STT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
GVHD
|
Sinh viên đăng ký tham gia
|
Lớp niên chế
|
1
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng bền vững của các NHTM niêm yết tại Việt Nam
|
PGS.TS. Nghiêm Thị Thà
Bộ môn PTTC
|
|
|
2
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các NHTM niêm yết tại Việt Nam
|
PGS.TS. Nghiêm Thị Thà
Bộ môn PTTC
|
|
|
3
|
Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh đại dịch Covid – 19 (có thể chọn ngân hàng khác)
|
TS Phạm Thị Quyên
Bộ môn PTTC
|
|
|
4
|
Hiệu quả kinh doanh của Tập đoàn Hòa Phát trong bối cảnh đại dịch Covid – 19 (có thể chọn tập đoàn khác)
|
TS Phạm Thị Quyên
Bộ môn PTTC
|
|
|
5
|
Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng vốn của các doanh nghiệp ngành X.
|
TS Nguyễn Thị Thanh
Bộ môn PTTC
|
|
|
6
|
Chính sách tài chính hỗ trợ DN nhỏ và vừa trong đại dịch Covid ở Việt Nam.
|
TS Nguyễn Thị Thanh
Bộ môn PTTC
|
|
|
7
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh các DN ngành Thép niêm yết ở Việt Nam
|
TS Hồ Thị Thu Hương
Bộ môn PTTC
|
|
|
8
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời các DN may niêm yết ở Việt nam
|
TS Hồ Thị Thu Hương
Bộ môn PTTC
|
|
|
9
|
Ảnh hưởng của đại dịch Covid -19 đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp dệt may niêm yết
|
TS Trần Đức Trung
Bộ môn PTTC
|
|
|
10
|
Tái cấu trúc các doanh nghiệp du lịch Việt Nam trong bối cảnh đại dịch Covid -19.
|
TS Trần Đức Trung
Bộ môn PTTC
|
|
|
11
|
Đánh giá tác động của chính sách tiền tệ đến khu vực kinh tế tư nhân
|
TS Trần Đức Trung
Bộ môn PTTC
|
|
|
12
|
Phân tích tác động của các gói cứu trợ kinh tế trong đại dịch Covid đến lạm phát ở Việt Nam
|
TS Hoàng Thị Thu Hường
Bộ môn PTTC
|
|
|
13
|
Hoàn thiện nội dung phân tích hiệu quả kinh doanh của các công ty chứng khoán niêm yết ở Việt Nam
|
TS Hoàng Thị Thu Hường
Bộ môn PTTC
|
|
|
14
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp ngành bán lẻ niêm yết ở Việt Nam
|
TS Đào Hồng Nhung
Bộ môn PTTC
|
|
|
15
|
Nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết ngành X ở Việt Nam
|
TS Bạch Thị Thu Hường
Bộ môn PTTC
|
|
|
16
|
Nâng cao kỹ năng mềm cho sinh viên Học viện Tài chính trong giai đoạn hiện nay
|
TS Bạch Thị Thu Hường
Bộ môn PTTC
|
|
|
17
|
Nâng cao hiệu quả kinh doanh đối với các DN vận tải niêm yết ở Việt Nam trong bối cảnh đại dịch covid-19.
|
Ths Nguyễn Thành Đạt
Bộ môn PTTC
|
|
|
18
|
Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng chính sách tín dụng thương mại các doanh nghiệp sản xuất niêm yết ở Việt nam
|
Ths Nguyễn Hữu Tân
Bộ môn PTTC
|
|
|
19
|
Thẩm định giá theo phương pháp so sánh tại các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay.
|
TS.Nguyễn Minh Hoàng
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
20
|
Thẩm định giá lợi thế thương mại của các công ty kinh doanh dịch vụ cảng biển niêm yết ở Việt Nam.
|
TS.Nguyễn Minh Hoàng
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
21
|
Các nhân tố tác động đến hoạt động thẩm định giá đất đai ở Việt Nam hiện nay
|
TS.Nguyễn Hồ Phi Hà
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
22
|
Các nhân tố tác động đến sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản ở Việt Nam hiện nay
|
TS.Nguyễn Hồ Phi Hà
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
23
|
Thẩm định giá bất động sản công nghiệp tại các doanh nghiệp thẩm định giá ở Việt Nam
|
TS.Trần Thị Thanh Hà
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
24
|
Định giá đất đai ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp.
