TT
|
Tên đề tài
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
-
|
Tác động của khoa học công nghệ đến chi phí của các DN kinh doanh dịch vụ lữ hành tại Việt Nam- Nghiên cứu điển hình tại công ty dịch vụ lữ hành Saigontourist
|
TS. Mai Khánh Vân
|
Hoàng Anh Đức
Đỗ Ngân Giang
Nguyễn T Thanh Bình
|
53/11.14
53/11.14
53/11.14
|
-
|
Tác động của khoa học công nghệ đến doanh thu của các DN kinh doanh dịch vụ lưu trú tại Việt Nam- Nghiên cứu điển hình tại công ty cổ phần du lịch và thương mại Vinpearl
|
TS. Mai Khánh Vân
|
Hoàng T Diệu Linh
Nguyễn T Thanh Phương
Nguyễn Đắc Lộc
|
52/11.17
52/11.17
53/22.01
|
-
|
Tác động của các nhân tố đến hiệu suất sử dụng vốn lưu động của DN thương mại quy mô nhỏ và vừa
|
PGS,TS.Nguyễn T Hà
|
Nguyễn T Huyền
Thân Đức Thắng
Nguyễn Tuấn Dũng
Nguyễn Hà My
Hoàng Hồng Hạnh
|
52/11.07
52/11.07
52/11.14
52/11.14
54/11CL02
|
-
|
Tác động của các nhân tố đến hiệu suất sử dụng vốn cố định của DN công nghiệp niêm yết ở Việt Nam
|
PGS,TS.Nguyễn T Hà
|
Nguyễn T Kiều Anh
Nguyễn Thùy Dung
Phạm T Kim Liên
Nguyễn Đức Minh
|
52/11.02
52/11.02
52/11.02
54/11CL.02
|
-
|
Nghiên cứu dòng tiền của các công ty thực phẩm niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam.
|
ThS. Bùi Hà Linh
|
Lê T Mỹ Quỳnh
Nguyễn Cẩm Tú
Bùi Minh Trang
|
52/11.07
53/11.17
54/11CL.02
|
-
|
Vận dụng mô hình kinh tế lượng xem xét mối quan hệ giữa quản trị vốn lưu động và khả năng sinh lời của các DN sản xuất thực phẩm, đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán VN
|
ThS. Ngô T Kim Hòa
|
Tạ Hà Linh
Trần T Thu Hà
Bạch Ngọc Phương
|
53/11.18
53/11.17
54/11CL.01
|
-
|
Ứng dụng mô hình kinh tế lượng nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Phạm T Thanh Hòa
|
Nguyễn Anh Quốc
Nguyễn Phương Chinh
Nguyễn Linh Chi
Hà Thùy Linh
|
53/11.09
53/11.05
54/11 CL.01
54/11 CL.01
|
-
|
Rủi ro tài chính trong các doanh nghiệp Dệt May ở Việt Nam
|
TS. Đặng Phương Mai
|
Bùi Thu Thảo
Nguyễn Thùy Dương
Chu Phạm Hương Quỳnh
|
53/11.12
53/11.12
53/11.11
|
-
|
Mua bán, sáp nhập trong lĩnh vực bán lẻ ở Việt Nam
|
TS. Đặng Phương Mai
|
Lê T Thu Trang
Vũ T Nguyệt Quế
|
52/11.16
54/11.04
|
-
|
Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng của các DNNVV ở Việt Nam
|
TS.Phạm TVân Anh
|
Nguyễn T Hải Yến
Trần T Mỹ Linh
Lê Tú Anh
Nguyễn Bảo Anh
|
53/11.04
54/11 CL.01
54/11 CL.01
54/11 CL.01
|
-
|
Nâng cao khả năng sinh lời của các DNNVV ở Việt Nam
|
TS.Phạm T Vân Anh
|
Nguyễn Phan Khánh Linh
Võ Hương Dung
Nguyễn Lê Quỳnh Trang
Hoàng Phương Lan
|
54/11 CL.01
54/11CL.02
54/11 CL.01
54/11 CL.01
|
-
|
Tác động của yếu tố sở hữu tới cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết tại Việt Nam
|
TS. Trần Thanh Thu
|
Đàm Nguyệt Phương Thảo;Phùng T Thanh Trà
Đỗ T Phương Linh
Tô Kim Cương
|
52/11.01
52/11.01
52/11.01
52/11.01
|
-
|
Tái cơ cấu DN nhà nước- Thực trạng và giải pháp
|
PGS,TS Vũ Văn Ninh
|
Đỗ T Ngọc Ngà
Dương Thảo Trang
Nguyễn Minh Anh
|
53/11.14
53/11.14
54/11CL.01
|
-
|
Nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam
|
PGS,TS Vũ Văn Ninh
|
Trần Phạm Ngọc Huyền
Lê Thanh Huyền
|
52/11.07
53/11.08
|
-
|
Khởi nghiệp sáng tạo ở Việt Nam và bài toán huy động vốn
|
ThS. Bùi Thu Hà
|
Vũ T Nguyệt Quế
|
54/11.04
|
-
|
Giải pháp thúc đẩy sự tham gia của các DN vừa và nhỏ trên Thị trườngchứng khoánViệt Nam giai đoạn 2017 - 2020.
