STT
|
Tên đề tài
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Họ tên sinh viên thực hiện (nếu có)
|
Khóa/Lớp
|
1
|
Huy động vốn trái phiếu doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Bạch Thị Thanh Hà
|
|
|
2
|
Nâng cao khả năng thanh toán của doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Bạch Thị Thanh Hà
|
|
|
3
|
Nâng cao khả năng sinh lời của các doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng ở Việt Nam
|
TS. Bạch Thị Thanh Hà
|
|
|
4
|
Cơ cấu nguồn vốn của DNNN Việt Nam
|
PGS.TS Nguyễn Thị Hà
|
1.Nguyễn Trường Giang
2.Hồ Phương Linh
3.Đỗ Phương Linh
4.Bùi Nhật Hoàng
5.Lê Hoàng Phi
|
CQ57.11.02CL
CQ57.11.02CL
CQ57.11.02CL
CQ57.11.01CL
CQ57.11.01CL
|
5
|
Phân phối lợi nhuận của DNNN Việt Nam
|
PGS.TS Nguyễn Thị Hà
|
|
|
6
|
Kiểm soát tài chính DNNN Việt Nam
|
PGS.TS Nguyễn Thị Hà
|
|
|
7
|
Chính sách tài chính hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam ứng phó với đại dịch Covid 19- Thực trạng và giải pháp
|
PGS.TS. Bùi Văn Vần
|
|
|
8
|
Phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp
|
PGS.TS. Bùi Văn Vần
|
|
|
9
|
Tình hình tài chính của các doanh nghiệp ngành dược niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Ngô Thị Kim Hòa
|
1.Nguyễn Tài Vũ
2.Đỗ Duy Hiếu
3.Hoàng Trung Hưng
4.Tạ Linh Trang
5.Nguyễn Thị Ngọc Diện
|
CQ57/11.05CL
|
10
|
Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp ngành thép niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Ngô Thị Kim Hòa
|
|
|
11
|
The impact of capital structure on financial performance: evidence from listed food processing companies in Vietnam
|
TS. Ngô Thị Kim Hòa
|
|
|
12
|
Đánh giá tình hình tài chính của CTCP tập đoàn thuỷ sản Minh Phú
|
TS. Nguyễn Thu Hà
|
1. Hà Mỹ Giang
2. Nguyễn Hà Phương
3. Hoàng Huyền Thanh
4. Hoàng Quỳnh Giao
5. Nguyễn Phương Thảo
|
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.06.CL
|
13
|
Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của các doanh nghiệp ngành Thép niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thu Hà
|
1. Nguyễn Khánh Trà
2. Nguyễn Hồng Ngọc
3. Đỗ Minh Phương
4. Nguyễn huy Quốc Anh
|
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.06.CL
CQ58/11.05.CL
|
14
|
Chính sách cổ tức của các DN dệt may niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thu Hà
|
|
|
15
|
Tình hình tài chính tại các công ty ngành thép niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS.Nguyễn Thu Thương
|
|
|
16
|
Quản trị vốn lưu động tại các công ty ngành thép niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS.Nguyễn Thu Thương
|
|
|
17
|
Giải pháp nâng cao khả năng sinh lời của nhóm các doanh nghiệp Thương mại điện tử ở Việt Nam
|
ThS. Hoàng Mỹ Linh
|
|
|
18
|
Đánh giá ảnh hưởng của đại dịch covid đến tình hình tài chính của Vietnam Airlines
|
TS. Bùi Thị Hà Linh
|
|
CQ58/11.05CL
|
19
|
Khả năng thanh toán của các công ty thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Bùi Thị Hà Linh
|
|
CQ58/ 11.05CL
|
20
|
Ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất niêm yết ở Việt Nam
|
PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hòa
|
|
|
21
|
Ảnh hưởng của cơ cấu nguồn vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất niêm yết ở Việt Nam
|
PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hòa
|
|
|
22
|
Xây dựng bộ chỉ tiêu đánh giá hiệu quả chất lượng kiểm toán ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Trường Giang
|
Quách Đình Nghiên
|
CQ58/11.02CL
|
23
|
Khảo sát tình hình hoạt động của các doanh nghiệp Fintech tại Việt Nam
|
TS. Nguyễn Trường Giang
|
|
|
24
|