|
TS.Trần Thị Thanh Hà
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
25
|
Vận dụng các phương pháp thẩm định giá bất động sản thương mại trong hoạt động thẩm định giá ở Việt Nam hiện nay
|
Ths.Nguyễn Thị Tuyết Mai
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
26
|
Tác động của các yếu tố tài chính đến việc lựa chọn giá nhà ở trung bình và thấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Ths.Vũ Thị Lan Nhung
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
27
|
Chính sách thuế phát triển thị trường bất động sản bền vững ở Việt Nam.
|
TS.Vương Minh Phương
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
28
|
Giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thị trường bất động sản Việt Nam
|
TS.Vương Minh Phương
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
29
|
Các nhân tố tác động đến mức độ chính xác của kết quả thẩm định giá bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Ths.Lâm Thị Thanh Huyền
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
30
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản ở Việt Nam trong thời đại 4.0
|
Ths.Lâm Thị Thanh Huyền
Bộ môn ĐGTS
|
|
|
31
|
Tình hình tài chính tại các công ty ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam
|
ThS.Nguyễn Thu Thương
Bộ môn TCDN
|
|
|
32
|
Nghiên cứu ảnh hưởng chính sách tài trợ của các DN trong cùng ngành tác động đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp
|
TS. Nguyễn Trường Giang
Bộ môn TCDN
|
|
|
33
|
Ảnh hưởng của các chỉ số tài chính đến giá trị doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam.
|
TS. Nguyễn Trường Giang
Bộ môn TCDN
|
|
|
34
|
Tính hiệu quả của các mô hình đánh giá rủi ro tín dụng đối với các doanh nghiệp Việt Nam
|
TS. Nguyễn Trường Giang
Bộ môn TCDN
|
|
|
35
|
Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại CTCP Sữa Việt Nam (VNM)
|
TS. Nguyễn Thu Hà
Bộ môn TCDN
|
|
|
36
|
Tình hình tài chính tại CTCP Tập đoàn GELEX (GEX)
|
TS. Nguyễn Thu Hà
Bộ môn TCDN
|
|
|
37
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin công bố trong báo cáo tài chính của các DN thuộc ngành xây dựng niêm yết Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
Bộ môn TCDN
|
Vũ Hải Oanh
Lê Ngọc Kiên
Trần Phương Linh
Nguyễn Hoàng Khánh Linh
Nguyễn Ngọc Linh
|
57.11.01CL
57.11.01CL
57.11.01CL
57.11.01CL
57.11.01CL
|
38
|
Mô hình tài trợ vốn kinh doanh trong các DN kinh doanh bất động sản niêm yết Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
Bộ môn TCDN
|
Trần Hoàng Phương
Tạ Bích Phương
Lê Thuỳ Linh
Lê Thuỳ Dương
Nguyễn Huyền Vy
|
57.11.02CL
57.11.02CL
57.11.01CL
57.11.02CL
57.11.02CL
|
39
|
Chính sách tín dụng thương mại trong các DN ngành thép niêm yết Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
Bộ môn TCDN
|
Nguyễn Hương Giang
Phạm Hồng Quang
Nguyễn Trung Dũng
Phạm Gia Hùng
|
57.11.02CL
57.11.01CL
57.11.01CL
57.11.01CL
|
40
|
Rủi ro hoạt động của các DN trong lĩnh vực thương mại điện tử ở Việt Nam
|
NCS. Hoàng Phương Anh
Bộ môn TCDN
|
|
|
41
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các doanh nghiệp Bất động sản công nghiệp niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Hồ Quỳnh Anh
Bộ môn TCDN
|
|
|
42
|
Năng lực cạnh tranh của các DN ngành dịch vụ Viễn thông ở Việt Nam
|
TS. Hồ Quỳnh Anh
Bộ môn TCDN
|
|
|
43
|
M&A và những tác động đến các doanh nghiệp Bất động sản công nghiệp ở Việt Nam
|
TS. Hồ Quỳnh Anh
Bộ môn TCDN
|
|
|
44
|
Tác động của Covid 19 tới hoạt động các doanh nghiệp ngành công nghệ Viễn thông Việt Nam
|
TS. Hồ Quỳnh Anh
Bộ môn TCDN
|
|
|
45
|
Chính sách Tài chính thúc đẩy phát triển Kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam
|
PGS.TS. Bùi Văn Vần
Bộ môn TCDN
|
Phan Văn Hiếu
Đỗ Phương Thảo
Lại Hoàng Cẩm Tú
|
57/11.01CL
57/11.03CL
57/11.02CL
|
46
|
Chuỗi liên kết kinh doanh giữa DN trong nước và DN FDI ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
|
PGS.TS. Bùi Văn Vần
Bộ môn TCDN
|
Đào Minh Ánh
Bùi Khánh Ngọc
Nguyễn Hưng Vinh
|
58/11.01
58/11.01
58/11.02
|
47
|
Chính sách Tài chính đối với việc phát triển mô hình Hợp tác xã kiểu mới ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp.
