến lược PR
|
60
|
2.2.2.Các bước của quá trình hoạch định chiến lược PR
|
63
|
Câu hỏi ôn tập chương 2
|
96
|
CHƯƠNG 3. PR NỘI BỘ
|
97
|
3.1.1.Thực chất của PR nội bộ
|
97
|
3..1.2. Vai trò của PR nội bộ
|
101
|
3.2. CÁC KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA HOẠT ĐỘNG PR NỘI BỘ
|
108
|
3.2.1.Truyền thông nội bộ
|
108
|
3.2.2.Xây dựng nền nếp văn hóa giao tiếp nội bộ
|
111
|
3.2.3.Xây dựng nền nếp văn hóa giao tiếp nội bộ
|
117
|
3.2.4.Xây dựng văn hóa tổ chức (doanh nghiệp)
|
123
|
Câu hỏi ôn tập chương 3
|
128
|
CHƯƠNG 4. QUAN HỆ BÁO CHÍ
|
129
|
4.1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CHÍ
|
129
|
4.1.1.Khái niệm và vai trò báo chí
|
129
|
4.1.2.Nguyên tắc hoạt động của báo chí
|
134
|
4.1.3.Báo chí cách mạng Việt Nam
|
141
|
4.2. BÁO CHÍ VỚI QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
|
150
|
4.2.1.Báo chí với chức năng truyền thông đại chúng
|
150
|
4.2.2.Báo chí với dư luận xã hội
|
151
|
4.2.3.Báo chí với tư cách của người đưa tin khách quan, công tâm
|
154
|
4.2.4.Báo chí là quyền lực thứ tư của xã hội
|
155
|
4.3. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH QUAN HỆ BÁO CHÍ
|
156
|
4.3.1.Xác định mục tiêu và nhóm công chúng mục tiêu
|
156
|
4.3.2.Xác định thông điệp
|
158
|
4.3.3.Xác định ngân sách
|
160
|
4.3.4.Lựa chọn phương pháp truyền thông và lên kế hoạch chi tiết
|
161
|
4.3.5.Đánh gia và điều chỉnh
|
162
|
4.4. CÁC KỸ THUẬT CHỦ YẾU ĐỂ XÂY QUAN HỆ BÁO CHÍ
|
162
|
4.4.1.Thông cáo báo chí
|
162
|
4.4.2.Tổ chức họp báo
|
168
|
4.4.3.Trả lời phóng vấn
|
174
|
4.4.4.Kỹ năng thuyết trình
|
177
|
4.4.5.Kỹ năng viết bài
|
195
|
4.4.6.Giáo tiếp với báo chí
|
199
|
Câu hỏi ôn tập chương 4
|
202
|
CHƯƠNG 5. TỔ CHỨC SỰ KIỆN
|
203
|
5.1. VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC SỰ KIỆN
|
203
|
5.1.1.Khái niệm
|
203
|
5.1.2.Vai trò của tổ chức sự kiện
|
205
|
5.1.3.Nguyên tắc cơ bản trong tổ chức sự kiện
|
208
|
5.2. HOẠCH ĐỊNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC SỰ KIỆN
|
213
|
5.2.1.Xây dựng kế hoạch nhân sự cho sự kiện
|
213
|
5.2.2.Xây dựng kế hoạch tài chính cho sự kiện
|
218
|
5.2.3.Triển khai các bước trong tổ chức sự kiện
|
221
|
5.3. CÁC LOẠI HÌNH SỰ CƠ BẢN
|
232
|
5.3.1.Hội chợ, triển lãm
|
232
|
5.3.2.Tổ chức lễ khai trương, khánh thành, động thổ
|
239
|
5.3.3.Giới thiệu sản phẩm mới
|
241
|
5.3.4.Tổ chức ngày nghỉ, ngày lễ
|
243
|
5.3.5.Kỷ niệm ngày thành lập
|
243
|
5.3.6.Tổ chức hội thảo, hội nghị
|
245
|
5.3.7.Sự xuất hiện của người nổi tiếng
|
248
|
Câu hỏi ôn tập chương 5
|
250
|
CHƯƠNG 6. QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNG
|
251
|
6.1. KHỦNG HOẢNG VÀ QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNG
|
251
|
6.2. NỘI DUNG QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNG
|
254
|
6.2.1.Nhận diện những mối nguy hiểm tiềm tàng
|
254
|
6.2.2.Phòng tránh những nguy cơ
|
265
|
6.2.3.Lập kế hoạch giải quyết sự cố bất ngờ
|
269
|
6.2.4.Nhận diện khủng hoảng
|
274
|
6.2.5.Ngặn chặn khủng hoảng
|
283
|
6.2.6.Giải quyết khủng hoảng
|
289
|
6.2.7.Kiểm soát các phương tiện truyền thông
|
295
|
6.2.8.Học hỏi nghiệm từ khủng thông
|
299
|
Câu hỏi ôn tập chương 6
|
304
|
CHƯƠNG 7. QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG
|
305
|
7.1. CỘNG ĐỒNG VÀ VAI TRÒ CỦA QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG
|
305
|
7.1.1.Cộng đồng quan hệ công chúng
|
305
|
7.1.2.Vai trò của quan hệ cộng đồng
|
310
|
7.2. CÁC HOẠT ĐỘNG PR CỘNG ĐỒNG CHỦ YẾU
|
313
|
7.2.1.Quan hệ khách hàng
|
314
|
7.2.2.Quan hệ với giới công quyền
|
321
|
7.2.3.Quan hệ với các tổ chức hoạt động xã hội và cộng đồng dân cư
|
331
|
7.2.4.Các hoạt động quan hệ cộng đồng khác
|
342
|
Câu hỏi ôn tập chương 7
|
346
|
MỤC LỤC
|
347
|