Phân tích tính thanh khoản của cổ phiếu và chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Trường Giang
|
|
|
25
|
Cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên TTCK ở Việt Nam
|
TS. Đặng Phương Mai
|
|
|
26
|
Huy động vốn bằng phát hành trái phiếu tại các doanh nghiệp ngành bất động sản ở Việt Nam
|
TS. Đặng Phương Mai
|
|
|
27
|
Tăng trưởng bền vững của các CTCP ngành sữa ở Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
|
|
|
28
|
Năng lực cạnh tranh của các CTCP ngành nhựa ở Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Vân Anh
|
|
|
29
|
Cơ hội và thách thức từ Fintech tới hệ thống ngân hàng thương mại trong bối cảnh đại dịch Covid-19 ở Việt Nam
|
TS. Hoàng Phương Anh
|
Lê Hương Trà
Phạm Thu Huyền
Lê Hoàng Hiệp
Tạ Thị Diệu Loan
Nguyễn Lê Mỹ Dung
|
CQ57/11.06CL
CQ57/11.06CL
CQ57/11.06CL
CQ57/11.06CL
CQ57/11.06CL
|
30
|
Môi trường kinh doanh vĩ mô của các doanh nghiệp ngành thương mại điện tử tại Việt Nam
|
TS. Hoàng Phương Anh
|
|
|
31
|
Đánh giá tình hình tài chính của công ty cổ phần Bia- Rượu- Nước giải khát Sài gòn ( SAB) sau hoạt động mua bán sáp nhập
|
TS. Hồ Quỳnh Anh
|
|
|
32
|
Huy động vốn từ phát hành trái phiếu của các doanh nghiệp Bất động sản Việt Nam- Thực trạng và giải pháp
|
TS. Hồ Quỳnh Anh
|
Nguyễn Đức Minh
Phạm Phương Anh
|
CQ58/11.07CL
CQ58/11.08CL
|
33
|
Digital transformation situation in commercial banks in Vietnam (Thực trạng chuyển đổi số tại các ngân hàng thương mại cổ phần ở Việt Nam)
|
TS. Trần Thanh Thu
|
Trần Tố Nguyên
Lê Huyền Cơ
Nguyễn Bùi Thuỳ Dương
Dương Hoàng Mai Linh
Lê Thị Quỳnh Trang
|
CQ59/11.03CL
CQ59/11.03CL
CQ59/11.03CL
CQ59/11.03CL
CQ59/11.03CL
|
34
|
Giải pháp tài chính thúc đẩy phát triển thị trường năng lượng tái tạo tại Việt Nam
|
TS. Trần Thanh Thu
|
Nguyễn Ngọc Bảo Trâm
Đỗ Trần Quỳnh Anh
Vũ Phương Ngọc
Phạm Ngân Hà
Bùi Nguyệt Phương Anh
|
CQ59/11.04CL
CQ59/11.04CL
CQ59/11.04CL
CQ59/11.04CL
CQ59/11.04CL
|
35
|
Dòng tiền của Tập đoàn Mai Linh trong giai đoạn khủng hoảng- Thực trạng và kinh nghiệm xử lý khủng hoảng.
|
PGS.TS.Vũ Văn Ninh
|
|
|
36
|
Nghiên cứu tình hình tài chính của Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai
|
PGS.TS.Vũ Văn Ninh
|
|
|
37
|
Nâng cao năng suất chất lượng của các DN xây dựng niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
PGS.TS. Đoàn Hương Quỳnh
|
|
|
38
|
Xây dựng nhóm chỉ tiêu cảnh báo rủi ro tài chính cho các DN ngành xây dựng Việt Nam
|
PGS.TS. Đoàn Hương Quỳnh
|
|
|
39
|
Rủi ro tài chính của các công ty chứng khoán niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Phạm Minh Đức
|
|
|
40
|
Phát hành trái phiếu doanh nghiệp ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Bùi Thu Hà
|
|
|
41
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến thẩm định dự án đầu tư bất động sản ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Hồ Phi Hà
|
|
|
42
|
Thẩm định giá máy thiết bị ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
|
TS. Nguyễn Hồ Phi Hà
|
|
|
43
|
Định giá tài sản trí tuệ ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
|
TS. Trần Thị Thanh Hà
|
|
|
44
|
Chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
|
TS. Trần Thị Thanh Hà
|
|
|
45
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới rủi ro phá sản của các doanh nghiệp kinh doanh BĐS niêm yết ở Việt Nam
|
TS. Lâm Thị Thanh Huyền
|
|
|
46
|
Thẩm định giá trị thương hiệu của công ty X
|
TS. Lâm Thị Thanh Huyền
|
|
|
47
|
Phát triển thị trường Bất động sản bền vững ở Việt Nam
|
TS. Vương Minh Phương
|
|
|
48
|
Quản lý nhà nước đối với thị trường BĐS Việt Nam - Thực trạng và giải pháp.