|
TS.Trần Thanh Thu
|
Nguyễn Hà Anh
|
54/11.02
|
-
|
Nâng cao khả năng thanh toán của các DNXD niêm yết ở Việt Nam
|
PGS,TS.Đoàn Hương Quỳnh
|
Đỗ Thu Giang
|
53/11.13
|
-
|
Giải pháp phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam
|
PGS,TS. Bùi Văn Vần
|
Trần Văn Thiện
Vũ Duy Hải
Nguyễn Tuấn Cường
|
53/11.05
53/11.05
53/11.06
|
-
|
Mối quan hệ giữa đòn bẩy tài chính, rủi ro tài chính và giá trị doanh nghiệp tại các công ty CP xây dựng niêm yết VN
|
TS. Diêm T Thanh Hải
|
Nguyễn Quỳnh Anh
Nguyễn T Thanh Hà
|
53/11.15
53/11.15
|
-
|
Nâng cao khả năng thanh toán của các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam
|
NCS. Hoàng Phương Anh
|
Nguyễn Trà My
Trần Diệu Hương
Trịnh Khánh Linh
Lê Minh Ngân Hồng
|
54/11CL.01
54/11CL.01
54/11CL.02
54/11CL.01
|
-
|
Vốn bằng tiền của các công ty xây dựng niêm yết ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Phạm Minh Đức
|
Nguyễn Diệp Linh
Nguyễn Thủy Tiên
Kiều Huệ Anh
Nguyễn Quỳnh Anh
|
54/11CL.01
54/11CL.01
54/11CL.01
54/11CL.01
|
-
|
Hàng tồn kho của các doanh nghiệp ngành thép ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
|
Ths.Nguyễn Thu Thương
|
Trần Diệu Ngân
Lưu Hải Yến
Bùi Phạm Nguyệt Minh
Trần T Hương Xuân
|
54/11CL.01
54/11CL.01
54/11CL.01
54/11CL.01
|
-
|
Hiệu quả kinh doanh của các DN nông nghiệp tại Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Tuấn Dương; TS.Trần Thanh Thu
|
Trần T Minh Tâm
Đỗ T Phương Thủy
Nguyễn Thanh Hằng
|
52/11.15
52/11.15
52/11.16
|
-
|
Giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các công ty niêm yết ngành dệt may trong điều kiện cách mạng công nghệ 4.0
|
TS. Bạch T Thanh Hà
|
Phạm Phương Linh
Nguyễn Minh Sơn
Nguyễn T Hương
|
53/11.16
53/11.16
53/11.16
|
-
|
Định hướng xây dựng Tiêu chuẩn thẩm định giá DN ở Việt Nam hiện nay.
|
TS.Nguyễn Minh Hoàng
|
Khổng Mạnh Hiền
Đỗ T Hương Quỳnh
|
54/11.06
54/11.06
|
-
|
Công tác đền bù, giải phóng mặt bằng đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội- Thực trạng và giải pháp.
|
TS.Nguyễn Hồ Phi Hà
|
Hà Nhật Giang
Trần Ngọc Mai
|
53/11.04
53/11.04
|
-
|
Hoàn thiện công tác thẩm định giá trị DNNVV ở Việt Nam.
|
TS.Nguyễn Hồ Phi Hà
|
Phan T Vân
Nguyễn T Luyến
Cao Thị Lan
|
52/16.01
53/16.02
53/16.02
|
-
|
Giải pháp huy động vốn để phát triển Thị trường bất động sản nghỉ dưỡng ở Việt Nam.