|
ThS. Bùi Thu Hà
Bộ môn TCDN
|
Đỗ Thị Vân Anh
Mai Thị Anh Minh
Nguyễn Thị Hạnh
|
58/11.07
58/11.07
58/11.08
|
48
|
Giải pháp huy động nguồn lực Tài chính ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam.
|
ThS. Bùi Thu Hà
Bộ môn TCDN
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Nguyễn Thị Thúy Hồng
Hà Anh Duy
|
56/11.04CL
56/11.04CL
56/05.03
|
49
|
Đòn bẩy tài chính của các công ty xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Bùi Thị Hà Linh
Bộ môn TCDN
|
Nguyễn Việt Tùng
Hồ Xuân Lập
Trịnh Đình Hưng
Nguyễn Đức Hùng
Nguyễn Thành Vinh
|
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.04CL
|
50
|
Khả năng thanh toán của các công ty xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Bùi Thị Hà Linh
Bộ môn TCDN
|
Lê Long Vũ
Hà Học Khôi Nguyên
Đỗ Hồng Sơn
Nguyễn Hữu Cường
Nguyễn Hải Đăng
|
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.03CL
56.11.03CL
58.11.05CL
|
51
|
Tình hình tài chính của các công ty thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Bùi Thị Hà Linh
Bộ môn TCDN
|
Đoàn Hà My
Vũ Lan Anh
Nguyễn Hồng Trang
Nguyễn Thị Hải Vân
Lê Phương Linh
|
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.04CL
56.11.04CL
|
52
|
Mối quan hệ giữa dòng tiền và chi phí sử dụng vốn trong thẩm định dự án đầu tư- nghiên cứu điển hình dự án đầu tư sản xuất gạch nhẹ không nung
|
PGS.TS Vũ Văn Ninh
Bộ môn TCDN
|
|
|
53
|
Chính sách cổ tức và giá cổ phiếu- nghiên cứu điển hình tại ngành thực phẩm Việt Nam
|
PGS.TS Vũ Văn Ninh
Bộ môn TCDN
|
|
|
54
|
Khả năng sinh lời của DN ngành xây dựng niêm yết
|
TS. Bạch Thị Thanh Hà
Bộ môn TCDN
|
|
|
55
|
Khả năng thanh toán của các doanh nghiệp ngành xi măng niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Bạch Thị Thanh Hà
Bộ môn TCDN
|
Trần Thành Long
Trần Tùng Dương
Nguyễn Đức Bình
Đinh Xuân Trung
Lý Trần Phương Mai
|
56/11.01CL
56/11.02CL
56/11.02CL
56/11.01CL
56/11.01CL
|
56
|
Nghiên cứu các nhân tố tác động tới hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bất động sản niêm yết ở Việt Nam.
|
TS. Ngô Thị Kim Hoà
Bộ môn TCDN
|
|
|
57
|
Hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngành dược ở Việt Nam.
|
TS. Ngô Thị Kim Hoà
Bộ môn TCDN
|
|
|
58
|
The impact of working capital management on firms’ performance - a case study of aquatic products processing industry in Vietnam.