|
TS. Vương Minh Phương
|
|
|
49
|
Giải pháp phát triển nhà ở xã hội tại Hà Nội
|
TS. Vũ Thị Lan Nhung
|
|
|
50
|
Thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp thu nhập tại các DN thẩm định giá ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp.
|
TS. Vũ Thị Lan Nhung
|
|
|
51
|
Phương pháp tài sản trong thẩm định giá DN cổ phần hóa ở Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
|
|
52
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả và tăng trưởng của các ngân hàng thương mại niêm yết tại Việt Nam
|
PGS.TS. Nghiêm Thị Thà
|
|
|
53
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán của các doanh nghiệp viễn thông niêm yết tại Việt Nam
|
PGS.TS. Nghiêm Thị Thà
|
|
|
54
|
Phân tích tình hình sinh lời và tăng trưởng các DN Dược phẩm niêm yết ở Việt Nam (có thể lựa chọn DN ngành khác)
|
TS Phạm Thị Quyên
|
|
|
55
|
Phân tích hiệu quả kinh doanh Tập đoàn X (Lựa chọn 1 tập đoàn có số liệu công khai)
|
TS Phạm Thị Quyên
|
|
|
56
|
Phát triển thị trường lao động trên địa bàn thành phố Hà nội - Thực trạng và giải pháp.
|
TS Nguyễn Thị Thanh
|
|
|
57
|
Phân tích rủi ro tài chính các doanh nghiệp Thép (hoặc DN ngành ….) niêm yết ở Việt Nam.
|
TS Nguyễn Thị Thanh
|
|
|
58
|
Tác động nhân tố lãi suất đến ngành bất động sản ở Việt Nam
|
TS Hồ Thị Thu Hương
|
|
|
59
|
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn các doanh nghiệp ngành du lịch niêm yết ở Việt Nam
|
TS Hồ Thị Thu Hương
|
|
|
60
|
Phân tích dòng tiền tại các doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
TS Trần Đức Trung
|
|
|
61
|
Giải pháp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Việt Nam hậu Covid -19
|
TS Trần Đức Trung
|
|
|
62
|
Phân tích hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp may mặc niêm yết ở Việt Nam
|
TS Hoàng Thị Thu Hường
|
|
|
63
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các công ty chứng khoán niêm yết ở Việt Nam
|
TS Hoàng Thị Thu Hường
|
|
|
64
|
Phân tích tình hình tài chính các doanh nghiệp niêm yết ngành thực phẩm đồ uống ở Việt Nam
|
TS Đào Hồng Nhung
|
|
|
65
|
Phân tích tình hình tài chính các doanh nghiệp niêm yết ngành khai khoáng và khoáng chất phi kim ở Việt Nam
|
TS Đào Hồng Nhung
|
|
|
66
|
Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp các công ty cổ phần niêm yết ngành xây dựng ở Việt Nam
|
TS Bạch Thị Thu Hường
|
|
|
67
|
Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thanh toán của các doanh nghiệp ngành thủy sản niêm yết ở Việt Nam
|
TS Bạch Thị Thu Hường
|
|
|
68
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lạm phát tới hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thép niêm yết tại Việt nam
|
Ths Nguyễn Thành Đạt
|
|
|
69
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành cà phê Việt Nam
|
TS Nguyễn Hữu Tân
|
|
|
70
|
Nghiên cứu nhân ảnh hưởng chính sách tín dụng thương mại các doanh nghiệp sản xuất niêm yết ở Việt Nam
|
TS Nguyễn Hữu Tân
|
|
|
71
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến trải nghiệm của khách hàng khi sử dụng dịch vụ ngân hàng số của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam
|
Ths Lê Hải Anh
|
|
|