|
ThS. Vũ T Lan Nhung
|
Nguyễn T Hường
Nguyễn T Phương Anh
Nguyễn Thu Huyền
|
53/16.01
53/16.01
53/16.01
|
-
|
Phương pháp chiết khấu dòng tiền trong thẩm định giá trị DN ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp.
|
ThS. Lâm T Thanh Huyền
|
Phạm Hải Nam
Nguyễn Hoàng Việt
Lê Anh Vũ
|
52/16.02
52/16.02
52/16.02
|
-
|
Giải pháp phát triển Thị trường bất động sản xanh tại Việt Nam.
|
ThS. Lâm T Thanh Huyền
|
Hoàng T Kim Chi
Trần Thanh Ngọc
Phạm Ngọc Lan
|
52/16.01
52/16.01
52/16.02
|
-
|
Giải pháp nâng cao khả năng sinh lời của nhóm các DNxây dựng: TCT Xây dựng HN-TCT CP Xuất nhập khẩu XD VN- Công ty CP đầu tư & Xây dựng Thành Nam
|
PGS,TS. Nghiêm T Thà
|
Hoàng Mỹ Linh
Quách Tố Uyên
Lê Mỹ Dung
|
53/11.18
53/11.04
52/11.09
|
-
|
Phân tích các nhân tố tác động đến hiệu suất sử dụng vốn và khả năng sinh lời của các DN ngành Dệt may ở Việt Nam
|
Th.S. Vũ Đức Kiên
|
Trần T Mến
Phạm Thúy Hằng
|
53/11.04
53/11.15
|
-
|
Rủi ro tài chính của các doanh nghiệp xi măng Việt Nam
|
TS.Trần Đức Trung
|
Đào Duy Đức Cường
Bế Thảo Vy
|
53/11.02
52/11.04
|
-
|
Giải pháp thúc đẩy du lịch Việt Nam phát triển bền vững.
|
ThS. Nguyễn Hữu Tân
|
Trần Minh Anh
Lê Việt Sơn
Vũ Thủy Tiên
|
54/11.04
54/11CL.01
54/11CL.01
|
-
|
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Tập đoàn công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thành Đạt
|
Đào Minh Thúy
Tô Hương Trà
Lê Xuân Dương
|
53/11.07
53/11.08
53/11.10
|
-
|
Phân tích chính sách tiền tệ ở VN trong giai đoạn hiện nay
|
TS. Hồ T Thu Hương
|
Vũ Đức Hải
Phạm Mai Hương
Hoàng Thùy Dương
Nguyễn Đức Duy
Lê Thành Nam
|
54/11CL.02
54/11CL.02
54/11CL.02
54/11CL.02
54/11CL.02
|
-
|
Phân tích nhân tố tác động đến hiệu suất sử dụng vốn và khả năng sinh lời của các DN ngành XD ở VN
|
TS. Nguyễn T Thanh
|
Bùi Thùy Linh
Nguyễn T Duyên
Nguyễn T Thu Uyên
|
53/11.12
53/11.17
53/11.12
|
-
|
Nghiên cứu tác động của cơ cấu nguồn vốn đến rủi ro tài chính tại các công ty niêm yết ngành Xi măng ở Việt Nam
|
Th.S. Phạm Minh Đức
|
Lê Đức Anh
Vũ Thị Ngọc
Đỗ Thị Bích Ngọc
|
54/11.14
53/11.03
53/11.17
|
-
|
Giám sát tài chính tại các DNNN và DN có vốn nhà nước ngành dược phẩm - Thực trạng và giải pháp
|
TS. Nguyễn T Thanh
|
Trịnh Phương Thanh
Hoàng Tố Uyên
|
54/11.04
54/11.04
|
-
|
Rủi ro trong hoạt động cho vay tại các ngân hàng TMCP ở Việt Nam.
|
TS.Hồ T Thu Hương
|
Trịnh T Thu Phương
Nguyễn T Nhật Hoa
Trương Hoàng Đạo
Đoàn T Hương Giang
|
53/11.13
53/11.13
54/11CL.01
54/11CL.01
|
-
|
Lao động và việc làm ở Việt Nam hiện nay
|
PGS,TS. Vũ T Vinh
|
Phan Vũ Khánh Ly
|
54/11.01
|