|
TS. NgôThị Kim Hoà
Bộ môn TCDN
|
|
|
59
|
Tình hình tài chính các DN xây dựng niêm yết trước và trong thời kỳ đại dịch Covid 19
|
TS. Nguyễn Thị Bảo Hiền
Bộ môn TCDN
|
Trần Khánh Linh
|
CQ57/11.02 CL
|
60
|
Kiểm soát rủi ro tài chính các doanh nghiệp dược niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Bảo Hiền
Bộ môn TCDN
|
|
|
61
|
Khả năng sinh lời trong các công ty thương mại niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
Bộ môn TCDN
|
Nguyễn Quỳnh Trang
Nghiêm Hồng Ngọc
Lê Bảo Trân
Vũ Gia Khánh
Hà Tiến Đông
|
56/11.01CL
56/11.01CL
56/11.01CL
56/11.01CL
56/11.01CL
|
62
|
Tình hình tài chính tại các doanh nghiệp ngành thép niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
Bộ môn TCDN
|
Trương Đức Mạnh
Bùi Tiến Thành
Ngô Đức Hiếu
Nguyễn Hải Nam
|
56/11.02CL
56/11.02CL
56/11.02CL
56/11.02CL
|
63
|
Quản trị hàng tồn kho trong các công ty thương mại niêm yết trên TTCK VN
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
Bộ môn TCDN
|
Lê Diệu Linh
Trần Quang Huy
|
56/11.01CL
56/11.01CL
|
64
|
Hiệu quả sử dụng VKD của các doanh nghiệp ngành cơ khí ở Việt Nam
|
TS. Trần Thanh Thu
Bộ môn TCDN
|
Trần Bùi Thu Giang
Trần Minh Long
Trần Nông Trung Thành
Cao Xuân Hưng
Nguyễn Tiến Hào
|
56/11.01CL
56/11.02CL
56/11.01CL
56/11.01CL
56/11.02CL
|
65
|
Tác động của Covid-19 đến hiệu quả hoạt động của các DN niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS. Trần Thanh Thu
TS. Đào Hồng Nhung
|
Đặng Tuyết Mai
Bùi Minh Hiền
Lê Thị Kim Loan
Lê Thị Tuyết Hoa
Nguyễn Thuỳ Dương
|
57.11.02CL
57.11.02CL
57.11.02CL
57.11.02CL
57.11.02CL
|
66
|
Sustainable growth rate and firm performance: An empirical study in building materials companies listed on Vietnam's stock exchange
|
PGS.TS Phạm Thị Thanh Hoà
Bộ môn TCDN
|
Trần Thùy Linh
Nguyễn Thanh Cẩm Tú
Nguyễn Huyền Trang
Chu Hồng Điệp
Hoàng Thanh Tùng
|
57.11.04 CL
57.11.04 CL
57.11.04 CL
57.11.04 CL
57.11.04 CL
|
67
|
Agency cost and firm performance: An empirical study in building materials companies listed on Vietnam's stock exchange
|
PGS.TS Phạm Thị Thanh Hoà
Bộ môn TCDN
|
Ngô Nhật Ánh
Cao Thành Đạt
Nguyễn Diệu Linh
Trần Thu Trang
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
57.11.03 CL
57.11.03 CL
57.11.03 CL
57.11.03 CL
57.11.04 CL
|
68
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng phương thức thanh toán điện tử của người tiêu dùng ở Việt Nam
|
TS. Đặng Phương Mai
Bộ môn TCDN
|
|
|
69
|
Dự báo rủi ro phá sản trong các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam.
|
TS.Đặng Phương Mai
Bộ môn TCDN
|
|
|
70
|
Huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu của các doanh nghiệp niêm yết ngành xây dựng ở Việt Nam
|
PGS.TS Đoàn Hương Quỳnh
Bộ môn TCDN
|
|
|
71
|
Ứng dụng chỉ số Z (Z-core) để cảnh báo nguy cơ phá sản của các DN ngành thủy sản niêm yết ở Việt Nam
|
PGS.TS Đoàn Hương Quỳnh
Bộ môn TCDN
|
|
|
72
|
Hoàn thiện phương pháp dự báo tài chính của các DN ngành Dệt May niêm yết ở Việt Nam.
|
PGS.TS Đoàn Hương Quỳnh
Bộ môn TCDN
|
|
|
73
|
Tác động của cơ cấu sở hữu đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các DN gạch ốp lát niêm yết ở Việt Nam
|
ThS.Phạm Minh Đức
Bộ môn TCDN
|
|
|